A Nuôi trâu bò, dê cừu trên các thảo nguyên.
B Nuôi thả bèo hoa dâu trên đồng ruộng.
C Trồng nấm và mộc nhĩ trong các trang trại.
D Đốt cháy sinh khối do giông bão hay do con người.
A Tập hợp quần thể của loài đa hình.
B Dạng tồn tại của loài đơn hình
C Quần xã sinh vật.
D Một hệ sinh thái.
A Các loài khuẩn Lam, vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh, mầu đỏ
B Các loài thực vật và động vật có xương sống ăn thực vật
C Các loài khuấn lam, vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh và vi khuẩn hoại sinh.
D Các loài động vật ăn mùn bã hữu cơ và thực vật có mạch.
A Các nhân tố vô sinh và hữu sinh
B Các nhân tố khí hậu
C Cây xanh và và các nhóm vi sinh vật phân hủy
D Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
A Tảo và khuẩn lam
B Nấm, vi khuẩn dị dưỡng, Protozoa
C Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn hydro, vi khuẩn thiobacillus không màu, một số vi khuẩn Thiorhodaceae sinh khí metan và vi khuẩn oxi hóa sắt.
D Động vật vật ăn cỏ và động ăn mùn bã hữu cơ .
A Đồng rêu vùng hàn đới và hoang mạc
B Một cánh rừng ngập mặn và các đầm phá ven biển.
C Rừng cao su và rừng cà phê ở Tây nguyên
D Rừng trên núi đá vôi Phong Thổ-Ninh Bình.
A Quần thể.
B Quần xã
C Hệ sinh thái.
D Sinh quyển
A Quần thể
B Quần xã.
C Vi sinh vật
D Hệ sinh thái
A 6%
B 1,8%
C 0,06%.
D 40,45%.
A Là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.
B Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C Gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
D Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về nơi ở.
A Sinh vật tự dưỡng
B Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C Sinh vật tiêu thụ bậc 4
D Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A D -> B -> A
B D -> C -> A -> E.
C B -> A ->E
D C -> B-> E.
A Có tính đa dạng thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B Có tính ổn định thấp, dễ bị biến đổi trước các tác động của môi trường.
C Chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích và có nhiều chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng động vật ăn mùn hữu cơ.
D Có tính đa dạng thấp, cấu trúc lưới thức ăn đơn giản.
A Nó là hệ sinh thái nhân tạo
B Có sự kết hợp giữa tự nhiên và nhân tạo
C Chất thải ở phân hệ này được tái sử dụng ở phân hệ khác.
D Hiệu suất sinh thái của các loài rất cao
A 1, 2, 3.
B 1, 2, 4
C 1, 3, 4
D 2, 3, 4.
A Năng lượng được quay vòng và tái sử dụng nhiều lần.
B Năng lượng bị thất thoát và không quay vòng trở lại.
C Năng lượng bị thất thoát một phần và có sự quay vòng.
D Năng lượng không bị hao phí trong quá trình chuyển hóa.
A 2
B 1
C 4
D 3
A Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
B Trong quá trình diễn thế, xu hướng của diễn thế luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực có tính ổn định.
C Trong diễn thế, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường như khí hậu, thổ nhưỡng, …
D Diễn thế sinh thái xảy ra do các nguyên nhân tác động từ bên ngoài quần xã hoặc do tác động của nhân tố bên trong quần xã.
A Được sinh vật sản xuất tạo ra trong quá trình quang hợp.
B Được tạo ra từ quá trình phân giải của vi sinh vật.
C Được sinh vật sản xuất tích lũy làm thức ăn cho sinh vật tiêu thụ.
D Được sinh vật tiêu thụ tổng hợp và chuyển hóa từ thức ăn của nó.
A Các bộ phận rơi rụng ở cây xanh như cành, lá, rễ.
B Mất năng lượng trong các hoạt động như lột xác, đẻ con ở động vật.
C Hô hấp, tạo nhiệt ở cơ thể sinh vật.
D Mất đi qua các chất thải như phân, chất bài tiết.
A Sinh vật tiêu thụ bậc 1
B Sinh vật sống cộng sinh.
C Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.
D Vi sinh vật sống hoại sinh.
A Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ để cung cấp cho sinh vật sản xuất
B Chuyển hóa các chất hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ đơn giản để cung cấp cho động vật.
C Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học có trong các chất hữu cơ.
D Biến đổi các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cung cấp cho sinh vật sản xuất.
A Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường sống) của quần xã.
B Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường.
C Ở hệ sinh thái tự nhiên, con người phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ.
D Con người đóng vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên và xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo.
A Vỏ Trái Đất
B Trong trầm tích đại dương
C Trong cơ thể sống của giới sinh vật
D Trong cơ thể sinh vật chết
A Dưới 50 % tổng số
B 50 % tổng số
C 50 – 75% tổng số
D Trên 75% tổng số.
A Nuôi trâu bò, dê cừu trên các thảo nguyên.
B Nuôi thả bèo hoa dâu trên đồng ruộng.
C Trồng nấm và mộc nhĩ trong các trang trại.
D Đốt cháy sinh khối do giông bão hay do con người.
A Tập hợp quần thể của loài đa hình.
B Dạng tồn tại của loài đơn hình
C Quần xã sinh vật.
D Một hệ sinh thái.
A Các loài khuẩn Lam, vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh, mầu đỏ
B Các loài thực vật và động vật có xương sống ăn thực vật
C Các loài khuấn lam, vi khuẩn lưu huỳnh mầu xanh và vi khuẩn hoại sinh.
D Các loài động vật ăn mùn bã hữu cơ và thực vật có mạch.
A Các nhân tố vô sinh và hữu sinh
B Các nhân tố khí hậu
C Cây xanh và và các nhóm vi sinh vật phân hủy
D Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
A Tảo và khuẩn lam
B Nấm, vi khuẩn dị dưỡng, Protozoa
C Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn hydro, vi khuẩn thiobacillus không màu, một số vi khuẩn Thiorhodaceae sinh khí metan và vi khuẩn oxi hóa sắt.
D Động vật vật ăn cỏ và động ăn mùn bã hữu cơ .
A Đồng rêu vùng hàn đới và hoang mạc
B Một cánh rừng ngập mặn và các đầm phá ven biển.
C Rừng cao su và rừng cà phê ở Tây nguyên
D Rừng trên núi đá vôi Phong Thổ-Ninh Bình.
A Quần thể.
B Quần xã
C Hệ sinh thái.
D Sinh quyển
A Quần thể
B Quần xã.
C Vi sinh vật
D Hệ sinh thái
A 6%
B 1,8%
C 0,06%.
D 40,45%.
A Là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.
B Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C Gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
D Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về nơi ở.
A Sinh vật tự dưỡng
B Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C Sinh vật tiêu thụ bậc 4
D Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A D -> B -> A
B D -> C -> A -> E.
C B -> A ->E
D C -> B-> E.
A Có tính đa dạng thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B Có tính ổn định thấp, dễ bị biến đổi trước các tác động của môi trường.
C Chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích và có nhiều chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng động vật ăn mùn hữu cơ.
D Có tính đa dạng thấp, cấu trúc lưới thức ăn đơn giản.
A Nó là hệ sinh thái nhân tạo
B Có sự kết hợp giữa tự nhiên và nhân tạo
C Chất thải ở phân hệ này được tái sử dụng ở phân hệ khác.
D Hiệu suất sinh thái của các loài rất cao
A 1, 2, 3.
B 1, 2, 4
C 1, 3, 4
D 2, 3, 4.
A Năng lượng được quay vòng và tái sử dụng nhiều lần.
B Năng lượng bị thất thoát và không quay vòng trở lại.
C Năng lượng bị thất thoát một phần và có sự quay vòng.
D Năng lượng không bị hao phí trong quá trình chuyển hóa.
A 2
B 1
C 4
D 3
A Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
B Trong quá trình diễn thế, xu hướng của diễn thế luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực có tính ổn định.
C Trong diễn thế, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường như khí hậu, thổ nhưỡng, …
D Diễn thế sinh thái xảy ra do các nguyên nhân tác động từ bên ngoài quần xã hoặc do tác động của nhân tố bên trong quần xã.
A Được sinh vật sản xuất tạo ra trong quá trình quang hợp.
B Được tạo ra từ quá trình phân giải của vi sinh vật.
C Được sinh vật sản xuất tích lũy làm thức ăn cho sinh vật tiêu thụ.
D Được sinh vật tiêu thụ tổng hợp và chuyển hóa từ thức ăn của nó.
A Các bộ phận rơi rụng ở cây xanh như cành, lá, rễ.
B Mất năng lượng trong các hoạt động như lột xác, đẻ con ở động vật.
C Hô hấp, tạo nhiệt ở cơ thể sinh vật.
D Mất đi qua các chất thải như phân, chất bài tiết.
A Sinh vật tiêu thụ bậc 1
B Sinh vật sống cộng sinh.
C Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.
D Vi sinh vật sống hoại sinh.
A Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ để cung cấp cho sinh vật sản xuất
B Chuyển hóa các chất hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ đơn giản để cung cấp cho động vật.
C Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học có trong các chất hữu cơ.
D Biến đổi các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cung cấp cho sinh vật sản xuất.
A Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh (môi trường sống) của quần xã.
B Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường.
C Ở hệ sinh thái tự nhiên, con người phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ.
D Con người đóng vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên và xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo.
A Vỏ Trái Đất
B Trong trầm tích đại dương
C Trong cơ thể sống của giới sinh vật
D Trong cơ thể sinh vật chết
A Dưới 50 % tổng số
B 50 % tổng số
C 50 – 75% tổng số
D Trên 75% tổng số.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK