A Giảm hiệu quả sinh sản
B Cung cấp đủ nguồn thức ăn cho chủ nhân
C Làm tăng thời gian xung đột giữa các cá thể
D Điều chỉnh kích thước của quần thể
A Động vật ăn cỏ
B Vi khuẩn hoại sinh
C Cây xanh
D Động vật gặm nhấm
A Hội sinh
B Cộng sinh
C Con mồi – vật dữ
D Cạnh tranh
A Ni tơ
B Cacbon đioxit
C Oxi
D Bức xạ mặt trời
A Cùng giống
B Quần thể
C Hệ sinh thái
D Khu sinh học
A Động vật ăn thịt sơ cấp
B Động vật ăn cỏ
C Động vật ăn phế liệu
D Vật dữ đầu bảng
A Đồng cỏ
B Rừng mưa thường xanh
C Rừng lá kim
D Đồng rêu
A Ở tất cả các động vật và thực vật
B Không theo chu kì
C Theo chu kì
D Chỉ ở thực vật
A Độ ẩm
B Nhiệt độ
C Trạng thái sinh lí của động vật
D Độ dài chiếu sáng
A Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B Để thu được nhiều loại sản phẩm có giấ trị khác nhau
C Giảm dịch bệnh
D Tận thu tối đa nguồn thức ăn trong ao
A Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20oC đến 35oC, độ ẩm từ 75% đến 95%.
B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 40oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 30oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12oC đến 30oC, độ ẩm từ 90% đến 100%.
A Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
B Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh
C Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh
D Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
A Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
B Năng lượng sóng biển và năng lượng thủy triều
C Khoáng sản
D Sinh vật.
A Rừng lá rộng ôn đới
B Hệ sinh thái đồng ruộng
C Rừng nguyên sinh
D Hệ sinh thái biển
A Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
B Nguồn nước sạch không phải là vô tận mà đang bị suy giảm nghiêm trọng.
C Nước là nguồn tài nguyên không tái sinh.
D Nước trên Trái Đất luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
A 9% và 10%
B 12% và 10%.
C 10% và 12%
D 10% và 9%
A (2) và (3)
B (1) và (4)
C (2) và (5).
D (3) và (4).
A Các quần thể khác nhau
B Một quần thể duy nhất
C Nhiều quần thể giống nhau
D Ít nhất có hai quần thể khác nhau
A 1 và 2
B 2 và 3
C 1 và 4
D 5 và 6
A Số lượng loài tăng, số lượng cá thể của mỗi loài giảm.
B Số lượng loài giảm, số lượng cá thể của mỗi loài giảm.
C Số lượng loài giảm, số lượng cá thể mỗi loài tăng
D Số lượng loài tăng, số lượng cá thể của mỗi loài tăng.
A Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh II IV III I
B Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh IV I II III
C Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh III I IV II
D Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh IV II III I
A Quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
B Quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái).
C Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái).
D Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
A Giảm hiệu quả sinh sản
B Cung cấp đủ nguồn thức ăn cho chủ nhân
C Làm tăng thời gian xung đột giữa các cá thể
D Điều chỉnh kích thước của quần thể
A Động vật ăn cỏ
B Vi khuẩn hoại sinh
C Cây xanh
D Động vật gặm nhấm
A Hội sinh
B Cộng sinh
C Con mồi – vật dữ
D Cạnh tranh
A Ni tơ
B Cacbon đioxit
C Oxi
D Bức xạ mặt trời
A Cùng giống
B Quần thể
C Hệ sinh thái
D Khu sinh học
A Động vật ăn thịt sơ cấp
B Động vật ăn cỏ
C Động vật ăn phế liệu
D Vật dữ đầu bảng
A Đồng cỏ
B Rừng mưa thường xanh
C Rừng lá kim
D Đồng rêu
A Ở tất cả các động vật và thực vật
B Không theo chu kì
C Theo chu kì
D Chỉ ở thực vật
A Độ ẩm
B Nhiệt độ
C Trạng thái sinh lí của động vật
D Độ dài chiếu sáng
A Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B Để thu được nhiều loại sản phẩm có giấ trị khác nhau
C Giảm dịch bệnh
D Tận thu tối đa nguồn thức ăn trong ao
A Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20oC đến 35oC, độ ẩm từ 75% đến 95%.
B Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 40oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
C Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 30oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
D Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12oC đến 30oC, độ ẩm từ 90% đến 100%.
A Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
B Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh
C Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh
D Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
A Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
B Năng lượng sóng biển và năng lượng thủy triều
C Khoáng sản
D Sinh vật.
A Rừng lá rộng ôn đới
B Hệ sinh thái đồng ruộng
C Rừng nguyên sinh
D Hệ sinh thái biển
A Nước là thành phần không thể thiếu và chiếm phần lớn khối lượng cơ thể sinh vật.
B Nguồn nước sạch không phải là vô tận mà đang bị suy giảm nghiêm trọng.
C Nước là nguồn tài nguyên không tái sinh.
D Nước trên Trái Đất luân chuyển theo vòng tuần hoàn.
A 9% và 10%
B 12% và 10%.
C 10% và 12%
D 10% và 9%
A (2) và (3)
B (1) và (4)
C (2) và (5).
D (3) và (4).
A Các quần thể khác nhau
B Một quần thể duy nhất
C Nhiều quần thể giống nhau
D Ít nhất có hai quần thể khác nhau
A 1 và 2
B 2 và 3
C 1 và 4
D 5 và 6
A Số lượng loài tăng, số lượng cá thể của mỗi loài giảm.
B Số lượng loài giảm, số lượng cá thể của mỗi loài giảm.
C Số lượng loài giảm, số lượng cá thể mỗi loài tăng
D Số lượng loài tăng, số lượng cá thể của mỗi loài tăng.
A Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh II IV III I
B Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh IV I II III
C Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh III I IV II
D Cộng sinh Hỗ sinh Hội sinh Kí sinh IV II III I
A Quần thể 2 đang phát triển, quần thể 1 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
B Quần thể 3 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 1 suy giảm (suy thoái).
C Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 3 ổn định, quần thể 2 suy giảm (suy thoái).
D Quần thể 1 đang phát triển, quần thể 2 ổn định, quần thể 3 suy giảm (suy thoái).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK