A 230
B 46
C 92
D 276
A 3.107.
B 7.107.
C 51.106.
D 119.106.
A Có sự tham gia cuẩ enzim ARN polimeraza
B Mạch polinucleotid được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’
C Sử dụng nucleotid Uraxin (U) làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
D Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
A (1), (2)
B (1), (2), (3)
C (2),(3), (4)
D (1),(2),(3),(4)
A 50%
B 37.5%
C 43.75%
D 75%
A 240
B 400
C 600
D 1350
A 100%
B
C
D
A 75%
B 50%
C 56,25%
D 37. 5%
A 90%
B 10%
C 45%
D 20%
A 3,5%
B 19,6%
C 34,86%
D 38,94%
A Aa x aa
B XAXA x XaY
C XAXax XAY
D Aa x Aa
A 25%
B 14,25%
C 12,5%
D 3,75%
A 27,5%
B 32,5%
C 65%
D 55%
A 20%
B 10%
C 65%
D 2,5%
A Hình thành loài bằng cách li tập tính
B Hình thành loài bằng con đường sinh thái.
C Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa
D Hình thành loài bằng con đường địa lí.
A Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
B Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
A 11460
B 5730
C 22920
D 6250
A Bò là động vật nhai lại nên hao phí thức ăn nhiều hơn so với cá.
B Bò là động vật đẳng nhiệt và sống ở trên cạn nên hao phí năng lượng lớn hơn cá.
C Bò được dùng để kéo cày nên hao phí năng lượng lớn hơn so với cá.
D Bò làm nhiệm vụ sinh con nên phần lớn dinh dưỡng được dùng để tạo sữa.
A Sinh vật tiêu thụ bậc 1
B Sinh vật sống cộng sinh
C Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
D Vi sinh vật sống hoại sinh.
A Cách li tập tính
B Cách li sau hợp tử
C Cách li cơ học
D Cách li thời gian
A Mạch có chiều 5’ -> 3’
B Một trong hai mạch của gen.
C Mạch có chiều 3’ -> 5’
D Cả hai mạch của gen.
A Không được phân phối đều cho các tế bào con.
B Không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
C Luôn tồn tại thành từng cặp alen. ( tồn tại dạng đơn gen)
D Chỉ mã hóa cho các protein tham gia cấu trúc Nhiễm sắc thể.( ti thể, enzym..)
A Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 12 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng, 3 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ, 1 kiểu gen quy định kiểu hình lông vàng.
B Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 5 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng, 3 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ, 1 kiểu gen quy định kiểu hình lông vàng.
C Đời F2 có 4 kiểu gen, trong đó có 2 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng, 1 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ, 1 kiểu gen quy định kiểu hình lông vàng.
D Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 6 kiểu gen quy định kiểu hình lông trắng, 2 kiểu gen quy định kiểu hình lông đỏ, 1 kiểu gen quy định kiểu hình lông vàng.
A 6,25%
B 3,125%.
C 12,5%.
D 25%
A (1), (2), (3)
B (1), (2), (4)
C (1),(3), (4)
D (2),(3),(4)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK