A thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A.
B thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D thay thế 1 cặp X-G bằng 1 cặp G-X.
A A =T = 5265 , G = X = 6000.
B A =T = 5250 , G = X = 6000.
C A =T = 5265 , G = X = 6015.
D A =T = 5250 , G = X = 6015.
A Đột biến gen lặn không được biểu hiện.
B Đột biến gen trội chỉ được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp trội.
C Đột biến gen trội được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp trội hoặc dị hợp.
D Đột biến gen lặn chỉ được biểu hiện ở cơ thể dị hợp.
A mất 1 cặp nu.
B thêm 1 cặp nu.
C thay thế 1 cặp nu.
D mất hoặc thêm 1 cặp nu.
A 8aa
B 6aa
C 4aa
D 11aa
A (1) thường biến; (2) kiểu hình.
B (1) đột biến; (2) kiểu gen.
C (1) đột biến; (2) kiểu hình.
D (1) thường biến; (2) kiểu gen.
A 1, 2, 5.
B 1,2, 3,4.
C 1,2,3,5.
D 1,3,4,5.
A Hầu hết những người châu Á có mắt đen.
B Người châu Á thường có kích thước cơ thể bé hơn người châu Âu.
C Những người sống ở vùng nóng, thường xuyên tiếp xúc với nắng da thường đen hơn.
D Có rất nhiều người châu Âu có tóc bạch kim.
A Adenin , thay thế cặp G- X bằng cặp A- T.
B Timin thay thế cặp G- X bằng cặp A- T.
C Timin thay thế cặp G- X bằng cặp T- A.
D Adenin , thay thế cặp G- X bằng cặp T- A.
A đồng loạt định hướng và di truyền được.
B có tính chất cá thể và ngẫu nhiên.
C ở từng cá thể định hướng và di truyền được.
D có tính chất cá thể định hướng và không di truyền được.
A Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì đột biến vẫn có thể xảy ra.
B Cơ thể mang gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
C Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình luôn được biếu hiện.
D Quá trình nhân đôi không tuân theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến.
A 4
B 6
C 5
D 8
A 361 A.
B 359 A.
C 839 A.
D 841 A.
A Kỹ thuật là yếu tố quyết định trong việc tăng năng suất của vật nuôi và cây trồng.
B Năng suất là kết quả tác động của giống và kỹ thuật.
C Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định.
D Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
A 2 lần.
B 3 lần.
C 1 lần.
D 4 lần.
A Mất 1 cặp nucleotit.
B Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
D Thêm một cặp nucleotit.
A Mất và them 1 cặp nucleotit.
B Mất và thay thế một cặp nuleotit.
C Thêm và thay thế 1 và 2 cặp nucleotit
D Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit
A 1581
B 1583
C 1580
D 1582
A Chuỗi pêptit chỉ gồm 2 aa
B Chuỗi peptit dài hơn do không xuất hiện bộ ba kết thúc
C Chuỗi peptit mất 1 aa
D Chuỗi peptit mất một aa và có thể thay đối ở 2aa
A Gen quy định bệnh bach tạng
B Gen quy định bệnh mù màu
C Gen quy định bện máu khó động
D Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm
A 1673
B 1680
C 717
D 726
A G= X = 1878 , A=T = 4202
B G= X = 2010 , A=T = 900
C G= X = 2101 , A=T = 999
D G= X = 4202 , A=T = 1798
A A=T = 2 , G=X = 1
B A = T = 62 , G = X = 31
C A= T = 64 , G= X = 32
D A = T = 62 , G = X = 32
A R; H; L
B H; R; G.
C H; R; L.
D R; H; G
A thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A.
B thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
C thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D thay thế 1 cặp X-G bằng 1 cặp G-X.
A A =T = 5265 , G = X = 6000.
B A =T = 5250 , G = X = 6000.
C A =T = 5265 , G = X = 6015.
D A =T = 5250 , G = X = 6015.
A Đột biến gen lặn không được biểu hiện.
B Đột biến gen trội chỉ được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp trội.
C Đột biến gen trội được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp trội hoặc dị hợp.
D Đột biến gen lặn chỉ được biểu hiện ở cơ thể dị hợp.
A mất 1 cặp nu.
B thêm 1 cặp nu.
C thay thế 1 cặp nu.
D mất hoặc thêm 1 cặp nu.
A 8aa
B 6aa
C 4aa
D 11aa
A (1) thường biến; (2) kiểu hình.
B (1) đột biến; (2) kiểu gen.
C (1) đột biến; (2) kiểu hình.
D (1) thường biến; (2) kiểu gen.
A 1, 2, 5.
B 1,2, 3,4.
C 1,2,3,5.
D 1,3,4,5.
A Hầu hết những người châu Á có mắt đen.
B Người châu Á thường có kích thước cơ thể bé hơn người châu Âu.
C Những người sống ở vùng nóng, thường xuyên tiếp xúc với nắng da thường đen hơn.
D Có rất nhiều người châu Âu có tóc bạch kim.
A Adenin , thay thế cặp G- X bằng cặp A- T.
B Timin thay thế cặp G- X bằng cặp A- T.
C Timin thay thế cặp G- X bằng cặp T- A.
D Adenin , thay thế cặp G- X bằng cặp T- A.
A đồng loạt định hướng và di truyền được.
B có tính chất cá thể và ngẫu nhiên.
C ở từng cá thể định hướng và di truyền được.
D có tính chất cá thể định hướng và không di truyền được.
A Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì đột biến vẫn có thể xảy ra.
B Cơ thể mang gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến.
C Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình luôn được biếu hiện.
D Quá trình nhân đôi không tuân theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến.
A 4
B 6
C 5
D 8
A 361 A.
B 359 A.
C 839 A.
D 841 A.
A Kỹ thuật là yếu tố quyết định trong việc tăng năng suất của vật nuôi và cây trồng.
B Năng suất là kết quả tác động của giống và kỹ thuật.
C Kỹ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định.
D Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hoặc cây trồng.
A 2 lần.
B 3 lần.
C 1 lần.
D 4 lần.
A Mất 1 cặp nucleotit.
B Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
D Thêm một cặp nucleotit.
A Mất và them 1 cặp nucleotit.
B Mất và thay thế một cặp nuleotit.
C Thêm và thay thế 1 và 2 cặp nucleotit
D Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit
A 1581
B 1583
C 1580
D 1582
A Chuỗi pêptit chỉ gồm 2 aa
B Chuỗi peptit dài hơn do không xuất hiện bộ ba kết thúc
C Chuỗi peptit mất 1 aa
D Chuỗi peptit mất một aa và có thể thay đối ở 2aa
A Gen quy định bệnh bach tạng
B Gen quy định bệnh mù màu
C Gen quy định bện máu khó động
D Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm
A 1673
B 1680
C 717
D 726
A G= X = 1878 , A=T = 4202
B G= X = 2010 , A=T = 900
C G= X = 2101 , A=T = 999
D G= X = 4202 , A=T = 1798
A A=T = 2 , G=X = 1
B A = T = 62 , G = X = 31
C A= T = 64 , G= X = 32
D A = T = 62 , G = X = 32
A R; H; L
B H; R; G.
C H; R; L.
D R; H; G
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK