A Nhân tố sinh thái là tất cả các yếu tố của môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
B Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
C Sinh vật không phải là yếu tố sinh thái.
D Các nhân tố sinh thái được chia thành 2 nhóm là nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
A Kỉ Phấn trắng.
B Kỉ Silua.
C Kỉ Đệ tam
D Kỉ Tam điệp.
A (1), (2), (3).
B (1), (3), (4).
C (2), (3), (5).
D (1), (4), (5).
A Tích lũy các biến dị có lợi, đào thảo các biến bị có hại.
B Đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể.
C Quy đinh chiều hướng nhiệt độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D Làm phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
A Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính X có alen trên Y.
B Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính Y không có alen trên X.
C Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y.
D Gen quy định màu mắt nói trên nằm trên NST giới tính.
A Đột biến.
B Đột biến gen.
C Thể đột biến.
D Đột biến điểm.
A 2
B 3
C 4
D 5
A Quan hệ cộng sinh.
B Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ.
C Sinh vật này ăn sinh vật khác.
D Nhiệt độ môi trường.
A 56,25%.
B 79%.
C 89%.
D 75,0%.
A Cá rô phi đơn tính trong hồ, chim ở lũy tre làng, các cây ven hồ.
B Cá trắm cỏ trong áo, cá rô phi đơn tính trong hồ, chim ở lũy tre làng.
C Sen trong đầm, sim trên đồi, voi ở khu bảo tồn Yokdon, các cây ven hồ.
D Cá trắm có trong ao, sen trong đầm, ốc bươu vàng
A 5 đặc điểm.
B 4 đặc điểm.
C 2 đặc điểm.
D 3 đặc điểm.
A Không xảy ra hiện tượng đột biến.
B Gây đột biến chuyển đoạn và mất đoạn.
C Gây đột biến đảo đoạn và lặp đoạn.
D Gây đột biến lặp đoạn và mất đoạn.
A Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
B Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.
C Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh vật.
D Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất.
A Kì sau của giảm phân II.
B Kì sau của giảm phân I.
C Kì sau của nguyên phân.
D Kì đầu của nguyên phân.
A 43,75%.
B 12,5%.
C 37,5%.
D 25%.
A Thời gian hình thành và phát triển của quả đất
B Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì
C Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của trái đất và các hóa thạch
D Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản trong lòng đất
A Mã di truyền là bộ mã ba
B Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
C Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin
D Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
A Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.
B Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn đến hình thành các khối u ác tính.
C Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
D Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
A 48%
B 80%.
C 52%.
D 20%.
A (2), (5), (3), (6)
B (1), (2), (3), (4)
C (1), (3), (4), (6)
D (1), (2), (5), (6)
A Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống.
B Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lại biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ.
C Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại.
D Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai F1 có ưu thế lai.
A Trong cùng một khu vực sống, từ một loài ban đầu có thể hình thành nhiều loài mới.
B Sự hình thành loài mới chịu tác động của các nhân tố tiến hóa.
C Sự hình thành loài mới nhất thiết phải có sự cách li của các chướng ngại địa lí.
D Thường dễ xảy ra đối với các loài hay di động xa.
A Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
B Claiphentơ, Tơcnơ, Đao.
C Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
D Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
A Phân bố theo nhóm gặp khi môi trường bất lợi nhằm giảm bớt cạnh tranh
B Phân bố đều thường ít gặp trong tự nhiên
C Phân bố theo nhóm gặp nhiều trong tự nhiên
D Phân bố ngẫu nhiên ít gặp trong tự nhiên
A Địa điểm cư trú của chúng
B Địa điểm sinh sản của chúng
C Địa điểm thích nghi của chúng
D Địa điểm dinh dưỡng của chúng
A Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1)
B Các giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau
C Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau
D Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n)
A Quần thể 4
B Quần thể 2
C Quần thể 3
D Quần thể 1
A Bố mẹ thuần chủng
B Số lượng cá thể khảo sát lớn.
C Các tính trạng trội lặn hoàn toàn.
D Quá trình giẩm phân hình thành giao tử là bình thường
A Tính trạng không bao giờ biểu hiện ở cơ thể cặp nhiễm sắc thể giới tính XX.
B Tính trạng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.
C Có hiện tượng di truyền chéo.
D Lai thuận và lai nghịch cho kết quả khác nhau
A 90
B 99
C 57
D 75
A Thể bốn, thể một kép.
B Thể bốn, thể không.
C Thể ba kép, thể một kép.
D Thể không, thể ba kép.
A Cho thấy sự sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới.
B Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối.
C Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.
D Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cung cấp cho chọn giống.
A 1,2,4
B 2,3,4
C 1,2,3
D 1,3,4
A Bằng chứng giải phẫu so sánh
B Bằng chứng phôi sinh học
C Bằng chứng hóa thạch
D Bằng chứng địa lí – sinh học
A 4,5%
B 3%
C 1,75%
D 1,5%
A 46,71% hoa trắng , 53,29% hoa đỏ
B 61,56% hoa đỏ , 38,44% hoa trắng
C 38,44% hoa đỏ , 61,56% hoa trắng
D 46,71% hoa đỏ , 53,29% hoa trắng
A 8 kiểu gen, 6 kiểu hình
B 9 kiểu gen, 6 kiểu hình
C 8 kiểu gen, 4 kiểu hình
D 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
A Cách li địa lý ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau
B Thường xảy ra ở các loài ít di chuyển
C Cách li địa lí không phải là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
D Cách li địa lý duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể đưuọc tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
A Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%
B Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%
C Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%
D Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%
A Thay thế một cặp nucleotit
B Mất một cặp nucleotit
C Đột biến mất đoạn
D Thêm một cặp nucleotit
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK