A Thường biến là những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
B Thường biến là những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
C Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
D Thường biến là những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình.
A Cây rau mác khi sống ở các môi trường khác nhau thì có sự biến đổi về hình dạng lá khác nhau.
B Mèo xù lông khi gặp trời lạnh.
C Số lượng hồng cầu trong máu ngừoi tăng khi di chuyển lên vùng cao.
D Bọ que có hình dạng giống như chiếc que.
A Đột biến gen hoặc nhiễm sắc thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
B Đột biến gen không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
C Thường biến.
D Biến dị tổ hợp.
A Bố mẹ truyền đạt cho con cái một kiểu gen, kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
B Bố mẹ truyền đạt cho con cái một kiểu gen, kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường còn kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C Kiểu hình không phải là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D Bố mẹ truyền đạt cho con cái những tính trạng đã có sẵn.
A Biến dị thường biến và biến dị đột biến.
B Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
C Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp.
D Biến dị tổ hợp và đột biến.
A Thường biến.
B Biến dị tổ hợp.
C Biến dị đột biến.
D Thường biến và biến dị tổ hợp.
A Thường biến.
B Biến dị tổ hợp.
C Đột biến.
D Mức phản ứng.
A Đột biến gen.
B Đột biến nhiễm sắc thể.
C Biến dị tổ hợp.
D Tất cả đều đúng.
A Tác động trực tiếp của môi trường.
B Sự thay đổi cấu trúc của gen.
C Sự thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
D Sự thay đổi số lượng của nhiễm sắc thể.
A Chỉ ở động vật.
B Chỉ ở thực vật.
C Chỉ ở con người.
D Ở mọi sinh vật.
A Kiểu gen.
B Sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C Tác nhân gây đột biến.
D Môi trường.
A Gen A đột biến thành gen a.
B Tính trạng màu trắng của hoa Liên hình do gen A qui định.
C Tính trạng màu sắc của hoa Liên hình do nhiệt độ môi trường qui định.
D Tính trạng màu trắng của hoa Liên hình do tương tác kiểu gen AA với nhiệt độ cao (35oC).
A Phát sinh dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
B Biến đổi đồng loạt, theo một hướng xác định của một nhóm cá thể.
C Tương ứng với điều kiện môi trường nên có ý nghĩa thích nghi.
D Di truyền do liên quan tới những biến đổi trong kiểu gen.
A Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C Khả năng phản úng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
D Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
A Hoàn toàn do kiểu gen quy định.
B Hoàn toàn do ngoại cảnh quy định.
C Do tương tác giữa hiểu gen và môi trường.
D Cả 3 khả năng trên đều có thể xảy ra.
A Trong 1 kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng.
B Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
C Kiểu gen quy định mức phản ứng, môi trường quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của mức phản ứng.
D Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của 1 giống vật nuôi hay cây trồng.
A Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt về kiểu hình.
B Giúp cơ thể thích nghi tốt hơn và có thể tồn tại trước những thay đổi nhất thời của điều kiện sống.
C Giúp cơ thể thích nghi tốt hơn và có thể tồn tại trước những thay đổi theo chu kỳ của điều kiện sống.
D Tất cả đều đúng.
A Điều kiện môi trường.
B Kiểu gen của cơ thể.
C Thời kỳ phát triển.
D Thời kỳ sinh truởng.
A Mức phản ứng về từng tính trạng thay đổi tùy theo kiểu gen của từng giống.
B Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp,tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
C Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
D Trong một kiểu gen , các các thể đều có chung một mức phản ứng.
A N,Đ,G.
B N,Đ,K.
C N,O,G.
D N,O,K.
A Kiểu gen và kiểu hình.
B Kiểu hình.
C Tính trạng đã hình thành sẵn.
D Kiểu gen.
A Giống và kỹ thuật chăm sóc là quan trọng như nhau.
B Kĩ thuật chăm sóc quan trọng hơn.
C Giống quan trọng hơn.
D Tùy điều kiện cụ thể mà giống hay kĩ thuật quan trọng hơn.
A Là đặc điểm thích nghi kiểu hình trước những thay đổi tức thời hay theo chu kỳ của môi trường sống.
B Phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
C Đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
D Phát sinh đồng loạt theo một hướng xác định.
A Kiểu gen của cá thể.
B Kiểu hình của cá thể.
C Khả năng phản ứng của cá thể đó trước những biến đổi của môi trường.
D Biến dị đó di truyền hay không di truyền.
A Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng.
B Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn của mức phản ứng.
C Kỹ thuật sản xuất quy định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng.
D Muốn vượt giới hạn năng suất của giống cũ phải tạo giống mới.
A Phát sinh do kết quả của hiện tượng biến dị tổ hợp phát sinh qua quá trình giao phối.
B Biến đổi đồng loạt, theo một hướng xác định của một nhóm cá thể.
C Tương ứng với điều kiện môi trường nên có ý nghĩa thích nghi.
D Không di truyền do không liên quan tới những biến đổi trong kiểu gen.
A Sự thay đổi màu lông theo mùa của gấu Bắc cực
B Sự tăng tiết mồ hôi của cơ thể khi gặp môi trường nóng
C Sự xuất hiện màu da bạch tạng trên cơ thể
D Hiện tượng xù lông ở chim khi trời lạnh
A Sự biến đổi trên kiểu hình của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
B Các tính trạng không chịu sự chi phối của kỹ thuật sản xuất. C.
C Năng xuất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
D Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng
A Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé
B Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ
C Sản lượng sữa của một giống bò thay đổi giữa các kì vắt sữa theo chế độ dinh dưỡng
D Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thùy, chân bị dị dạng
A Kì trung gian lúc nhiễm sắc thể chưa nhân đôi
B Kì giữa lúc nhiếm sắc thể cuộn xoắn cực đai
C Kì sau lúc nhiễm sắc thể phân li
D Kì cuối lúc nhiễm sắc thế phân chia tế bào chất và nhân
A Thường biến là những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
B Thường biến là những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
C Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
D Thường biến là những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của kiểu hình.
A Cây rau mác khi sống ở các môi trường khác nhau thì có sự biến đổi về hình dạng lá khác nhau.
B Mèo xù lông khi gặp trời lạnh.
C Số lượng hồng cầu trong máu ngừoi tăng khi di chuyển lên vùng cao.
D Bọ que có hình dạng giống như chiếc que.
A Đột biến gen hoặc nhiễm sắc thể gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
B Đột biến gen không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
C Thường biến.
D Biến dị tổ hợp.
A Bố mẹ truyền đạt cho con cái một kiểu gen, kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
B Bố mẹ truyền đạt cho con cái một kiểu gen, kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường còn kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C Kiểu hình không phải là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D Bố mẹ truyền đạt cho con cái những tính trạng đã có sẵn.
A Biến dị thường biến và biến dị đột biến.
B Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
C Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp.
D Biến dị tổ hợp và đột biến.
A Thường biến.
B Biến dị tổ hợp.
C Biến dị đột biến.
D Thường biến và biến dị tổ hợp.
A Thường biến.
B Biến dị tổ hợp.
C Đột biến.
D Mức phản ứng.
A Đột biến gen.
B Đột biến nhiễm sắc thể.
C Biến dị tổ hợp.
D Tất cả đều đúng.
A Tác động trực tiếp của môi trường.
B Sự thay đổi cấu trúc của gen.
C Sự thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể.
D Sự thay đổi số lượng của nhiễm sắc thể.
A Chỉ ở động vật.
B Chỉ ở thực vật.
C Chỉ ở con người.
D Ở mọi sinh vật.
A Kiểu gen.
B Sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C Tác nhân gây đột biến.
D Môi trường.
A Gen A đột biến thành gen a.
B Tính trạng màu trắng của hoa Liên hình do gen A qui định.
C Tính trạng màu sắc của hoa Liên hình do nhiệt độ môi trường qui định.
D Tính trạng màu trắng của hoa Liên hình do tương tác kiểu gen AA với nhiệt độ cao (35oC).
A Phát sinh dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
B Biến đổi đồng loạt, theo một hướng xác định của một nhóm cá thể.
C Tương ứng với điều kiện môi trường nên có ý nghĩa thích nghi.
D Di truyền do liên quan tới những biến đổi trong kiểu gen.
A Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C Khả năng phản úng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
D Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
A Hoàn toàn do kiểu gen quy định.
B Hoàn toàn do ngoại cảnh quy định.
C Do tương tác giữa hiểu gen và môi trường.
D Cả 3 khả năng trên đều có thể xảy ra.
A Trong 1 kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng.
B Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
C Kiểu gen quy định mức phản ứng, môi trường quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của mức phản ứng.
D Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của 1 giống vật nuôi hay cây trồng.
A Giúp cơ thể phản ứng linh hoạt về kiểu hình.
B Giúp cơ thể thích nghi tốt hơn và có thể tồn tại trước những thay đổi nhất thời của điều kiện sống.
C Giúp cơ thể thích nghi tốt hơn và có thể tồn tại trước những thay đổi theo chu kỳ của điều kiện sống.
D Tất cả đều đúng.
A Điều kiện môi trường.
B Kiểu gen của cơ thể.
C Thời kỳ phát triển.
D Thời kỳ sinh truởng.
A Mức phản ứng về từng tính trạng thay đổi tùy theo kiểu gen của từng giống.
B Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp,tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng.
C Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
D Trong một kiểu gen , các các thể đều có chung một mức phản ứng.
A N,Đ,G.
B N,Đ,K.
C N,O,G.
D N,O,K.
A Kiểu gen và kiểu hình.
B Kiểu hình.
C Tính trạng đã hình thành sẵn.
D Kiểu gen.
A Giống và kỹ thuật chăm sóc là quan trọng như nhau.
B Kĩ thuật chăm sóc quan trọng hơn.
C Giống quan trọng hơn.
D Tùy điều kiện cụ thể mà giống hay kĩ thuật quan trọng hơn.
A Là đặc điểm thích nghi kiểu hình trước những thay đổi tức thời hay theo chu kỳ của môi trường sống.
B Phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
C Đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
D Phát sinh đồng loạt theo một hướng xác định.
A Kiểu gen của cá thể.
B Kiểu hình của cá thể.
C Khả năng phản ứng của cá thể đó trước những biến đổi của môi trường.
D Biến dị đó di truyền hay không di truyền.
A Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng.
B Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn của mức phản ứng.
C Kỹ thuật sản xuất quy định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng.
D Muốn vượt giới hạn năng suất của giống cũ phải tạo giống mới.
A Phát sinh do kết quả của hiện tượng biến dị tổ hợp phát sinh qua quá trình giao phối.
B Biến đổi đồng loạt, theo một hướng xác định của một nhóm cá thể.
C Tương ứng với điều kiện môi trường nên có ý nghĩa thích nghi.
D Không di truyền do không liên quan tới những biến đổi trong kiểu gen.
A Sự thay đổi màu lông theo mùa của gấu Bắc cực
B Sự tăng tiết mồ hôi của cơ thể khi gặp môi trường nóng
C Sự xuất hiện màu da bạch tạng trên cơ thể
D Hiện tượng xù lông ở chim khi trời lạnh
A Sự biến đổi trên kiểu hình của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
B Các tính trạng không chịu sự chi phối của kỹ thuật sản xuất. C.
C Năng xuất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
D Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng
A Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé
B Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ
C Sản lượng sữa của một giống bò thay đổi giữa các kì vắt sữa theo chế độ dinh dưỡng
D Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thùy, chân bị dị dạng
A Kì trung gian lúc nhiễm sắc thể chưa nhân đôi
B Kì giữa lúc nhiếm sắc thể cuộn xoắn cực đai
C Kì sau lúc nhiễm sắc thể phân li
D Kì cuối lúc nhiễm sắc thế phân chia tế bào chất và nhân
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK