A Chỉ xảy ra trên phân tử ADN
B Chỉ xảy ra trên nhiễm sắc thể
C Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêôtit của gen
D Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền
A Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
A mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
C mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
A hai base T trên cùng mạch đơn liên kết
B mất base nitơ
C đứt mạch đơn ADN
D hai base T trên 2 mạch đơn liên kết
A Tác nhân lí hóa tác động lên tế bào sinh dưỡng, gây ra đột biến gen.
B Đột biến gen trội sẽ biểu hiện thành kiểu hình của cơ thể do hợp tử mang đột biến đó phát triển tạo thành.
C Đột biến tiền phôi di truyền được cho đời sau.
D Đột biến xôma có thể được nhân lên bằng sinh sản sinh dưỡng, nhưng không thể di truyền qua sinh sản hữu tính
A xảy ra trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử
B đột biến xảy ra tại các tế bào sinh dưỡng
C đột biến xảy ra tại các tế bào sinh dục
D đột biến xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
A Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
B Không làm thay đổi số lượng nucleotit .
C Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
D Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều bộ ba.
A Có lợi cho cá thể.
B Có ưu thế so với bố, mẹ.
C Có hại cho cá thể.
D Không có lợi và không có hại cho cá thể.
A Mất 1 cặp nucleotit.
B Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C Thêm 1 cặp nucleotit.
D Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
A Thêm 1 cặp nucleotit.
B Mất 1 cặp nucleotit.
C Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác.
D Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.
A thay thế một cặp nucleotit cùng loại
B Thay thế một cặp nucleotit khác loại
C mất một cặp nucleoti
D Thêm một cặp nucleotit
A A= T = 100, G=X = 200
B A= T = 50 , G= X = 100
C A= T = 100 ; G= X = 50
D G = X = 100 , A= T = 200
A 840
B 450
C 445
D 220
A Thay thế 2 căp A- T bằng 2 cặp G- X
B Thay thế 2 căp G- X bằng 2 cặp A- T
C Thay thế 3 căp A- T bằng 3 cặp G- X
D Thay thế 3 căp G- X bằng 3 cặp A- T
A 320
B 160
C 120
D 240
A A=T = 4202 , G = T = 1798
B A=T = 999 , G = T = 2101
C A=T = 900, G = T = 2010
D A=T = 1798 , G = T = 4202
A Thêm một cặp G- X
B Mất một cặp G-X
C Thay thế môt cặp A- T bằng G- X
D Thay thế một cặp G- X bằng 1 cặp A- T
A 370 và 730
B 375 và 745
C 375 và 725
D 355 và 745
A 3902
B 3898
C 3903
D 3897
A Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước tác động của các tác nhân đột biến.
B Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau. .
C Giới hạn biến dị tổ hợp của một cá thể trước những điều kiện môi trường khác nhau.
D Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
A Là đặc điểm thích nghi kiểu hình trước những thay đổi tức thời hay theo chu kỳ của môi trường sống.
B Phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
C Đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
D Phát sinh đồng loạt theo một hướng xác định.
A Kiểu gen; kiểu hình; môi trường.
B Kiểu hình; kiểu gen; môi trường.
C Môi trường, kiểu gen; kiểu hình.
D Kiểu gen; môi trường; kiểu hình.
A Hoàn toàn do kiểu gen qui định.
B Hoàn toàn do ngoại cảnh qui định.
C Do tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D Cả ba khả năng trên đều có thể xảy ra.
A Tính trạng cân nặng ở lợn Đại bạch do nhiều gen chi phối hơn ở lợn Ỉ.
B Tính trạng cân nặng ở giống lợn Đại bạch có mức phản ứng rộng hơn so với lợn Ỉ.
C Vai trò của môi trường trong việc quyết định cân nặng của lợn.
D Vai trò của kỹ thuật nuôi dưỡng trong việc quyết định cân nặng của lợn.
A Chỉ xảy ra trên phân tử ADN
B Chỉ xảy ra trên nhiễm sắc thể
C Chỉ xảy ra trên các cặp nuclêôtit của gen
D Xảy ra trên cấu trúc, vật chất di truyền
A Đột biến gen gây hậu quả di truyền lớn ở các sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
B Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
D Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
A mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
B mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit
C mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
D mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
A hai base T trên cùng mạch đơn liên kết
B mất base nitơ
C đứt mạch đơn ADN
D hai base T trên 2 mạch đơn liên kết
A Tác nhân lí hóa tác động lên tế bào sinh dưỡng, gây ra đột biến gen.
B Đột biến gen trội sẽ biểu hiện thành kiểu hình của cơ thể do hợp tử mang đột biến đó phát triển tạo thành.
C Đột biến tiền phôi di truyền được cho đời sau.
D Đột biến xôma có thể được nhân lên bằng sinh sản sinh dưỡng, nhưng không thể di truyền qua sinh sản hữu tính
A xảy ra trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử
B đột biến xảy ra tại các tế bào sinh dưỡng
C đột biến xảy ra tại các tế bào sinh dục
D đột biến xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
A Chỉ liên quan tới 1 bộ ba.
B Không làm thay đổi số lượng nucleotit .
C Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.
D Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều bộ ba.
A Có lợi cho cá thể.
B Có ưu thế so với bố, mẹ.
C Có hại cho cá thể.
D Không có lợi và không có hại cho cá thể.
A Mất 1 cặp nucleotit.
B Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C Thêm 1 cặp nucleotit.
D Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
A Thêm 1 cặp nucleotit.
B Mất 1 cặp nucleotit.
C Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác.
D Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.
A thay thế một cặp nucleotit cùng loại
B Thay thế một cặp nucleotit khác loại
C mất một cặp nucleoti
D Thêm một cặp nucleotit
A A= T = 100, G=X = 200
B A= T = 50 , G= X = 100
C A= T = 100 ; G= X = 50
D G = X = 100 , A= T = 200
A 840
B 450
C 445
D 220
A Thay thế 2 căp A- T bằng 2 cặp G- X
B Thay thế 2 căp G- X bằng 2 cặp A- T
C Thay thế 3 căp A- T bằng 3 cặp G- X
D Thay thế 3 căp G- X bằng 3 cặp A- T
A 320
B 160
C 120
D 240
A A=T = 4202 , G = T = 1798
B A=T = 999 , G = T = 2101
C A=T = 900, G = T = 2010
D A=T = 1798 , G = T = 4202
A Thêm một cặp G- X
B Mất một cặp G-X
C Thay thế môt cặp A- T bằng G- X
D Thay thế một cặp G- X bằng 1 cặp A- T
A 370 và 730
B 375 và 745
C 375 và 725
D 355 và 745
A 3902
B 3898
C 3903
D 3897
A Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước tác động của các tác nhân đột biến.
B Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau. .
C Giới hạn biến dị tổ hợp của một cá thể trước những điều kiện môi trường khác nhau.
D Giới hạn biến dị của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
A Là đặc điểm thích nghi kiểu hình trước những thay đổi tức thời hay theo chu kỳ của môi trường sống.
B Phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
C Đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
D Phát sinh đồng loạt theo một hướng xác định.
A Kiểu gen; kiểu hình; môi trường.
B Kiểu hình; kiểu gen; môi trường.
C Môi trường, kiểu gen; kiểu hình.
D Kiểu gen; môi trường; kiểu hình.
A Hoàn toàn do kiểu gen qui định.
B Hoàn toàn do ngoại cảnh qui định.
C Do tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D Cả ba khả năng trên đều có thể xảy ra.
A Tính trạng cân nặng ở lợn Đại bạch do nhiều gen chi phối hơn ở lợn Ỉ.
B Tính trạng cân nặng ở giống lợn Đại bạch có mức phản ứng rộng hơn so với lợn Ỉ.
C Vai trò của môi trường trong việc quyết định cân nặng của lợn.
D Vai trò của kỹ thuật nuôi dưỡng trong việc quyết định cân nặng của lợn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK