Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Nguyễn Thị Định

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Nguyễn Thị Định

Câu hỏi 1 :

Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f. Gia tốc cực đại của vật là:

A. amax = 2πfA.

B. amax = 2πfA2

C. amax = 4π2f2A. 

D. amax = 4πf2A.

Câu hỏi 3 :

Hạt nhân \(_{84}^{210}Po\) có

A. 210 nuclon 

B. 210 proton

C. 84 nơtron

D. 210 nơtron

Câu hỏi 5 :

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclôn càng nhỏ.      

B. số nuclôn càng lớn.

C. năng lượng liên kết càng lớn. 

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

Câu hỏi 6 :

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng có giá trị là W thì

A. tại vị trí biên động năng bằng W.

B. tại vị trí cân bằng động năng bằng W.

C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W.

D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W.

Câu hỏi 10 :

Tìm phát biểu sai về khoảng vân.

A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i.

B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối.

C. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.

D. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.

Câu hỏi 11 :

Cho đoạn mạch điện trờ thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:

A.  \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \).  

B. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}} \). 

C. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \). 

D.  \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}} \).

Câu hỏi 15 :

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng

A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng hay khí)

B. Cũng như sóng âm sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.

C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.

D. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì vào môi trường trong đó sóng lan truyền.

Câu hỏi 16 :

Từ thông qua một vòng dây dẫn là \(\phi  = \frac{{{{2.10}^{ - 2}}}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

A. \(e = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(V).        

B.  \(e = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\)(V).

C. \(e = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(V).    

D. \(e = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V).

Câu hỏi 17 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng nhỏ thì chiết suất của một môi trường trong suốt đối với nó có giá trị càng lớn.

B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau.

C. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau.

D. Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc của nó thay đổi.

Câu hỏi 21 :

Ánh sáng đỏ có bước sóng 0,72 μm. Năng lượng của ánh sáng này gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 27,6.10-21 J

B. 12,9.10-20 J  

C. 27,60.10-19 J

D. 2,76.10-19 J

Câu hỏi 25 :

Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm sáng AS?

A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng

B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm

C. Số chỉ của A và V đều tăng

D. Số chỉ của A và V đều giảm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK