A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π
B. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2
C. φ2 – φ1 = 2kπ
D. φ2 – φ1 =π/4
A. 8 proton và 17 nơtron
B. 9 proton và 17 nơtron
C. 8 proton và 9 nơtron
D. 9 proton và 8 nơtron
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
A. Ánh sáng nhìn thấy
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Tia X
A. W = kA2.
B. W = kA
C. W = 1/2(kA)2
D. W = 1/2 kA2.
A. Chất rắn
B. Chất khí ở áp suất thấp
C. Chất khí ở áp suất cao
D. Chất lỏng
A. Ánh sáng tím
B. Ánh sáng vàng
C. Ánh sáng đỏ
D. Ánh sáng lục
A. 8,11 MeV
B. 81,11 MeV
C. 186,55 MeV
D. 18,66 MeV
A. T = 3 s
B. T = 16 s
C. T = 4 s
D. T = 10s
A. 0,1 µm
B. 0,2 µm
C. 0,3 µm
D. 0,4 µm
A. \({\left( {\frac{P}{{U\cos \varphi }}} \right)^2}R\).
B. \(\frac{{PR}}{{{{\left( {U\cos \varphi } \right)}^2}}}\).
C. \(1 - \frac{{PR}}{{{{\left( {U\cos \varphi } \right)}^2}}}\).
D. \(1 - \frac{{{P^2}R}}{{{{\left( {U\cos \varphi } \right)}^2}}}\).
A. 0,6 µm
B. 0,64 μm
C. 0,54 µm
D. 0,4 µm
A. 220Ω
B. 100Ω
C. 83Ω
D. 50Ω
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz
A. 1/600(s) và 5/600 (s)
B. 1/500(s) và 3/500 (s)
C. 1/600(s) và 1/300 (s)
D. 1/300(s) và 2/300 (s)
A. Tăng rồi giảm
B. Chỉ tăng
C. Chỉ giảm
D. Giảm rồi tăng
A. 25 vòng
B. 30 vòng
C. 120 vòng
D. 60 vòng
A. 18 Hz
B. 25 Hz
C. 20 Hz
D. 23 Hz
A. 100V
B. 50√2V
C. 125V
D. 100√2V
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
A. 0,4 μm
B. 0,31 μm
C. 0,55 µm
D. 0,76 µm
A. 0,017 μΗ < L < 7,8 mH
B. 0,336 μΗ < L < 8,4 mH
C. 16,9 μΗ < L < 8,45 mH
D. 3,38 μΗ < L < 42,26 mH
A. 2 mA
B. 0,16 A
C. 4,5 mA
D. 45 mA
A. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
B. Góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng.
C. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
A. 2 m
B. 4 m
C. 4/3m.
D. 2/3m.
A. W = c – a – b
B. W = a – b – c
C. W = a + b + c
D. W = a + b - c
A. 2.108 m/s
B. 2,5.108 m/s
C. 2,6.108m/s
D. 2,8.108 m/s
A. Điện trở thuần R = 100Ω
B. Cuộn cảm thuần có L = 1/πH
C. Tụ điện có điện dung C = 10-4/π F
D. Chứa cuộn cảm có L = 1/2πH
A. 1/7
B. 7
C. 1/3
D. 3
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 2cm
D. 10cm
A. 32
B. 30
C. 34
D. 15
A. 1,878 s; 0,0288 J
B. 1,887 s; 0,022 J
C. 1,883 s; 0,022 J
D. 1,882 s; 0,0288 J
A. 20√3cm/s
B. -60 cm/s
C. -20√3cm/s
D. 60 cm/s
A. 40 √2 cm/s
B. 20 √6 cm/s
C. 10 √30 cm/s
D. 40 √3 cm/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK