A Tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại
B Chuyển gen giữa các loài nhờ sử dụng ADN tái tổ hợp
C Nối gen cần chuyển vào vectơ chuyển gen tạo ra ADN tái tổ hợp rồi chuyển gen.
D Thể truyền dùng để chuyển gen từ sinh vật này sang sinh vật khác.
A 1134.
B 360.
C 48.
D 504.
A Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội so với P t/c.
B Ở trạng thái đồng hợp lặn về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội so với P t/c.
C Ở trạng thái đồng hợp trội về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội so với P t/c.
D Ở trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội so với P t/c.
A 18%
B 36%
C 40%
D 24%
A Chọn lọc tự nhiên không tác động vào từng gen riêng rẽ mà tác động lên toàn bộ kiểu gen.
B Chọn lọc tự nhiên không tác động lên từng cá thể mà tác động lên cả quần thể.
C Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi và loài mới.
D Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.
A thể ba hoặc thể không.
B thể không.
C thể một kép hoặc thể không.
D thể một kép.
A Lai giữa các dòng thuần chủng giống nhau rồi chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn.
B Thực hiện lai hữu tính, chọn tổ hợp gen thích hợp rồi cho tự thụ phấn hay giao phối gần.
C Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau rồi chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn.
D Chọn được kiểu gen mong muốn rồi giao phấn hoặc giao phối gần qua nhiều thế hệ.
A Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
B Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác động của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động
C Sự thay đổi thường xuyên và không đồng nhất của ngoại cảnh dẫn đến sự thay đổi dần dà và liên tục của loài
D Sự tích lũy các đột biến xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng không xác định
A 3 con lông trắng : 1 con lông màu.
B 1 con lông trắng : 3 con lông màu.
C 5 con lông trắng : 3 con lông màu.
D 1 con lông trắng : 1 con lông màu.
A ABD; ABd ; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD;
B ABD; AbD ; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD;
C abD; abd hoặc ABd; ABD; hoặc AbD; aBd;
D ABD; abd hoặc ABd; abD; hoặc AbD; aBd;
A Cơ quan tương đồng chứng minh cho nguồn gốc chung của các loài, cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hóa phân li.
B Cơ quan tương đồng và cơ quan tương tự đều được nghiên cứu để khẳng định nguồn gốc tiến hóa.
C Cơ quan thoái hóa là sự tiêu giảm cấu tạo và chức năng trong quá trình tiến hóa của loài.
D Sự giống nhau về cơ quan tương tự chỉ là sự tiến hóa đồng quy trong điều kiện môi trường giống nhau.
A (1), (2), (4), (5).
B (1), (4), (5), (6).
C (2), (4), (5), (6).
D (1), (3), (4), (5).
A ABb và a hoặc aBb và A.
B ABB và abb hoặc AAB và aab
C Abb và B hoặc ABB và b
D ABb và A hoặc aBb và a.
A Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
B Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
C Không phải tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
D Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
A quần thể 2 và quần thể 3.
B quần thể 1.
C quần thể 2.
D quần thể 1 và quần thể 2.
A 0,4.
B 0,2.
C 0,04.
D 0,24.
A Quy định axit amin và điểm khởi đầu dịch mã.
B Quy định điểm khởi đầu dịch mã.
C Quy định axit amin mêtiônin.
D Quy định điểm khởi đầu phiên mã.
A I, III và VI.
B III, II và VI.
C IV, II, V và VI.
D V, II, I và VI.
A phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
B thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
C phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
D phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể.
A Chọn lọc ổn định
B Sự xuất cư của các cá thể
C Tái tổ hợp di truyền và phiêu bạt di truyền
D Đột biến gen gây chết
A Khi ribôxôm tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.
B mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại.
C Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3’→ 5’ trên phân tử mARN.
D Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtionin.
A (1), (2), (4), (6).
B (3), (4), (5), (6).
C (1), (2), (5).
D (2), (3), (4), (6).
A Chỉ số ADN là phương pháp chính xác để xác định cá thể, mối quan hệ huyết thống, để chẩn đoán, phân tích các bệnh di truyền.
B Chỉ số ADN có ưu thế hơn hẳn các chỉ tiêu hình thái, sinh lí, sinh hóa thường dùng để xác định sự khác nhau giữa các cá thể.
C Chỉ số ADN được sử dụng trong khoa học hình sự để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án.
D Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit có chứa mã di truyền trên ADN, đoạn nuclêôtit này giống nhau ở các cá thể cùng loài.
A 5
B 4
C 6
D 3
A 3 : 5 và 4 : 3 : 1
B 3 : 5 và 3 : 4 : 1
C 3 : 1 và 4 : 3 : 1
D 5 : 3 và 4 : 3 : 1
A Cắt lần hai đoạn ADN người bằng restrictaza B, rồi cài vào thể truyền sau khi đã cắt bằng cùng một loại enzym B.
B Cắt thể truyền hai lần bằng restrictaza B, rồi nối với đoạn ADN người được cắt bằng restrictaza A.
C Cắt đoạn ADN người bằng restrictaza B, rồi cài trực tiếp vào thể truyền.
D Cắt thể truyền bằng restrictaza A; cắt đoạn ADN người bằng restrictaza B, rồi nối đoạn ADN người với thể truyền.
A do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.
B do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính Y.
C do 2 cặp gen không alen quy định, 1 cặp liên kết với NST giới tính X.
D do 2 cặp gen không alen quy định, 2 cặp liên kết với NST giới tính X.
A Mất 3 cặp nucleôtit nằm gọn trong phạm vi 1 bộ ba mã hóa.
B Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong phạm vi 3 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
C Mất 2 cặp nucleôtit nằm trong phạm vi 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
D Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong phạm vi 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
A Nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh thay đổi
B Sinh sản nhanh
C Phân hoá đa dạng
D Phức tạp hoá tổ chức cơ thể
A Con mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
B Con có nguy cơ mắc bệnh tâm thần phân liệt.
C Mẹ bị mắc hội chứng tam nhiễm X và có thể bị bệnh máu khó đông.
D Con có nguy cơ mắc hội chứng tam nhiễm X.
A 3000.
B 6000.
C 4250.
D 2150.
A thể song nhị bội hữu thụ có 72 NST (36R + 36B).
B thể tự đa bội có 72 NST (36R+ 36B).
C thể song nhị bội hữu thụ có 36 NST (18R+18B).
D thể tự đa bội có 36 NST (18R+18B).
A kích thước của quần thể nhỏ.
B tần số của các alen trội và lặn xấp xỉ nhau.
C quần thể được cách li với các quần thể khác.
D tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể cao.
A A =T = 1799, G =X = 1200.
B A =T = 1199, G =X = 1800.
C A =T = 1800, G =X = 1200.
D A =T = 899, G = X = 600.
A Thể không.
B Thể bốn.
C Thể một.
D Thể ba.
A 39,56%
B 36,72%
C 41,49%
D 36,37%
A 1,4,5,7
B 1,2,4,5,7
C 1,4,6,7
D 1,3,4,6,7
A XbA XBa ; f = 7,5 %.
B XBA Xba ; f = 15 %.
C XbA XBa ; f = 15 %.
D XbA XBa ; f = 30%.
A hai mạch ADN chưa tách khỏi nhau hoàn toàn và bộc lộ promoter.
B một số yếu tố phiên mã chưa liên kết vào promoter.
C exon chưa được cắt bỏ khỏi mARN.
D các intron trên ADN chưa được cắt bỏ khỏi mạch khuôn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK