A. C = Q/U
B. Q = C/U
C. C = QU /2
D. Q = CU/2
A.
-15.10-6J
B. 15.10-6J
C.
-15.10-4J
D. 15.10-4J
A. 54V
B. -60V
C. 60V
D. -54V
A. Mắc ampe kế song song với đoạn mạch để đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó.
B. Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe kế (trong hệ SI)
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
A. Ampe kế (A)
B. Culong (C)
C. Oát (W)
D. Jun (J)
A. 16kJ
B. 32kJ
C. 20kJ
D. 30kJ
A. 0,1A
B. 0,4A
C. 0,2A
D. 0,5A
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 1,5A
A. 1,6W
B. 23W
C. 4,6W
D. 16W
A. 0,25A
B. 0,5A
C. 0,75A
D. 1A
A. electron
B. ion dương
C. electron và “lỗ trống”
D. ion dương, ion âm và electron
A. kim loại
B. chất điện phân
C. chất khí
D. chất bán dẫn
A.
3.10-3g
B.
3.10-4g
C.
0,3.10-5g
D.
0,3.10-4g
A. Trong bán dẫn loại p thì mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron
B. Trong bán dẫn loại n thì mật độ electron rất lớn so với mật độ lỗ trống
C. Trong bán dẫn tinh khiết thì mật độ lỗ trống rất lớn so với mật độ electron
D. Lớp chuyển tiếp p-n có tác dụng chỉnh lưu dòng điện
A. Hàn điện
B. Động cơ nổ để đốt hỗn hợp khi nổ
C. Làm đèn chiếu sáng
D. Nấu chảy kim loại
A. ion dương
B. ion âm
C. electron
D. ion dương và ion âm
A. 16Ω
B. 30Ω
C. 15Ω
D. 14Ω.
A. 5,2Ω
B. 6Ω
C. 6,4Ω
D. 8Ω
A. 31,2V
B. 31,2.10-3V
C. 15,5V
D. 155V
A. Silic (Si)
B. Gecmani (Ge)
C. Lưu huỳnh (S)
D. Sunfua chì (PbS)
A. độ ẩm của môi trường
B. âm thanh
C. ánh sáng thích hợp
D. siêu âm
A. Ge + As
B. Ge + In
C. Ge + S
D. Ge + Pb
A. Điện thế tại điểm A nhỏ hơn điện thế tại điểm B
B. Đường sức điện có chiều từ B đến A
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị dương
D. Lực điện trường sinh công âm
A.
α=0
B. α=45o
C.
α=60o
D. α=90o
A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi
B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích
D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
A. I=qt
B. I = q/t
C. I = t/q
D. I = q/e
A. Chỉ cần có hiệu điện thế
B. Chỉ cần có các vật dẫn nối liền thành một mạch lớn.
C. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
D. chỉ cần có nguồn điện
A. P = RI2
B. P = UI
C. P = U2/R
D. P = R2I
A. Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch NaOH
B. Hai bản bằng nhựa phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm paraphin
C. Hai bản bằng nhôm phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm paraphin
D. Hai bản bằng thủy tinh phẳng đặt song song giữa hai bản là một lớp giấy tẩm dung dịch muối ăn.
A.
5.10-4C
B. 5.10-3C
C.
5000C
D. 2C
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi.
B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
A. Độ lớn của cường độ điện trường
B. Hình dạng đường đi từ điểm M đến điểm N
C. Điện tích q
D. Vị trí của điểm M và điểm N.
A.
-5.10-5J
B. 5.10-5J
C.
5.10-3J
D. -5.10-3J
A.
3.10-4J
B. -3.10-4J
C.
3.10-2J
D. -3.10-3J
A.
-1,6J
B. 1,6J
C.
0,8J
D. -0,8J
A.
AMN > ANP
B. AMN < ANP
C.
AMN = ANP
D. Cả 3 trường hợp A, B, C đều có thể xảy ra.
A.
PN = 5,04W; Png = 5,4W
B.
PN = 5,4W; Png = 5,04W
C.
PN = 84W; Png = 90W
D. PN = 204,96W; Png = 219,6W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK