A Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
A α= 00.
B α= 300.
C α = 600.
D α = 900.
A 1,5.10-2 (mV).
B 1,5.10-5 (V).
C 0,15 (mV).
D 0,15 (μV).
A Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
B Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
C Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
D Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
A hiện tượng mao dẫn.
B hiện tượng cảm ứng điện từ.
C hiện tượng điện phân.
D hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A 0,224 (A).
B 0,112 (A).
C 11,2 (A).
D 22,4 (A).
A 0,224 (A).
B 0,112 (A).
C 11,2 (A).
D 22,4 (A).
A 0,224 (A).
B 0,112 (A).
C 11,2 (A).
D 22,4 (A).
A Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.
B Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó.
D Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
A 0,03 (V).
B 0,04 (V).
C 0,05 (V).
D 0,06 (V).
A 0,251 (H).
B 6,28.10-2 (H).
C 2,51.10-2 (mH).
D 2,51 (mH).
A 0,250 (J).
B 0,125 (J).
C 0,050 (J)
D 0,025 (J).
A 40 (V).
B 4,0 (V).
C 0,4 (V).
D 4.10-3 (V).
A 0,4 (V).
B 0,8 (V).
C 40 (V).
D 80 (V).
A luôn lớn hơn 1.
B luôn nhỏ hơn 1.
C bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
A n = 1,12
B n = 1,20
C n = 1,33
D n = 1,40
A hợp với tia tới một góc 450.
B vuông góc với tia tới.
C song song với tia tới.
D vuông góc với bản mặt song song.
A Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.
C Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
D Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
A i ≥ 62044’.
B i < 62044’.
C i < 41048’.
D i < 48035’.
A D = 70032’.
B D = 450.
C D = 25032’.
D D = 12058’.
A Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ có giá trị bé nhất.
B Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng góc tới i.
D Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.
A i = 510.
B i = 300.
C i = 210.
D i = 180.
A Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
A R = 10 (cm).
B R = 8 (cm).
C R = 6 (cm).
D R = 4 (cm).
A thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
D thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
A R = 0,02 (m).
B R = 0,05 (m).
C R = 0,10 (m).
D R = 0,20 (m).
A Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (CV).
B Điểm gần nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm trên võng mạc gọi là điểm cực cận (CC).
C Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất ámin khi nhìn đoạn AB mà mắt còn có thể phân biệt được hai điểm A, B.
D Điều kiện để mắt nhìn rõ một vật AB chỉ cần vật AB phải nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
A Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
B Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm.
C Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt.
D Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô cực.
A 50 (cm).
B 67 (cm).
C 150 (cm).
D 300 (cm).
A G∞ = Đ/f
B G∞ = k1.G2∞
C
D
A 67,2 (lần).
B 70,0 (lần).
C 96,0 (lần)
D 100 (lần).
A Động lượng là đại lượng vectơ.
B Động lượng có đơn vị là kg.m/.
C Độ lớn động lượng xác định bằng tích của khối lượng của vật và vận tốc của vật ấy.
D Trong hệ kín, động lượng của hệ là đại lượng bảo toàn.
A Tổng động năng và thế năng của vật đó.
B Tích giữa động năng và thế năng của vật đó.
C Tổng động năng và động lượng của vật đó.
D Thương số giữa thế năng và động năng của vật đó.
A Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có phương vuông góc với đoạn đường đó và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
B Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với bề mặt chất lỏng.
C Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
D Lực căng bề mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng f có độ lớn tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.
A Trong quá trình đẳng tích, áp suất của chất khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
A P = F.v.cosa.
B P = F.s.cosa.
C P = F.v.
D P = F.s
A Chiều dài của vật rắn đã thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
B Độ tăng chiều dài của vật rắn tỉ lệ với độ tăng nhiệt độ.
C Khi chiều dài vật rắn tăng sẽ xuất hiện lực tác dụng lên vật khác chắn nó.
D Chiều dài vật rắn tăng khi nhiệt độ thay đổi.
A
B
C
D P1T1 = P2T2
A Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.
B Đơn vị của nội năng là Jun (J).
C Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
D Nội năng không thể biến đổi được.
A Thể tích chất lỏng.
B Bản chất của chất lỏng.
C Diện tích mặt thoáng chất lỏng.
D Chiều sâu của chất lỏng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK