A.
B. cos(t + )
C. t +
D.
A. -kx
B.
D.
A. con lắc (2).
B. con lắc (1).
C. con lắc (3).
D. con lắc (4).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Li độ
B. Chu kỳ
C. Biên độ
D. Tốc độ
A.
B.
C.
D.
A. Vật chuyển động nhanh dần đều.
B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu.
C. Tốc độ của vật giảm dần.
D. Gia tốc có độ lớn tăng dần.
A. 2 Hz.
B. 4 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2 Hz.
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số riêng của hệ.
C. pha của ngoại lực.
D. tần số của ngoại lực.
A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N
B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc xấp xỉ bằng 2,7(m/s).
C. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc xấp xỉ bằng 1,598 (N).
D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là m.s
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. do trọng lực tác dụng lên vật.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường.
D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
A.
B.
C.
D.
A.
B. ||
C.
D.
A. đồ thị của gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ.
B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại.
C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau.
D. khi chất điểm chuyển động từ vị trí biên âm về biên dương thì gia tốc giảm
A. với tần số bằng tần số riêng.
B. không còn chịu tác dụng của ngoại lực.
C. với tần số lớn hơn tần số riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng.
A.
B.
C.
D.
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. tỉ lệ với biên độ dao động.
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
A. a = 4
B. a = -4x
C. a = -4
D. a = 4x
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. lực cản môi trường tác dụng lên vật ℓuôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
A.
B.
C.
D.
A. Pha.
B. Biên độ.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số góc.
A.
B. N.m
C.
D. N/m
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
A. tăng 4 lần.
B. . giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất
A.
B.
C.
D. f
A.
B.
C.
D.
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
A.
B.
C.
D.
A. ngược pha so với li độ.
B. ngược pha với gia tốc.
C. cùng pha so với gia tốc.
D. lệch pha 0,5π so với li độ.
A. Biên độ và gia tốc.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng
D. Biên độ và tần số
A.
B.
C.
D. +
A. f
B.
C. 2 f
D.
A. f
B. 2f
C. f
D. 0,5f
A.
B.
C.
D.
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất.
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí cân bằng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chậm dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần.
A.
B.
C.
D.
A. vật qua vị trí biên.
B. vật đổi chiều chuyển động.
C. vật qua vị trí cân bằng.
D. vật có vận tốc bằng 0.
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian
A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.
B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng bằng thế năng khi li độ:
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
A. khoảng cách giữa hai quả cầu.
B. độ lớn điện tích của hai quả cầu.
C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó.
D. dấu của điện tích của hai quả cầu.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. ngược pha với li độ.
B. sớm pha so với vận tốc.
C. cùng pha với li độ.
D. trễ pha so với li độ.
A. luôn giảm.
B. luôn tăng.
C. tăng rồi giảm.
D. không thay đổi.
A. tần số giảm dần theo thời gian.
B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. li độ giảm dần theo thời gian.
D. động năng giảm dần theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc.
C. phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
A. Động năng; tần số; lực kéo về.
B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng.
C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm.
A.
B.
C.
D.
A. luôn có giá trị không đổi.
B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc nhất của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
A. lực cản môi trường tác dụng vào vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha
B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
A.
B.
C.
D.
A. đường tròn
B. đường hypebol
C. đoạn thẳng
D. đường parabol
A.
C.
D.
A. biên độ dao động
B. tần số dao động
C. chu kỳ dao động
D. pha dao động
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 10
C. 20
D. 25
A.
B.
C.
D. T
A. giảm xuống
B. không thay đổi
C. tăng lên
D. giảm rồi tăng
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
A.
B.
C.
D.
A. biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. là hàm bậc hai của thời gian.
C. luôn có giá trị không đổi.
D. luôn có giá trị dương.
A. f = 2
B. f =
C. f = 0,5
D. f = 4
A.
B.
C.
D.
A. T
B. T
C. 4T
D. 2T
A. tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn và hướng không đổi.
A.
B.
C.
D.
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
A. vật ở vị trí biên âm.
B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. vật ở vị trí biên dương.
A. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
D. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
A.
B.
C.
D.
A. tần số của ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
B. dao động theo quy luật hình sin của thời gian.
C. tần số của dao động bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
A.
B.
C.
D.
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ không đổi theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,5 s.
A. 4 cm.
B. 12 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
A. cm/s
B.
C.
D.
A. 50 N/m.
B. 250 N/m.
C. 100 N/m.
D. 0,25 N/m.
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
A. 18 cm/s.
B. 27 cm/s.
C. 44 cm/s.
D. 35 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 6 cm/s
B. 24 cm/s
C. 18 cm/s
D. 30 cm/s
A. 9,81
B. 9,78
C. 10,00
D. 10,03
A. 5,4
B. 4,5
C. 0,5
D. 0,25
A. tần số góc 10 rad/s.
B. chu kì 0,4 s.
C. biên độ 0,5 m.
D. tần số 5 Hz.
A. 0,04 J
B. 0,02 J
C. 0,01 J
D. 0,05 J
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
A. 1,2
B. 2,5
C. 1,4
D. 1,5
A. 2.5. V/m
B. 4. V/m
C. 3. V/m
D. 2. V/m
A.
B.
C.
D.
A. 10cm.
B. 20cm.
C. -10cm.
D. 10cm.
A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 30 cm/s.
A. 20 Hz.
B. 10π Hz.
C. 10 Hz.
D. 20π Hz.
A. 1,44
B. 1,2
C. 1,69
D. 1,3
A. 15 N
B. 20 N
C. 10 N
D. 5 N
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
A. 1,5s
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,75s.
A. 54,62cm/s
B. 81,75cm/s
C. 149,41cm/s
D. 68,28cm/s
A. A = 12cm.
B. A = 6cm.
C. A = 4√3cm.
D. A = 4cm.
A. 0 cm/s
B. 10 cm/s
C. 15 cm/s
D. 20 cm/s
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 0,4 kg.
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
A. 0,95.
B. 1,01.
C. 1,05.
D. 1,08.
A. 1,5cm.
B.
C. 3cm.
D.
A. 80 N/m.
B. 100 N/m.
C. 50 N/m.
D. 40 N/m.
A.
B.
C.
D.
A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s.
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. 0,9 J.
B. 1,0 J.
C. 0,8 J.
D. 1,2 J.
A. 1,5 N
B. 0,15 N
C. 0,03 N
D. 0,3 N
A. 87,23
B. 75,61
C. 104,72
D. 113,59
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
A. 0,41 s.
B. 2,45 s.
C. 2,57 s.
D. 1,82 s.
A. (b)
B. (d)
C. (c)
D. (a)
A. 720 g.
B. 400 g.
C. 480 g.
D. 600 g.
A. 10 rad/s.
B. rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 5 rad/s.
A.
B.
C.
D. 5N
A. 1,45
B. 57
C. 5,7
D. 14,5
A. 012 km/h
B. 8,5 km/h
C. 3 km/h
D. 24 km/h
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
A. Khi tần số ngoại lực < 5Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng rồi giảm.
B. Khi tần số ngoại lực < 10Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.
C. Khi tần số ngoại lực > 5Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.
D. Khi tần số ngoại lực > 10Hz thì khi tăng tần số biên độ dao động cững bức tăng lên.
A. 0,36 J
B. 0,03 J
C. 0,72 J
D. 0,18 J
A. 1%
B. 4%
C. 3%
D. 2%
A. 2 cm
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 4 cm
A. 15,64 N/m.
B. 13,64 N/m.
C. 16,71 N/m.
D. 12,35 N/m.
A. 43 cm/s
B. 37 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 31 cm/s.
A. 402,46 s.
B. 402,50 s.
C. 201,30 s.
D. 201,27 s.
A. tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
B. không đổi vì biên độ của lực không đổi.
C. giảm vì mất cộng hưởng.
D. giảm vì pha ban đầu của lực tăng.
A. 0,73cm
B. 1,1cm
C. 0,97cm
D. 2,2cm
A. 0,50 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 1,00 s.
A. T = (6,12 0,05)s.
B. T = (6,12 0,06)s.
C. T = (2,04 0,05)s.
D. T = (2,04 0,06)s.
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.
A. 4 cm
B. 2 cm
C. 2cm
D. 2 cm
A. 101 cm
B. 99 cm
C. 98 cm
D. 100 cm
A. 5,7 cm.
B. 7,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 3,6 cm.
A. 196 mJ.
B. 49 mJ.
C. 19,6 J.
D. 4,9 J.
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 12 cm
A. 25 cm
B. 30 cm
C. 35 cm
D. 40 cm
A. 80 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. 21,6 km/h.
B. 43,2 km/h.
C. 12,0 km/h.
D. 18 km/h.
A. 100 cm
B. 144 cm
C. 56 cm
D. 188 cm
A. -5,44 cm
B. -6,52 cm
C. -5,89 cm
D. -7 cm
A. 100 g
B. 120 g
C. 40 g
D. 10 g
A. x = - 2 cm, v = 0
B. x = 2 cm, v = 0
C. x = 0, v = - 4 cm/s
D. x = 0, v = 4 cm/s
A. 25,24 cm/s
B. 22,64 cm/s
C. 24,85 cm/s
D. 14,64 cm/s
A. 0,625
B. 0,866
C. 0,500
D. 0,750
A. 40 N/m
B. 50 N/m
C. 4 N/m
D. 5 N/m
A. 3 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
A. 0,5 s
B. 0,25 s
C. 0,125 s
D. 4 s
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 21 cm
A. 4 cm
B. 12 cm
C. 16 cm
D. 8 cm
A. 5 cm/s
B.
C. 5 m/s
D.
A. 50 N/m
B. 250 N/m
C. 100 N/m
D. 0,25 N/m
A. 10
B. 4
C. 2
D. 5
A. 40 rad
B. 21 rad
C. π/3 rad
D. 5 rad
A. J
B. J
C. J
D. J
A. 2,98N
B. 1,98N
C. 2N
D. 2,5N
A. = 100m, = 6,4m
B. = 64cm, = 100cm
C. = 1m, = 64cm
D. = 6,4cm, = 100cm
A. 20cm/s
B. 20cm/s
C. 20m/s
D. 20m/s
A. 10,12N
B. 10,25N
C. 10,02N
D. 10,20N
A. 160 cm/s
B. 10 cm/s
C. 80 cm/s
D. 24 cm/s
A. 1/10 s
B. 2/10 s
C. 4/10 s
D. 7/30 s
A. 10
B. 9,8
C. 9,86
D. 9,78
A. 2,5 cm
B. 4 cm
C. 3 cm
D. 6,4 cm
A. 1,98 s
B. 1,59 s
C. 0,63 s
D. 19,86 s
A. rad/s
B. 12 rad/s
C. 15 rad/s
D. 4 rad/s
A.
B.
C.
D.
A. -17,2 cm
B. 10,2 cm
C. -10,2 cm
D. 17,2 cm
A. 28,8 mJ
B. 30,0 mJ
C. 24,0 mJ
D. 25,2 mJ
A. 0,15 J
B. 0,624 J
C. 0,750 J
D. 0,556 J
A. 5 cm
B. 20 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm
A. Biên độ dao động tổng hợp là 5cm
B. Hai dao động thành phần lệch pha nha một góc
C. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm là 5cm
D. Li độ dao động tổng hợp tại thời điểm là 7cm
A. A = 4cm; T = 0,28s
B. A = 6cm; T = 0,2s
C. A = 6cm; T = 0,56s
D. A = 8cm; T = 0,56s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK