A Vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh, mầu đỏ
B Vi khuẩn không lưu huỳnh mầu đỏ tía.
C Tảo nâu, tảo đỏ.
D Vi khuẩn khử sunphat
A Quá trình quang hợp và hô hấp.
B Mối quan hệ cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài.
C Mối quan hệ hợp tác giữa hai loài.
D Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
A Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
B Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có thể có độ dài khác nhau.
C Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
D Trong cùng một lưới thức ăn, tất cả các loài sinh vật sản xuất đều xếp bậc dinh dưỡng cấp 1.
A Vùng nước khơi
B Vùng thềm lục địa
C Vùng nước trồi (upwelling)
D Vùng cửa sông.
A Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.
A Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề.
B Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.
C Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.
D Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.
A Nguồn thức ăn ngoại sinh được bổ sung vào hệ ngày càng nhiều.
B Cạnh tranh loại trừ giữa các nhóm loài ngày càng khó dung hòa.
C Vật ăn thịt khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ khánh kiệt nguồn lợi.
D Chu trình sinh địa hóa trong hệ bị ngưng trệ.
A Được tiếp nhận nguồn nước nóng địa nhiệt.
B Khoáng chất đổ ra từ một vùng núi đá vôi ngày một tăng
C Chất hữu cơ có nguồn gốc từ ngoài xâm nhập vào ngày một nhiều
D Sự đa dạng về loài của các nhóm động vật sống trong đó khá cao.
A Mỗi hệ sinh thái có một hoặc nhiều lưới thức ăn.
B Lưới thức ăn càng đa dạng thì hệ sinh thái càng kém ổn định.
C Cấu trúc của lưới thức ăn thay đổi theo mùa, theo môi trường.
D Khi bị mất một mắt xích nào đó vẫn không làm thay đổi cấu trúc của lưới thức ăn.
A sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
A Động vật trả lại nitơ cho môi trường dưới dạng các hợp chất chứa nitơ
B Nitơ được sinh vật sử dụng để tạo thành protein dưới dạng nitrat,
C Bacteria tiếp nhận nitơ tự do từ không khí.
D Năng lượng ánh sáng bẻ gẫy nitrat thành khí nitơ.
A Con Hầu.
B Phytoplankton
C Hải mã
D Gấu Bắc cực.
A Các cồn cát ở miền Trung
B Các vùng nước khơi Biển Đông
C Rừng Hải Vân - Bạch Mã
D Các ngọn suối miền núi.
A 0,00018%.
B 0,18%.
C 0,0018%.
D 0,018%.
A 3 mắt xích.
B 2 mắt xích.
C 5 mắt xích.
D 4 mắt xích.
A Một tháp dinh dưỡng
B Một lưới thức ăn.
C Một xích thức ăn.
D Một dẫy diễn thế sinh thái.
A Một mức dinh dưỡng.
B Một lưới thức ăn
C Một quần xã sinh vật.
D Một hệ sinh thái.
A có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A Cánh đồng lúa
B Ao nuôi cá.
C Rừng mưa nhiệt đới.
D Đầm nuôi tôm.
A Thực vật bậc cao.
B Vi sinh vật.
C Động vật.
D Vi tảo và rong rêu.
A Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
B Những loài rộng thực đóng vai trò là những mắt xích chung.
C Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
D Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.
A trong quá trình chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng, năng lượng bị thất thoát tới 90%.
B sinh vật ở mắt xích sau không tiêu diệt triệt để sinh vật ở mắt xích trước.
C năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt hoặc qua sản phẩm bài tiết.
D hiệu suất chuyển hóa năng lượng của sinh vật ở mắt xích sau thấp hơn mắt xích trước.
A Có cấu trúc giới tính và nhóm tuổi, có quy luật biến động số lượng.
B Có xích thức ăn, tháp sinh thái, có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
C Có mối quan hệ giữa các loài, có loài ưu thế, thứ yếu và loài chìa khóa.
D Gồm những loài sinh vật dị dưỡng và có sự phân hóa về ổ sinh thái.
A Các loài tảo Đỏ, tảo Lục và tảo Nâu.
B Các loài vi khuẩn Azotobacter, Rhisobium. Nostoc.
C Các loài côn trùng sống trong nước.
D Các cây ắp ấm.
A Các nhóm vi sinh không lưu huỳnh mầu đỏ tía, vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh và mầu đỏ.
B Các đại diện thuộc Rêu, Dương xỉ và cỏ Tháp bút.
C Nấm và vi khuẩn sống hoại sinh.
D Các loài thuộc Dinoflagellata.
A Metanococcus, Desulfovibrio, Beggiatoa, Thiobacillus...
B Pseudomonas, Escherichia, nÊm...
C Vi khuẩn ôxi hóa H2S và lưu huỳnh.
D Khuẩn Lam (Oscillatoria, Microcystis, Nodularia, Gloeocapsa...).
A bậc thứ nhất.
B bậc thứ hai.
C bậc thứ năm.
D bậc thứ tư.
A Sự chuyển hóa vật chất diễn ra trước, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra sau.
B Trong quá trình chuyển hóa, vật chất bị thất thoát còn năng lượng được quay vòng và tái tạo trở lại.
C Qua mỗi bậc dinh dưỡng, cả năng lượng và vật chất đều bị thất thoát khoảng 90%.
D Vật chất và năng lượng được chuyển hóa theo chuỗi thức ăn có trong hệ sinh thái.
A Loài thú dữ.
B Loài thú ăn cỏ.
C Loài cá ăn thịt.
D Loài tôm ăn vi tảo.
A Vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh, mầu đỏ
B Vi khuẩn không lưu huỳnh mầu đỏ tía.
C Tảo nâu, tảo đỏ.
D Vi khuẩn khử sunphat
A Quá trình quang hợp và hô hấp.
B Mối quan hệ cạnh tranh cùng loài và cạnh tranh khác loài.
C Mối quan hệ hợp tác giữa hai loài.
D Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
A Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
B Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có thể có độ dài khác nhau.
C Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
D Trong cùng một lưới thức ăn, tất cả các loài sinh vật sản xuất đều xếp bậc dinh dưỡng cấp 1.
A Vùng nước khơi
B Vùng thềm lục địa
C Vùng nước trồi (upwelling)
D Vùng cửa sông.
A Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
C Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở.
A Trong chu trình dinh dưỡng, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề.
B Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hô hấp của sinh vật.
C Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm.
D Năng lượng được truyền theo một chiều và được giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt.
A Nguồn thức ăn ngoại sinh được bổ sung vào hệ ngày càng nhiều.
B Cạnh tranh loại trừ giữa các nhóm loài ngày càng khó dung hòa.
C Vật ăn thịt khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ khánh kiệt nguồn lợi.
D Chu trình sinh địa hóa trong hệ bị ngưng trệ.
A Được tiếp nhận nguồn nước nóng địa nhiệt.
B Khoáng chất đổ ra từ một vùng núi đá vôi ngày một tăng
C Chất hữu cơ có nguồn gốc từ ngoài xâm nhập vào ngày một nhiều
D Sự đa dạng về loài của các nhóm động vật sống trong đó khá cao.
A Mỗi hệ sinh thái có một hoặc nhiều lưới thức ăn.
B Lưới thức ăn càng đa dạng thì hệ sinh thái càng kém ổn định.
C Cấu trúc của lưới thức ăn thay đổi theo mùa, theo môi trường.
D Khi bị mất một mắt xích nào đó vẫn không làm thay đổi cấu trúc của lưới thức ăn.
A sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
A Động vật trả lại nitơ cho môi trường dưới dạng các hợp chất chứa nitơ
B Nitơ được sinh vật sử dụng để tạo thành protein dưới dạng nitrat,
C Bacteria tiếp nhận nitơ tự do từ không khí.
D Năng lượng ánh sáng bẻ gẫy nitrat thành khí nitơ.
A Con Hầu.
B Phytoplankton
C Hải mã
D Gấu Bắc cực.
A Các cồn cát ở miền Trung
B Các vùng nước khơi Biển Đông
C Rừng Hải Vân - Bạch Mã
D Các ngọn suối miền núi.
A 0,00018%.
B 0,18%.
C 0,0018%.
D 0,018%.
A 3 mắt xích.
B 2 mắt xích.
C 5 mắt xích.
D 4 mắt xích.
A Một tháp dinh dưỡng
B Một lưới thức ăn.
C Một xích thức ăn.
D Một dẫy diễn thế sinh thái.
A Một mức dinh dưỡng.
B Một lưới thức ăn
C Một quần xã sinh vật.
D Một hệ sinh thái.
A có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A Cánh đồng lúa
B Ao nuôi cá.
C Rừng mưa nhiệt đới.
D Đầm nuôi tôm.
A Thực vật bậc cao.
B Vi sinh vật.
C Động vật.
D Vi tảo và rong rêu.
A Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
B Những loài rộng thực đóng vai trò là những mắt xích chung.
C Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
D Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.
A trong quá trình chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng, năng lượng bị thất thoát tới 90%.
B sinh vật ở mắt xích sau không tiêu diệt triệt để sinh vật ở mắt xích trước.
C năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt hoặc qua sản phẩm bài tiết.
D hiệu suất chuyển hóa năng lượng của sinh vật ở mắt xích sau thấp hơn mắt xích trước.
A Có cấu trúc giới tính và nhóm tuổi, có quy luật biến động số lượng.
B Có xích thức ăn, tháp sinh thái, có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
C Có mối quan hệ giữa các loài, có loài ưu thế, thứ yếu và loài chìa khóa.
D Gồm những loài sinh vật dị dưỡng và có sự phân hóa về ổ sinh thái.
A Các loài tảo Đỏ, tảo Lục và tảo Nâu.
B Các loài vi khuẩn Azotobacter, Rhisobium. Nostoc.
C Các loài côn trùng sống trong nước.
D Các cây ắp ấm.
A Các nhóm vi sinh không lưu huỳnh mầu đỏ tía, vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh và mầu đỏ.
B Các đại diện thuộc Rêu, Dương xỉ và cỏ Tháp bút.
C Nấm và vi khuẩn sống hoại sinh.
D Các loài thuộc Dinoflagellata.
A Metanococcus, Desulfovibrio, Beggiatoa, Thiobacillus...
B Pseudomonas, Escherichia, nÊm...
C Vi khuẩn ôxi hóa H2S và lưu huỳnh.
D Khuẩn Lam (Oscillatoria, Microcystis, Nodularia, Gloeocapsa...).
A bậc thứ nhất.
B bậc thứ hai.
C bậc thứ năm.
D bậc thứ tư.
A Sự chuyển hóa vật chất diễn ra trước, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra sau.
B Trong quá trình chuyển hóa, vật chất bị thất thoát còn năng lượng được quay vòng và tái tạo trở lại.
C Qua mỗi bậc dinh dưỡng, cả năng lượng và vật chất đều bị thất thoát khoảng 90%.
D Vật chất và năng lượng được chuyển hóa theo chuỗi thức ăn có trong hệ sinh thái.
A Loài thú dữ.
B Loài thú ăn cỏ.
C Loài cá ăn thịt.
D Loài tôm ăn vi tảo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK