A Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ
B Những con cá sống trong cùng một cái ao
C Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa
D Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê
A 1, 5
B 1, 6
C 3, 6
D 2, 4
A Các con cá chép sống trong một cái hồ
B Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên
C Các cây cọ sống trên một quả đồi
D Các con chim sống trong một khu rừng
A Cá lóc bông trong hồ.
B Sen trắng trong hồ .
C Cá rô phi đơn tính trong hồ .
D Ốc bươu vàng ở ruộng lúa
A Cá diếc.
B Các loại sen trong hồ.
C Rong chân chó.
D Ốc bươu vàng.
A sự cạnh tranh về nơi ở.
B mật độ quá dày.
C sự cạnh tranh về dinh dưỡng.
D nhiệt đội và độ ẩm không thích hợp
A 1,3
B 2,3
C 2,5
D 2,4
A thay đổi số lượng và phân bố cá thể phù hợp giúp quần thể tồn tại, phát triển
B giảm số lượng cá thể trong quần thể
C tăng số lượng cá thể trong quần thể
D thay đổi nguồn thức ăn, nơi ở, và các nguồn sống khác
A làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
B làm tăng mức độ sinh sản.
C làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
D làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
A cạnh tranh cùng loài.
B kí sinh cùng loài .
C hổ trợ cùng loài.
D ăn thịt đồng loại
A Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.
B Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
C Tự vệ tốt hơn.
D Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh.
A Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
B Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
C Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
D Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
A Cạnh tranh thường xuất hiện khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao
B Quan hệ cạnh tranh càng gay gắt thì các cá thẻ trong quần thể trở nên đối kháng
C Quan hệ cạnh tranh dẫn đến làm thay đổi mật độ phân bố của các cá thể trong quần thể
D Cạnh tranh không phải là đặc điểm thích nghi của quần thể
A Kiểu phân bố
B Tỉ lệ đực cái
C Tỉ lệ các nhóm tuổi
D Mối quan hệ giữa các cá thể
A Sức sinh sản
B Mật độ
C Tỉ lệ đực cái
D Độ đa dạng.
A mức sinh sản và mức tử vong.
B mật độ.
C tỉ lệ đực, cái.
D cấu trúc tuổi.
A đồng đều.
B theo nhóm.
C ngẫu nhiên.
D theo nhóm và đồng đều
A kiến, thỏ, chuột, sơn dưong, hổ
B hổ, sơn dương, thỏ, chuột, kiến.
C kiến, chuột, thỏ, sơn dương, hổ.
D hổ, thỏ, chuột, sơn dương, kiến.
A quần thể nai cạnh tranh thức ăn với thỏ
B quần thể ve kí sinh trên cơ thể thỏ
C quần thể chuột túi cạnh tranh chỗ ở với thỏ
D quần thể sói ăn thịt thỏ
A 85% cá thể non : 15% cá thể trưởng thành
B 50% cá thể non : 50% cá thể trưởng thành
C 15% cá thể non : 85% cá thể trưởng thành
D 40% cá thể non : 60% cá thể trưởng thành
A mật độ
B cấu trúc tuổi
C mức sinh sản và tử vong
D tỉ lệ đực, cái
A khí hậu.
B nhiệt độ.
C ánh sáng.
D độ ẩm.
A quần thể trẻ và ổn định
B quân thể ổn định.
C quần thể trẻ.
D quần thể già.
A phân bố đồng đều
B phân bố theo nhóm.
C phân bố có lựa chọn.
D phân bố ngẫu nhiên.
A II, I, IV, III.
B II, III, IV, I.
C II, I, III, IV.
D II, IV, III, I.
A cá chình, cá heo.
B cá heo, cá voi.
C cá chình, cá hồi.
D cá mập, cá mòi.
A sự thống nhất tỉ lệ sinh - tử
B hiện tượng không chế sinh học
C hiện tượng tự cân bằng
D các cá thể ăn lẫn nhau
A trước sinh sản và sau sinh sản.
B đang sinh sản và sau sinh sản.
C trước sinh sản và đang sinh sản.
D đang sinh sản.
A dòng năng lượng cấp cho quần thể qua nguồn thức ăn.
B mức tử vong.
C mức sinh sản.
D sức tăng trưởng các cá thể trong quần thể.
A sinh – tử.
B di cư – nhập cư
C dịch bệnh.
D sự cố bất thường.
A chúng có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc điều kiện môi trường sống
B tạo ra sự phân bố các cá thể trong quần thể hợp lí với nguồn sống
C chúng đảm bảo tỉ lệ giới tính thích hợp trong quần thể khi đến mùa sinh sản
D chúng ảnh hưởng tới khả năng sinh sản, tử vong và mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
A tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản nhỏ hơn nhóm tuổi đang sinh sản.
B tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản chiếm ưu thế
C tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh sản xấp xỉ bằng nhau.
D tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản xấp xỉ bằng nhau.
A phân bố ngẫu nhiên.
B phân bố theo nhóm.
C phân bố đồng đều.
D phân bố theo nhóm hoặc phân bố ngẫu nhiên.
A phân bố không đồng đều.
B phân bố theo nhóm.
C phân bố ngẫu nhiên.
D phân bố đồng đều.
A sư tử.
B linh miêu.
C thỏ lông xám.
D sơn dương.
A Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ
B Những con cá sống trong cùng một cái ao
C Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa
D Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê
A 1, 5
B 1, 6
C 3, 6
D 2, 4
A Các con cá chép sống trong một cái hồ
B Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên
C Các cây cọ sống trên một quả đồi
D Các con chim sống trong một khu rừng
A Cá lóc bông trong hồ.
B Sen trắng trong hồ .
C Cá rô phi đơn tính trong hồ .
D Ốc bươu vàng ở ruộng lúa
A Cá diếc.
B Các loại sen trong hồ.
C Rong chân chó.
D Ốc bươu vàng.
A sự cạnh tranh về nơi ở.
B mật độ quá dày.
C sự cạnh tranh về dinh dưỡng.
D nhiệt đội và độ ẩm không thích hợp
A 1,3
B 2,3
C 2,5
D 2,4
A thay đổi số lượng và phân bố cá thể phù hợp giúp quần thể tồn tại, phát triển
B giảm số lượng cá thể trong quần thể
C tăng số lượng cá thể trong quần thể
D thay đổi nguồn thức ăn, nơi ở, và các nguồn sống khác
A làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể.
B làm tăng mức độ sinh sản.
C làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng.
D làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng.
A cạnh tranh cùng loài.
B kí sinh cùng loài .
C hổ trợ cùng loài.
D ăn thịt đồng loại
A Phát hiện kẻ thù nhanh hơn.
B Có lợi trong việc tìm kiếm thức ăn.
C Tự vệ tốt hơn.
D Thường xuyên diễn ra sự cạnh tranh.
A Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
B Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
C Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
D Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
A Cạnh tranh thường xuất hiện khi mật độ cá thể trong quần thể tăng quá cao
B Quan hệ cạnh tranh càng gay gắt thì các cá thẻ trong quần thể trở nên đối kháng
C Quan hệ cạnh tranh dẫn đến làm thay đổi mật độ phân bố của các cá thể trong quần thể
D Cạnh tranh không phải là đặc điểm thích nghi của quần thể
A Kiểu phân bố
B Tỉ lệ đực cái
C Tỉ lệ các nhóm tuổi
D Mối quan hệ giữa các cá thể
A Sức sinh sản
B Mật độ
C Tỉ lệ đực cái
D Độ đa dạng.
A mức sinh sản và mức tử vong.
B mật độ.
C tỉ lệ đực, cái.
D cấu trúc tuổi.
A đồng đều.
B theo nhóm.
C ngẫu nhiên.
D theo nhóm và đồng đều
A kiến, thỏ, chuột, sơn dưong, hổ
B hổ, sơn dương, thỏ, chuột, kiến.
C kiến, chuột, thỏ, sơn dương, hổ.
D hổ, thỏ, chuột, sơn dương, kiến.
A quần thể nai cạnh tranh thức ăn với thỏ
B quần thể ve kí sinh trên cơ thể thỏ
C quần thể chuột túi cạnh tranh chỗ ở với thỏ
D quần thể sói ăn thịt thỏ
A 85% cá thể non : 15% cá thể trưởng thành
B 50% cá thể non : 50% cá thể trưởng thành
C 15% cá thể non : 85% cá thể trưởng thành
D 40% cá thể non : 60% cá thể trưởng thành
A mật độ
B cấu trúc tuổi
C mức sinh sản và tử vong
D tỉ lệ đực, cái
A khí hậu.
B nhiệt độ.
C ánh sáng.
D độ ẩm.
A quần thể trẻ và ổn định
B quân thể ổn định.
C quần thể trẻ.
D quần thể già.
A phân bố đồng đều
B phân bố theo nhóm.
C phân bố có lựa chọn.
D phân bố ngẫu nhiên.
A II, I, IV, III.
B II, III, IV, I.
C II, I, III, IV.
D II, IV, III, I.
A cá chình, cá heo.
B cá heo, cá voi.
C cá chình, cá hồi.
D cá mập, cá mòi.
A sự thống nhất tỉ lệ sinh - tử
B hiện tượng không chế sinh học
C hiện tượng tự cân bằng
D các cá thể ăn lẫn nhau
A trước sinh sản và sau sinh sản.
B đang sinh sản và sau sinh sản.
C trước sinh sản và đang sinh sản.
D đang sinh sản.
A dòng năng lượng cấp cho quần thể qua nguồn thức ăn.
B mức tử vong.
C mức sinh sản.
D sức tăng trưởng các cá thể trong quần thể.
A sinh – tử.
B di cư – nhập cư
C dịch bệnh.
D sự cố bất thường.
A chúng có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc điều kiện môi trường sống
B tạo ra sự phân bố các cá thể trong quần thể hợp lí với nguồn sống
C chúng đảm bảo tỉ lệ giới tính thích hợp trong quần thể khi đến mùa sinh sản
D chúng ảnh hưởng tới khả năng sinh sản, tử vong và mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
A tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản nhỏ hơn nhóm tuổi đang sinh sản.
B tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản chiếm ưu thế
C tỉ lệ nhóm tuổi trước sinh sản và đang sinh sản xấp xỉ bằng nhau.
D tỉ lệ nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản xấp xỉ bằng nhau.
A phân bố ngẫu nhiên.
B phân bố theo nhóm.
C phân bố đồng đều.
D phân bố theo nhóm hoặc phân bố ngẫu nhiên.
A phân bố không đồng đều.
B phân bố theo nhóm.
C phân bố ngẫu nhiên.
D phân bố đồng đều.
A sư tử.
B linh miêu.
C thỏ lông xám.
D sơn dương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK