A. bằng phổi
B. qua bề mặt cơ thể
C. bằng mang
D. hệ thống ống khí
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,5
A. người
B. trâu
C. chó
D. thỏ
A. điều hòa hoạt động của gen
B. phiên mã
C. dịch mã
D. tự nhân đôi
A. hidrô
B. cộng hoá trị
C. ion
D. este
A. Thoát hơi nước làm tăng nhiệt độ của lá, làm ấm cây trong những ngày giá rét
B. Thoát hơi nước làm ngăn cản quá trình hút nước và hút khoáng của cây
C. Thoát hơi nước làm mở khí khổng, CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp
D. Thoát hơi nước tạo động lực phía dưới để vận chuyển các chất hữu cơ trong cây
A. Cả mạch gỗ và mạch rây
B. Mạch gỗ
C. Mạch rây
D. Tế bào chất
A. 3' UGA5'
B. 5'AUG 3’
C. 3'AGU 5'
D. 3' UAG5'
A. 100% hoa đỏ
B. 3 hoa đỏ :1 hoa trắng
C. 100% hoa trắng
D. 1 hoa đỏ :1 hoa trắng
A. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường
B. Số lượng cá thể đem lai phải đủ lớn
C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
D. Bố đem lai phải thuần chủng
A. 1/81
B. 1/64
C. 1/36
D. 1/16
A. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8
C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tạo ra tối đa 6 loại giao tử
D. Tạo ra tối đa 32 loại giao tử
A. Giới đực: 0,6 XAY:0,4 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa
B. Giới đực: 0,8 XAY: 0,2 XaY; giới cái: 0,4 XAXA :0,4 XAXa: 0,2 XaXa
C. Giới đực: 0,6 XAY:0,4 XaY; giới cái: 0,44 XAXA : 0,48 XAXa :0,08 XaXa
D. Giới đực: 0,4 XAY:0,6 XaY; giới cái: 0,48 XAXA : 0,44 XAXa: 0,08 XaXa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Quá trình phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
B. Một phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hoá cho nhiều phân tử prôtêin khác nhau
C. ADN trực tiếp làm khuôn cho quá trình phiên mã và dịch mã
D. ADN làm khuôn để tổng hợp ARN và ngược lai
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (1), (3)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng hợp.
B. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
C. đều tạo ra các cá thể rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và NST.
A. 6,25%
B. 31,25%
C. 18,75%
D. 43,75%
A. 15600
B. 12000
C. 2640
D. 3120
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. ATP, NADP+ và O2
B. ATP, NADPH và O2
C. ATP, NADPH
D. ATP, NADPH và CO2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Gen điều hoà tổng hợp protein ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã.
C. Prôtêin ức chế kiên kết với vùng vận hành.
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon.
A. enzim restritaza
B. Gen cần chuyển
C. tế bào nhận
D. thể truyền
A. AABBDDmnp
B. AABBDDmmnnpp
C. AaBbDdMmNnPp
D. ABDmnp
A. 37,5%
B. 12,5%
C. 50%
D. 25%
A. 16
B. 256
C. 64
D. 49
A. Hoán vị gen chỉ diễn ra ở giới cái.
B. Hoán vị gen xảy ra với tần số 20%.
C. Ở F2 có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, cánh dài.
D. Hai cặp tính trạng này di truyền liên kết với nhau.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK