A 64
B 54
C 84
D 120
A Cách li nơi ở.
B Cách li tập tính
C Cách li cơ học.
D Cách li mùa vụ
A
B
C
D
A Quá trình hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ
B Quá trình trùng phân tạo nên các đại phân tử hữu cơ
C Quá trình tiến hóa tiền sinh học
D Quá trình phức tạp hóa các hợp chất của cacbon tạo ra các đại phân tử
A Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, năng suất cao hơn hẳn dạng bố mẹ
B Ưu thế lai có thể được tạo ra bằng lai khác dòng,lai khác thứ, lai xa
C Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1
D Người ta dùng con lai F1 có ưu thế lai làm giống
A Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì càng có quan hệ họ hàng càng gần gũi
B Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì càng có quan hệ gần gũi
C Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự nhau thì quan hệ họ hàng càng gần gũi.
D Trình tự axit amin hay trình tự nu ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi.
A A= 180; G= 240
B A= 380; G= 360
C A= 360; G= 480
D A= 760; G= 720
A 4 loại kiểu hình với tỉ lệ: 40% : 40% : 10% : 10%
B Hai loại kiểu hình khác nhau, mỗi loại chiếm 50%
C 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1:1:1:1
D Hai loại kiểu hình với tỉ lệ khác nhau
A Quy luật hoán vị gen của hai bên bố mẹ với tần số nhỏ hơn 50%
B Quy luật liên kết gen hoàn toàn
C Quy luật tương tác gen
D Quy luật phân li độc lập
A Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bổ tương đối hẹp
B Tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối gần
D Tiến hóa nhỏ là hệ quả của tiến hóa lớn
A 3 thế hệ
B 4 thế hệ
C 5 thế hệ
D 6 thế hệ
A Chỉ có trong tế bào sinh dục
B Tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY
C Trong tế bào lưỡng bội số cặp nhiễm sắc thể bằng một
D Ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường
A 150 cây
B 300 cây
C 2025 cây
D 600 cây
A ABCD
B CABD
C BACD
D DABC
A I, II và III
B II, III và IV
C I và II
D I và III
A Số cây quả đỏ nhiều gấp 3 lần số cây quả vàng
B 100% quả đỏ
C 50% quả đỏ và 50% quả vàng
D Hoặc tất cả đều đỏ, hoặc 50% quả đỏ và 50% quả vàng
A Càng của con cua, con ghẹ
B Chân của nhện và bọ cạp
C Cánh của chuồn chuồn và ong
D Cánh của dơi và cánh của chim sẻ
A CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót của các cá thể
B CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sinh sản của các kiểu gen
C CLTN thực chất là sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D CLTN thực chất là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
A 1
B 2
C 3
D 4
A 36
B 48
C 24
D 42
A Đại cổ sinh
B Đại trung sinh
C Đại tân sinh
D Đại nguyên sinh
A Homo sapiens
B Homo habilis
C Homo erectus
D Homo neanderthalensis
A Homo habilis
B Driopitec
C Homo erectus
D Otralopitec
A Quần thể
B Loài
C Nòi (nòi địa lí, nòi sinh thái, nòi sinh học)
D Giống
A Tập hợp các gen của tế bào
B Trình tự các nu của gen
C Trình tự các axit amin của protein
D Quy tắc tương ứng giữa trình tự các nucleotit và các axit amin
A
B
C
D
A B= 0,4; b= 0,6
B B= 0,6; b= 0,4
C B= 0,8; b= 0,2
D B= 0,2; b= 0,8
A AABBCCDD x aabbccdd
B AaBBCcDD x AaBbCCDD
C AaBBCcDD x AaBbCCDd
D AaBbCCDd x AaBbCcDd
A Bộ NST lưỡng bội của loài tăng lên 5 lần
B Tất cả các cặp NST đều có 5 chiếc
C Có một cặp NST có 5 chiếc
D Có một số cặp có 5 chiếc
A Quá trình cách li
B Quá trình giao phối
C Quá trình đột biến
D Quá trình chọn lọc tự nhiên
A 1 và 2
B 3 và 4
C 2 và 4
D 2 và 3
A Địa lí
B Sinh thái
C Đột biến lớn
D Lai khác loài
A Một số NST trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc
B Tất cả các cặp NST tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng đều tăng lên hoặc giảm đi
C Số lượng NST ở một hay một số cặp trong tế bào sinh dưỡng đều tăng lên hoặc giảm đi
D Một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến
A Làm cho sinh vật biến đổi theo hướng xác định
B Làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống
C Làm biến đổi tần số tương đối các alen trong quần thể
D Không gây hại cho quần thế
A XAY, XAXa
B XAY, XaXa
C XaY, XAXa
D XaY, XAXA
A Hình thành loài cái Raphana Brassica có 36 NST
B Sự tạo thành giống dê tiết ra protein tơ nhện
C Sự tạo thành con la
D Sự tạo thành cừu Do-li
A 1 :2 :1 : 3 : 3 : 1 : 1
B 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1
C 3 : 3 : 1 :1
D 6 : 3 : 3 : 1
A , f = 15%
B , f = 15%
C , f = 30%
D , f = 30%
A Mù màu và máu khó đông
B Bệnh Đao và bệnh hồng cầu lưỡi liềm
C Bạch tạng và ung thư máu
D Ung thư máu và máu khó đông
A Biến dị tạo thể chứa 9 NST trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm
B Biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người
C Biến dị tạo ra hội chứng Claiphento ở người
D Biến dị làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở đại mạch
A Giao tử Ae BD= 7,5%
B Giao tử aE bc= 17,5%
C Giao tử ae BD= 7,5%
D Giao tử AE Bd= 17,5%
A Sự tiến hóa theo hướng đồng quy
B Ngày càng đa dạng, phong phú.
C Tổ chức cơ thể ngày càng cao
D Thích nghi ngày càng hợp lí
A Số NST và nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60
B Số NST của thể song nhị bội là 60, số nhóm kiên kết của nó là 30
C Số NST và số nhóm liên kết của thể song nhị bội là 30
D Số NST của thể song nhị bội là 30, số nhóm kiên kết của nó là 60
A Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
B Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C Có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
D Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến
A Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
D Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
A 16
B 32
C 64
D 80
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK