A 1, 2, 3, 4
B 1, 4, 3, 2.
C 1, 2, 4, 3
D 3, 4, 2, 1.
A Thể ba kép.
B Thể ba kép hoặc thể bốn.
C Thể bốn
D Thể ba hoặc thể bốn.
A 1 : 1 : 1 : 1.
B 3 : 3 : 1 : 1.
C 2 : 1 : 1 : 1.
D 2 : 2 : 1 : 1.
A Nó làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
B Nó làm phân hoá ổ sinh thái của các quần thể trong quần xã.
C Nó làm giảm số lượng cá thể có trong quần xã.
D Nó làm tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
A Đột biến đảo đoạn qua tâm động.
B Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
C Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn.
D Đột biến gen và đột biến đảo đoạn.
A Cặp gen Bb di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd
B Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.
C Hai cặp gen Aa và Ee cùng năm trên một cặp NST.
D Bộ NST của cơ thể này 2n = 12.
A 87,5%.
B 12,5%.
C 75%
D 25%
A Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen theo một hướng.
B Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể.
C Hình thành các đặc điểm thích nghi mới trên các cơ thể sinh vật.
D Làm tăng số lượng cá thể của quần thể, làm tăng tính đa dạng của quần thể.
A Đột biến kết hợp với chọn lọc tự nhiên.
B Các yếu tố ngẫu nhiên kết hợp với giao phối ngẫu nhiên.
C Đột biến kết hợp với giao phối ngẫu nhiên
D Đột biến kết hợp với giao phối không ngẫu nhiên.
A Lần giảm phân I của giới này và lần giảm phân II của giới kia.
B Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C Lần giảm phân I của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
D Lần giảm phân II của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
A 160000.
B 159984.
C 139986
D 140000.
A Sinh vật tự dưỡng.
B Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C Sinh vật tiêu thụ bậc 4.
D Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A Mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi là động lực thúc đẩy quần thể con mồi tiến hoá nhưng không thúc đẩy sự tiến hoá của quần thể vật ăn thịt.
B Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn giống nhau và cùng chung sống trong một sinh cảnh sẽ xảy ra sự cạnh tranh khác loài.
C Ở mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ, vật kí sinh thường chỉ làm suy yếu vật chủ chứ không tiêu diệt vật chủ.
D Quan hệ cạnh tranh khác loài là một trong những động lực thúc đẩy quá trình tiến hoá.
A Mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.
B Đảo đoạn NST.
C Mất đoạn và lặp đoạn NST.
D Chuyển đoạn NST.
A 20%
B 40%
C 30%.
D 18%.
A Cánh chim và cánh bướm.
B Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D Chân trước của mèo và cánh dơi.
A Gen A nằm trên NST thường.
B Gen A nằm trên NST giới tính Y (không có trên X).
C Gen A nằm trong ti thể.
D Gen A nằm trên NST giới tính X( không có trên Y)
A Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể ít hơn quần thể con mồi.
B Khả năng tăng số lượng cá thể của quần thể vật ăn thịt nhanh hơn so với quần thể con mồi.
C Khi xảy ra biến động số lượng cá thể thì quần thể con mồi thường biến động trước quần thể ăn thịt.
D Quần thể con mồi bị biến động về số lượng thì sẽ kéo theo quần thể vật ăn thịt biến động theo.
A 7,5%
B 30%
C 15%.
D 3,75%.
A Bệnh nhân ung thư bị tử vong nên không sinh sản.
B Gen đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
C Gen đột biến xảy ra ở tế bào sinh dục và gây chết.
D Bệnh ung thư ảnh hưởng đến khả năng sinh sản của cơ thể.
A 1,5%
B 3,5%.
C 7%
D 1,75%
A Hoá học và tiền sinh học
B Hoá học và sinh học.
C Tiền sinh học và sinh học.
D Sinh học.
A Quần thể có cấu trúc tuổi ổn định.
B Quần thể đang có xu hướng tăng số lượng cá thể
C Quần thể đang có mật độ cá thể ở mức cao.
D Quần thể thuộc dạng đang phát triển.
A 10cM, 30cM.
B 20cM, 60cM
C 5cM, 25cM
D 10cM, 50cM
A 5%
B 29%.
C 3%
D 30%.
A Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 2 kiểu gen quy định hoa hồng.
B Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 1 kiểu gen quy định hoa trắng.
C Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
D Đời F2 có 16 kiểu gen, trong đó có 6 kiểu gen quy định hoa hồng.
A 3,5%.
B 16,2%
C 19,8%
D 13,2%
A 2485
B 540.
C 125
D 1260
A 0,42
B 0,0378.
C 0,3318.
D 0,21
A 1, 2, 3, 4, 5.
B 2, 1, 3, 4, 5.
C 1, 3, 2, 4, 5.
D 3, 2, 1, 4, 5.
A 12,5%.
B 37,5%
C 6,25%
D 18,75%.
A Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn.
B Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé.
C Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn.
D Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn.
A D => B => A.
B D => C => A => E.
C B => A => E.
D C => B => E.
A Dùng súng bắn gen.
B Tiêm gen vào ống phấn.
C Biến nạp ADN tái tổ hợp.
D Tải nạp.
A 3’ATGXTAG5’.
B 5’AUGXUA3’.
C 3’UAXGAUX5’.
D 5’UAXGAUX3’.
A 16 và 4.
B 16 và 8.
C 12 và 4
D 12 và 8.
A Tế bào nhận
B Gen cần chuyển.
C Enzim restritaza
D Thể truyền
A Là nhân tố gây ra những biến đổi trực tiếp trên cơ thể sinh vật
B Là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
C Ngăn cản sự giao phối tự do giữa các quần thể.
D Tạo ra những kiểu gen thích nghi, hình thành quần thể thích nghi.
A 5’AUG3’
B 3’AUG5’
C 5’UAX3’.
D 3’UAX5’
A AAbb, aabb.
B Aab, b, Ab, ab.
C AAb, aab, b.
D Abb, abb, Ab, ab.
A
B
C
D
A 0,13.
B 0,12
C 0,15.
D 0,10.
A Chọn lọc vận động.
B Chọn lọc phân hoá
C Chọn lọc ổn định.
D Chọn lọc nhân tạo.
A Độ đa dạng của quần xã càng thấp, kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
B Mạng lưới dinh dưỡng càng phức tạp, các chuỗi thức ăn càng dài.
C Số lượng chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ càng ít đi.
D Năng suất sinh học càng thấp, hiệu quả chuyển hoá năng lượng càng kém.
A Hệ sinh thái dưới nước có nhiều loài sinh vật nên có chuỗi thức ăn dài.
B Hệ sinh thái dưới nước có nhiều loài động vật hằng nhiệt nên năng lượng bị thất thoát ít hơn trên cạn.
C Động vật của hệ sinh thái dưới nước có hiệu suất sinh thái cao hơn động vật của hệ sinh thái trên cạn.
D Hệ sinh thái dưới nước ăn triệt để nguồn thức ăn và có hiệu suất tiêu hoá cao hơn động vật trên cạn.
A 2,5%.
B 8,75%
C 3,75%.
D 10%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK