A Nhân bản vô tính.
B Cấy truyền phôi.
C Thụ tinh nhân tạo.
D Sử dụng kĩ thuật cấy gen.
A (3), (4), (5).
B (1), (2), (4).
C (2), (3), (4).
D (1), (3), (4).
A Chuỗi pôlipeptit không được tổng hợp do đột biến làm mất mã mở đầu.
B Quá trình dịch mã không thể xảy ra do không có tARN vận chuyển axit amin tương ứng với bộ ba sau đột biến.
C Không để lại hậu quả gì nghiêm trọng do tính thoái hóa của mã di truyền nên bộ ba sau đột biến và trước đột biến cùng mã hóa cho một axit amin.
D Quá trình phiên mã không thể xảy ra do đột biến làm mất bộ ba mở đầu.
A Làm cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn.
B Phân biệt côaxecva với môi trường xung quanh, thông qua màng, côaxecva thực hiện trao đổi chất với môi trường xung quanh.
C Làm xuất hiện khả năng phân bào.
D Chuyển côaxecva từ dạng sống chưa có tế bào thành cơ thể đơn bào.
A 12%
B 22,5%
C 15 %
D 44,25%
A cạnh tranh và vật ăn thịt - con mồi.
B kí sinh và ức chế cảm nhiễm.
C kí sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác.
D cộng sinh, hợp tác và hội sinh
A A = T = 5265 và G = X = 6015.
B A = T = 5250 và G = X = 6015.
C A = T = 5250 và G = X = 6000.
D A = T = 5265 và G = X = 6000.
A Các cá thể thuộc hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos không giao phối với nhau.
B Các cá thể thuộc hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và màu xám không giao phối với nhau.
C Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau nên không giao phấn với nhau.
D Do khác mùa vụ, các cá thể thuộc hai quần thể mao lương sống ở bãi bồi sông Vônga và ở phía trong bờ sông không giao phấn với nhau.
A Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen qui định màu cánh nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái, XY - con đực và gen qui định màu cánh nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái, XY - con đực và gen qui định màu cánh nằm trên nhiễm sắc thể X.
D Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con con cái và gen qui định màu cánh nằm trên nhiễm sắc thể X.
A (1) → (4) → (3) → (2).
B (2) → (1) → (3) → (4).
C (2) → (4) → (3) → (1).
D (1) → (2) → (3) → (4).
A cả hai dòng vật chất và năng lượng cùng chảy trong một hệ sinh thái như một dòng suối không bao giờ ngừng.
B cả vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng và sau đó được chuyển đến các hệ sinh thái khác.
C vật chất không được tái sử dụng trong khi năng lượng lại được tái sử dụng giữa các bậc dinh dưỡng.
D vật chất được tái sử dụng, còn các dòng chảy năng lượng chỉ xuyên qua hệ sinh thái, đi theo một chiều và ra khỏi các hệ sinh thái.
A Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực.
B Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
C Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
D Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ.
A Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
B Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỉ lệ đặc thù như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.
C Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ở cơ thể đực XY.
D Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch.
A BBbb × Bbbb.
B BBbb × Bb.
C BBbb × BBbb.
D Bb × Bb.
A Thực vật có hạt xuất hiện.
B Phát sinh lưỡng cư và côn trùng.
C Sự chinh phục đất liền của động vật và thực vật.
D Sự xuất hiện của bò sát.
A 270 và 390
B 240 và 270
C 290 và 370
D 180 và 270
A 10 cây hoa đỏ : 5 cây hoa hồng : 3 cây hoa vàng.
B 10 cây hoa đỏ : 7 cây hoa hồng : 1 cây hoa vàng.
C 12 cây hoa đỏ : 5 cây hoa hồng : 1 cây hoa vàng.
D 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa hồng : 3 cây hoa vàng.
A Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.
B Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen.
C Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
D Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.
A 20%
B 40%
C 30%
D 35%
A Gen quy định mắt đỏ trội so với alen quy định mắt nâu (A, a); gen quy định cánh dài trội so với alen quy định cánh ngắn (B, b). P3: Aabb × aaBb
B Gen quy định mắt đỏ trội so với alen quy định mắt nâu (A, a); gen quy định cánh ngắn trội so với alen quy định cánh dài (B, b). P2: × .
C Gen quy định mắt đỏ trội so với alen quy định mắt nâu (A, a); gen quy định cánh dài trội so với alen quy định cánh ngắn (B, b). P3: ×
D Gen quy định mắt đỏ trội so với alen quy định mắt nâu (A, a); gen quy định cánh dài trội so với alen quy định cánh ngắn (B, b). P2: AaBb × Aabb.
A Ruồi cái là có thể là đồng hợp tử hoặc dị hợp tử về gen quy định màu thân, dị hợp tử đều về gen quy định màu mắt và hình dạng cánh, hai gen này cùng nằm trên NST X và cách nhau 15cM.
B Ruồi cái là dị hợp tử về ba gen phân ly độc lập.
C Ruồi cái là đồng hợp tử về gen quy định màu thân, dị hợp tử đều về hai gen quy định màu mắt và hình dạng cánh, hai gen cùng nằm trên NST X và cách nhau 30 cM.
D Ruồi cái là đồng hợp tử về gen quy định màu thân, dị hợp tử về hai gen quy định màu mắt và hình dạng cánh, hai gen này cùng nằm trên NST X và cách nhau 7,5cM.
A Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
B Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
C Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
A Con mồi có số lượng đông hơn vật ăn thịt.
B Sự biến động số lượng con mồi và vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau
C Vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn nhưng số lượng ít hơn con mồi
D Trong quá trình tiến hoá vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mồi
A 7,32%
B 3,56%
C 4,32%.
D 7,56%
A Trên cả hai mạch khuôn, hai mạch mới sẽ được tổng hợp liên tục kể từ đầu 3’ của đoạn ADN mồi.
B Trên cả hai mạch khuôn, hai mạch mới sẽ được tổng hợp liên tục kể từ đầu 5’ của đoạn ADN mồi.
C Trên mạch khuôn có chiều 3’- 5’, mạch mới sẽ được tổng hợp liên tục kể từ đầu 3’ của đoạn ADN mồi, còn trên mạch khuôn có chiều 5’- 3’, mạch mới sẽ được tổng hợp thành từng đoạn Okazaki.
D Trên mạch khuôn có chiều 5’- 3’, mạch mới sẽ được tổng hợp liên tục kể từ đầu 5’ của đoạn ADN mồi, còn trên mạch khuôn có chiều 3’-5’ mạch mới sẽ được tổng hợp thành từng đoạn Okazaki
A giao tử cái đóng góp lượng gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử nhiều hơn so với giao tử đực.
B ADN trong tế bào chất thường là dạng mạch vòng.
C giao tử đực không đóng góp gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử.
D gen nằm trong tế bào chất của giao tử cái luôn trội hơn so với gen trong giao tử đực.
A theo chu kì nhiều năm.
B theo chu kì tuần trăng.
C không theo chu kì.
D theo chu kì mùa.
A Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương đương trên cơ thể sinh vật.
B Trong quá trình này nếu có sự tham gia của các nhân tố biến động di truyền thì sự phân hoá kiểu gen của loài gốc diễn ra nhanh hơn.
C Khi loài mở rộng khu phân bố, điều kiện khí hậu địa chất khác nhau ở những vùng lãnh thổ mới hoặc khu phân bố bị chia cắt do các vật cản địa lí sẽ làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau.
D Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau dần dần tạo thành những nòi địa lí rồi thành loài mới
A (4), (5), (6)
B (2), (4), (5)
C (1), (2), (3)
D (1), (3), (6)
A Sự thống nhất về cấu tạo chức năng của prôtêin của các loài.
B Sự thống nhất về chức năng của tất cả các gen của các loài.
C Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài.
D Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.
A sâu ăn lá cây, giun đất.
B rắn, chim sâu.
C diều hâu, chuột.
D rệp, mối.
A cách li địa lí.
B cách li tập tính.
C lai xa và đa bội hoá.
D cách li sinh thái
A 2%
B 40%.
C 20%
D 10%
A là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT.
B liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.
C chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT.
D không liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể.
A (2) -> (3) -> (4) -> (1).
B (1) -> (2) -> (3) -> (4).
C (4) -> (2) -> (1) -> (3).
D (4) -> (2) -> (3) -> (1)
A enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’ của pôlinuclêôtit ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’.
B hai mạch của phân tử ADN mẹ ngược chiều nhau và enzim ADN pôlimeraza chỉ có khả năng gắn nuclêôtit vào đầu 3’OH của mạch mới tổng hợp hoặc đầu 3’OH của đoạn mồi theo nguyên tắc bổ sung.
C enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtit ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 5’- 3’.
D enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn nuclêôtit vào đầu 3’OH của chuỗi pôlinuclêôtit con và mạch pôlinuclêôtit chứa ADN con kéo dài theo chiều 3’ - 5’.
A 10cM, 30cM
B 20cM, 60cM
C 5cM, 25cM
D 10cM, 50cM
A 1. Quan hệ kí sinh 2.hội sinh 3. động vật ăn thịt con mồi. 4. cạnh tranh
B 1. Quan hệ hỗ trợ 2.hội sinh 3. cạnh tranh. 4. động vật ăn thịt - con mồi.
C 1. Quan hệ kí sinh 2.cộng sinh 3. cạnh tranh. 4. động vật ăn thịt - con mồi.
D 1. Quan hệ hỗ trợ 2.cộng sinh 3. cạnh tranh . 4. động vật ăn thịt - con mồi.
A hợp tử đã phát triển thành phôi.
B tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng.
C nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng.
D hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.
A
B
C
D
A 3
B 2
C 4
D 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK