A. tăng rất lớn
B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0.
D. không đổi so với trước.
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. không đổi.
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
A. 10A
B. 12,5A
C. 15A
D. 20A
A. Điện dung tương đương của bộ tụ là \(C = C_1 + C_2\)
B. Điện tích của bộ tụ được xác định bới \(Q = Q_1 + Q_2\)
C. Điện tích trên tụ có giá trị bằng nhau.
D. Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau
A. Mắc nối tiếp 3 tụ
B. Mắc song song 3 tụ.
C. Mắc một tụ nối tiếp với hai tụ song song
D. Mắc một tụ song song với hai tụ nối tiếp
A. Năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (mJ).
B. Năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (mJ).
C. Năng lượng của bộ acquy tăng lên một lượng 84 (kJ).
D. Năng lượng của bộ acquy giảm đi một lượng 84 (kJ)
A. \(Q_1 = 3.10^{-3} (C) ; Q_2 = 3.10^{-3} (C)\)
B. \(Q_1 = 1,2.10^{-3} (C) ; Q_2 = 1,8.10^{-3} (C).\)
C. \(Q_1 = 1,8.10^{-3} (C); Q_2 = 1,2.10^{-3} (C) \)
D. \(Q_1 = 7,2.10^{-4} (C) ; Q_2 = 7,2.10^{-4} (C).\)
A. \(C_b = 5 (µF). \)
B. \(C_b = 10 (µF). \)
C. \( C_b = 15 (µF). \)
D. \(C_b = 55 (µF).\)
A. ΔW = 9 (mJ).
B. ΔW = 10 (mJ).
C. ΔW = 19 (mJ).
D. ΔW = 1 (mJ).
A. giảm còn 1/2
B. giảm còn 1/3
C. tăng 3/2 lần
D. giảm còn 2/3 lần
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 3/2 lần
C. Tăng 3 lần
D. Giảm 3 lần
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. E = E'.
B. E < E'.
C. E > E'.
D. E # E'.
A. trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó .
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó .
A. -1,6.10-17J
B. -1,6.10-19J
C. 1,6.10-17J
D. 1,6.10-19J
A. - 10-7 C
B. 10-10C
C. 10-7 C
D. -10-10C
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức là các đường cong không kín.
A. 1,6 cm.
B. 1,28 cm
C. 1,28 m.
D. 1,6 m.
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/v
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
A. 3,3.10−21 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. 3,2.10−21 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. 3,2.10−17 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. 3,2.10−17N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
A. \({56.10^{ - 5}}J\)
B. \(-{56.10^{ - 5}}J\)
C. \({65.10^{ - 5}}J\)
D. \(-{56.10^{ - 5}}J\)
A. vuông góc với đường sức tại M.
B. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó.
C. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M.
D. bất kì
A. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có cùng độ lớn là \( |{q_1} + {q_2}|\)
B. Hai quả cầu cùng mang điện tích âm có cùng độ lớn là \( |{q_1} + {q_2}|\)
C. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có độ lớn là \( \left| {\frac{{{q_1} + {q_2}}}{2}} \right|\)
D. Hai quả cầu cùng mang điện tích dương có độ lớn là\( \left| {\frac{{{q_1} + {q_2}}}{2}} \right|\)
A. \(- {8.10^{ - 7}}\left( J \right)\)
B. 0J
C. \(- {2.10^{ - 7}}\left( J \right)\)
D. 2mJ
A. I và III
B. II và IV
C. III và IV
D. I và IV
A. Trong sự nhiễm điện do cọ xát, hai vật lúc đầu trung hòa điện sẽ bị nhiễm điện trái dấu, cùng độ lớn
B. Trong sự nhiễm điện do cọ xát, hai vật lúc đầu trung hòa điện sẽ bị nhiễm điện trái dấu, khác độ lớn
C. Vật chưa nhiễm điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện âm thì nó sẽ bị nhiễm điện âm
D. Vật chưa nhiễm điện tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương nó sẽ bị nhiễm điện dương
A. I và II
B. III và II
C. I và III
D. Chỉ có II
A. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác
B. Vật nhiễm điện âm khi chỉ số electron mà nó chứa lớn hơn số proton
C. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương
D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
A. II
B. I
C. III
D. Cả 3 cách
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
D. hỏng nút khởi động.
A. 25 phút.
B. 1/40 phút.
C. 40 phút.
D. 10 phút.
A. Vẫn bằng I
B. Bằng 1,5I.
C. Bằng I/3
D. Bằng 0,5I
A. Có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. Có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn
C. Có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. Có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
A. 9,6V
B. 5V
C. 2,4V
D. 4,8V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK