A Điện tích của vật A và D trái dấu.
B Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D Điện tích của vật A và C cùng dấu.
A lực hút với F = 9,216.10-12 (N).
B lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
D lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
A Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
A
B
C
D
A E = 1,2178.10-3 (V/m).
B E = 0,6089.10-3 (V/m).
C E = 0,3515.10-3 (V/m)
D E = 0,7031.10-3 (V/m).
A Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D Điện trường tĩnh là một trường thế.
A U = 75 (V).
B U = 50 (V)
C U = 7,5.10-5 (V).
D U = 5.10-4 (V).
A ΔW = 9 (mJ).
B ΔW = 10 (mJ).
C ΔW = 19 (mJ).
D ΔW = 1 (mJ).
A 3,125.1018.
B 9,375.1019.
C 7,895.1019.
D 2,632.1018.
A làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
A r = 7,5 (Ω)
B r = 6,75 (Ω).
C r = 10,5 (Ω).
D r = 7 (Ω).
A t = 8 (phút).
B t = 25 (phút).
C t = 30 (phút).
D t = 50 (phút).
A Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C Do sự va chạm của các electron với nhau.
D Cả B và C đúng.
A E = 13,00mV.
B E = 13,58mV.
C E = 13,98mV.
D E = 13,78mV.
A Chân không vật lý là một môi trường trong đó không có bất kỳ phân tử khí nào.
B Chân không vật lý là một môi trường trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt khác.
C Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dưới khoảng 0,0001mmHg.
D Chân không vật lý là một môi trường không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện.
A Nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B Đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 đến 50V.
C Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
D Tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
A IB tăng thì IC tăng.
B IB tăng thì IC giảm.
C IB giảm thì IC giảm.
D IB rất nhỏ thì IC cũng nhỏ.
A các điện tích chuyển động.
B nam châm đứng yên.
C các điện tích đứng yên.
D nam châm chuyển động.
A 2.10-8(T)
B 4.10-6(T)
C 2.10-6(T)
D 4.10-7(T)
A cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1
B cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1
C cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1
D cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1
A 10 (cm)
B 12 (cm)
C 15 (cm)
D 20 (cm)
A 16,0 (cm)
B 18,2 (cm)
C 20,4 (cm)
D 27,3 (cm)
A 3,75.10-4 (Nm)
B 7,5.10-3 (Nm)
C 2,55 (Nm)
D 3,75 (Nm)
A 6.10-7 (Wb).
B 3.10-7 (Wb).
C 5,2.10-7 (Wb).
D 3.10-3 (Wb).
A 0,4 (V).
B 0,8 (V).
C 40 (V).
D 80 (V).
A Bàn là điện.
B Bếp điện.
C Quạt điện.
D Siêu điện.
A Chân không vật lý là một môi trường trong đó không có bất kỳ phân tử khí nào.
B Chân không vật lý là một môi trường trong đó các hạt chuyển động không bị va chạm với các hạt khác.
C Có thể coi bên trong một bình là chân không nếu áp suất trong bình ở dưới khoảng 0,0001mmHg.
D Chân không vật lý là một môi trường không chứa sẵn các hạt tải điện nên bình thường nó không dẫn điện.
A Tia catốt có khả năng đâm xuyên qua các lá kim loại mỏng.
B Tia catốt không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C Tia catốt có mang năng lượng.
D Tia catốt phát ra vuông góc với mặt catốt.
A n = 1,12
B n = 1,20
C n = 1,33
D n = 1,40
A 10 (cm).
B 14 (cm)
C 18 (cm).
D 22(cm).
A OA’ = 3,64 (cm).
B OA’ = 4,39 (cm).
C OA’ = 6,00 (cm)
D OA’=8,74 (cm).
A góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.
B góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C góc chiết quang A là góc vuông.
D góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
A Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
A ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
A 4 (cm).
B 6 (cm).
C 12 (cm).
D 18 (cm).
A Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
C Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
D Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống đến một giá trị xác định sau đó không giảm nữa.
A Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
A 4 (lần).
B 5 (lần).
C 5,5 (lần).
D 6 (lần).
A tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
B tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
A Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên vật kính, dịch chuyển thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách dịch chuyển kính so với vật sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng cách giữ nguyên thị kính, dịch chuyển vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D Dịch chuyển thích hợp cả vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK