A Đột biến chuyển đoạn NST.
B Đột biến lặp đoạn NST.
C Đột biến đảo đoạn NST.
D Đột biến mất đoạn NST.
A 448.
B 112.
C 336.
D 224.
A 46469.
B 5996.
C 47968.
D 7495.
A Biết được trình tự các bộ ba ở trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.
B Biết được trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit thì sẽ biết được trình tự các nuclêôtit trên mARN.
C Biết được trình tự các nuclêôtit của gen thì sẽ biết được trình tự các axit amin ở trên chuỗi pôlipeptit.
D Biết được trình tự các nuclêôtit ở trên mARN thì sẽ biết được trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.
A Mất vùng khởi động (P).
B Mất gen điều hoà.
C Mất vùng vận hành.
D Mất một gen cấu trúc.
A 6890 aa.
B 2290 aa.
C 1310 aa.
D 6910 aa.
A Pha S.
B Pha G1.
C Pha G2.
D Pha M.
A và
B aBc và AbC
C ABc và abC
D Abc và aBC
A 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 và 3 : 3 : 1 : 1.
B 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 và 3 : 3 : 1 : 1.
C 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 và 3 : 3 : 1 : 1.
D 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 và 9 : 3 : 1 : 1.
A 25% cây cho hoa vàng; 50% cây cho hoa đỏ; 25% cây cho hoa trắng.
B 25% cây cho hoa đỏ; 75% cây cho hoa vàng.
C 25% cây cho hoa đỏ; 50% cây cho hoa vàng; 25% cây cho hoa trắng.
D 75% cây cho hoa trắng; 25% cây cho hoa vàng.
A ADN.
B ARN.
C Prôtêin.
D ADN và prôtêin.
A Chọn lọc tự nhiên không tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi.
B Chọn lọc tự nhiên tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn so với đào thải alen lặn.
C Các cá thể cùng loài, sống trong một khu vực địa lí được chọn lọc tự nhiên tích luỹ biến dị theo một hướng.
D Chọn lọc tự nhiên trực tiếp loại bỏ các kiểu hình kém thích nghi chứ không trực tiếp loại bỏ kiểu gen
A Biến nạp.
B Cấy truyền phôi.
C Vi tiêm.
D Cấy nhân có gen đã cải biến.
A 15,75%.
B 4,5%.
C 14,25%.
D 12%.
A 1, 2, 3.
B 1, 3.
C 2, 3.
D 1, 3, 4.
A Các yếu tố ngẫu nhiên.
B Chọn lọc tự nhiên.
C Giao phối không ngẫu nhiên.
D Đột biến.
A Thực vật bậc cao.
B Vi sinh vật.
C Động vật.
D Vi tảo và rong rêu.
A 47,5%.
B 40%.
C 5%.
D 45%.
A Kí sinh.
B Cộng sinh.
C Hội sinh.
D Hợp tác.
A 1, 2.
B 3, 4.
C 1, 3, 4.
D 2, 3, 4.
A 30.
B 31.
C 32.
D 62.
A Cách li cơ học.
B Cách li sinh thái.
C Cách li tập tính.
D Cách li không gian.
A Giao phối.
B Đột biến.
C Di – nhập gen.
D Các yếu tố ngẫu nhiên.
A Khoảng thuận lợi.
B Giới hạn sinh thái.
C Ổ sinh thái.
D Khoảng chống chịu.
A 37,5%.
B 31,25%.
C 18,75%.
D 50%.
A Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế, các điều kiện tự nhiên của môi trường không bị thay đổi.
B Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
C Trong tất cả các quá trình diễn thế, nguyên nhân gây ra đều được bắt đầu từ những thay đổi của ngoại cảnh dẫn tới gây ra biến đổi quần xã.
D Sự biến đổi của điều kiện môi trường không phải là nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái của quần xã.
A Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
B Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau.
C Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung.
D Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn.
A Do đột biến trội nằm trên NST thường gây ra.
B Cơ thể người bệnh không có enzim chuyển hoá tirôzin thành phêninalanin.
C Nếu áp dụng chế độ ăn có ít phêninalannin ngay từ nhỏ thì hạn chế được bệnh nhưng đời con vẫn có gen bệnh.
D Do gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính gây ra.
A Ngăn ngừa sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể.
B Quy định chiều hướng của chọn lọc tự nhiên.
C Hình thành các đặc điểm thích nghi mới.
D Định hướng quá trình tiến hoá.
A 0,55.
B 45.
C 0,3025.
D 0,495.
A Bộ NST tồn tại theo từng cặp tương đồng.
B Tế bào sinh dưỡng mang bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau.
C Không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ).
D Hàm lượng ADN ở trong tế bào sinh dưỡng tăng lên so với dạng lưỡng bội.
A Quần thể có kích thước lớn hơn kích thước tối thiểu.
B Quần thể có kích thước đạt tối đa hoặc kích thước dưới tối thiểu.
C Quần thể có kích thước dưới mức tối đa.
D Quần thể đang biến động số lượng cá thể.
A 3 loại.
B 8 loại.
C 9 loại.
D 27 loại.
A Ở giai đoạn đầu tăng dần, sau đó giảm dần.
B Liên tục tăng dần qua các thế hệ.
C Liên tục giảm dần qua các thế hệ.
D Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
A Bệnh đao.
B Bệnh mù màu.
C Bệnh máu khó đông.
D Bệnh bạch tạng.
A Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
B Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
C Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
D Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hoá ổ sinh thái càng mạnh.
A 100% cá thể đều có kiểu gen AaBbDd.
B 100% cá thể đều có kiểu gen ABDE.
C 100% cá thể đều có kiểu gen aabbDD.
D 50% cá thể đều có kiểu gen aaBBdd.
A Loài ưu thế.
B Loài thứ yếu.
C Loài ngẫu nhiên.
D Loài chủ chốt.
A Thể bốn, thể ba, thể một, thể không.
B Thể ba kép, thể bốn, thể một kép, thể không.
C Thể bốn, thể không.
D Thể ba kép, thể ba, thể một, thể một kép.
A Rừng nguyên sinh.
B Biển khơi.
C Cánh đồng lúa.
D Rừng lá kim.
A Bao gồm tự thụ phấn, thụ phấn chéo, giao phối cận huyết.
B Làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
C Làm giảm dần tỉ lệ kiểu gen dị hợp có trong quần thể
D Không làm thay đổi tính đa dạng di truyền của quần thể
A 50%.
B 18,75%.
C 75%.
D 12,5%.
A Có cùng kiểu cấu tạo.
B Có cấu trúc bên trong giống nhau.
C Có cùng nguồn gốc.
D Có cùng chức năng.
A 4,32%.
B 3,24%.
C 7,56%.
D 5,76%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK