A Cho hoa đỏ ở 200C.
B Cho hoa đỏ ở 350C.
C Cho hoa trắng ở 350C và ở 200C.
D Cho hoa đỏ ở 200C và hoa trắng ở 350C.
A cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C sức đề kháng của từng cơ thể
D điều kiện sống của sinh vật
A đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể 21.
B đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường.
C đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể Y.
D đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
A thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác.
B thêm vào một axit amin.
C có số lượng axit amin không thay đổi.
D mất một axit amin.
A giảm phân
B phân cắt tiền phôi
C nguyên phân
D thụ tinh
A Mất 4 cặp nucleotit G- X và thêm 2 cặp A- T
B Mất 1 cặp A- T và 2 cặp G- X
C Mất 4 cặp A- T
D Thay thế 8 cặp G – X bằng 8 cặp A- T
A Tất cả các đột biến gen đều có hại
B Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
A 4
B 2, 3, 4, 5
C 1, 4
D 3, 4
A Đột biến ở mã mở đầu.
B Đột biến ở mã kết thúc.
C Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.
D Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
A Thêm 1 cặp nucleotit, mất 1 cặp nucleotit.
B Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.
D Thêm một cặp nucleotit và thay thế một cặp nucleotit
A A=T=1446, G=X=2154
B A=T=1443, G=X=2157
C A=T=1434, G=X=2166
D A=T=1437, G=X=2163
A Thay thế một cặp nucleotit A- T bằng một cặp G- X
B Thay thế một cặp nucleotit G- X bằng một cặp A- T
C Thêm một cặp A- T
D Mất một cặp A- T
A A= 558
B G = 226
C X= 478
D T = 226
A 3%
B 17%
C 68%
D 12%
A Biến dị di truyền
B Biến dị không di truyền
C Biến dị có thể di truyền
D Tuỳ theo tác nhân mà có thể di truyền hay không di truyền
A Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp
B Đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp thì chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả
C Hệ số di truyền cao nói lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D Hệ số di truyền thấp chứng tỏ tính trạng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh
A Đột biến gen
B Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D Biến dị làm thay đổi kiểu hình không ảnh hưởng đến kiểu gen
A Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
B Mức phản ứng không được di truyền.
C Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
A Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha…) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.
B Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định.
C Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
D Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.
A Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
B Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể.
D Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
A Giống không tốt.
B Điều kiện canh tác không phù hợp.
C Giống tốt nhưng kỹ thụât nuôi trồng không phù hợp.
D Tất cả đều đúng.
A sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú.
B tạo nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.
C tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
D Giúp cho sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường
A Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT
B ĐB gen kháng thuốc DDT là trung tính cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.
C Đột biến gen kháng thuốc DDT là không có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.
D Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.
A Các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinh và sinh trứng mới được di truyền cho các thế hệ sau.
B Các đột biến trội gây chết có thể truyền cho thế hệ sau qua các cá thể có kiểu gen dị hợp.
C Đột biến làm tăng sự thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu hướng được chọn lọc tự nhiên giữ lại
D Các đột biến có thể xảy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN
A Cho hoa đỏ ở 200C.
B Cho hoa đỏ ở 350C.
C Cho hoa trắng ở 350C và ở 200C.
D Cho hoa đỏ ở 200C và hoa trắng ở 350C.
A cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C sức đề kháng của từng cơ thể
D điều kiện sống của sinh vật
A đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể 21.
B đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường.
C đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể Y.
D đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X.
A thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác.
B thêm vào một axit amin.
C có số lượng axit amin không thay đổi.
D mất một axit amin.
A giảm phân
B phân cắt tiền phôi
C nguyên phân
D thụ tinh
A Mất 4 cặp nucleotit G- X và thêm 2 cặp A- T
B Mất 1 cặp A- T và 2 cặp G- X
C Mất 4 cặp A- T
D Thay thế 8 cặp G – X bằng 8 cặp A- T
A Tất cả các đột biến gen đều có hại
B Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.
C Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
A 4
B 2, 3, 4, 5
C 1, 4
D 3, 4
A Đột biến ở mã mở đầu.
B Đột biến ở mã kết thúc.
C Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.
D Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
A Thêm 1 cặp nucleotit, mất 1 cặp nucleotit.
B Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.
D Thêm một cặp nucleotit và thay thế một cặp nucleotit
A A=T=1446, G=X=2154
B A=T=1443, G=X=2157
C A=T=1434, G=X=2166
D A=T=1437, G=X=2163
A Thay thế một cặp nucleotit A- T bằng một cặp G- X
B Thay thế một cặp nucleotit G- X bằng một cặp A- T
C Thêm một cặp A- T
D Mất một cặp A- T
A A= 558
B G = 226
C X= 478
D T = 226
A 3%
B 17%
C 68%
D 12%
A Biến dị di truyền
B Biến dị không di truyền
C Biến dị có thể di truyền
D Tuỳ theo tác nhân mà có thể di truyền hay không di truyền
A Hệ số di truyền càng cao thì hiệu quả chọn lọc càng thấp
B Đối với những tính trạng có hệ số di truyền thấp thì chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả
C Hệ số di truyền cao nói lên rằng tính trạng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D Hệ số di truyền thấp chứng tỏ tính trạng ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh
A Đột biến gen
B Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D Biến dị làm thay đổi kiểu hình không ảnh hưởng đến kiểu gen
A Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau.
B Mức phản ứng không được di truyền.
C Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp.
D Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
A Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha…) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X.
B Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định.
C Giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.
D Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,… thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi theo.
A Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
B Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C Trong quá trình biểu hiện kiểu hình, kiểu gen chỉ chịu nhiều tác động khác nhau của môi trường bên ngoài cơ thể.
D Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
A Giống không tốt.
B Điều kiện canh tác không phù hợp.
C Giống tốt nhưng kỹ thụât nuôi trồng không phù hợp.
D Tất cả đều đúng.
A sinh vật ngày càng đa dạng và phong phú.
B tạo nguồn biến dị sơ cấp cho tiến hóa.
C tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
D Giúp cho sinh vật thích nghi với điều kiện môi trường
A Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT
B ĐB gen kháng thuốc DDT là trung tính cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.
C Đột biến gen kháng thuốc DDT là không có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường có DDT.
D Đột biến gen kháng thuốc DDT là có lợi cho thể đột biến trong điều kiện môi trường không có DDT.
A Các đột biến xuất hiện trong tế bào sinh tinh và sinh trứng mới được di truyền cho các thế hệ sau.
B Các đột biến trội gây chết có thể truyền cho thế hệ sau qua các cá thể có kiểu gen dị hợp.
C Đột biến làm tăng sự thích nghi, sức sống và sức sinh sản của sinh vật có xu hướng được chọn lọc tự nhiên giữ lại
D Các đột biến có thể xảy ra ngẫu nhiên trong quá trình sao chép ADN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK