A. 6
B. 126
C. 20
D. 14
A. Điện áp cực đại bằng 220 V
B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s
C. Pha ban đầu của điện áp bằng 100πt rad
D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0
A. N0e-λt
B. N0(1-e-λt)
C. N0(1+e-λt)
D. N0(1-λt)
A. 2,0 eV
B. 2,1 eV
C. 2,2 eV
D. 2,3 eV
A. Tia γ và β
B. Tia α và β
C. Tia γ và tia X
D. Tia γ và α
A. 459 nm
B. 500 nm
C. 450 nm
D. 760 nm
A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2.
B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm.
C. Chu kì dao động của chất điểm bằng 2π s.
D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s.
A. Năng lượng liên kết.
B. Số proton.
C. Số nuclon.
D. Năng lượng liên kết riêng.
A. hai bước sóng
B. một bước sóng
C. một phần tư bước sóng
D. nửa bước sóng
A. 24,8 cm
B. 0,248 cm
C. 1,56 m
D. 0,50 m
A. tăng tần số dòng điện
B. tăng điện năng tiêu thụ
C. tăng điện áp và giảm cường độ dòng điện
D. tăng cường độ dòng điện và giảm điện áp
A. 54,42 kg
B. 66,89 kg
C. 79,36 kg
D. 57,47 kg
A. uM = acosωt
B. uM = acos(ωt - πx/λ)
C. uM = acos(ωt + πx/λ)
D. uM = acos(ωt - 2πx/λ)
A. π/2.
B. π/6.
C. π/3.
D. π/4.
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 60 cm
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
A. 55Ω
B. 110 Ω
C. 220 Ω
D. 55 √3 Ω
A. 160m
B. 80m
C. 40m
D. 20m
A. sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
B. sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.
C. sóng siêu âm.
D. sóng âm mà tai người có thể nghe được.
A. \({d_1} - {d_2} = k\lambda \).
B. \({d_1} - {d_2} = \left( {k + 0,5} \right)\lambda \).
C. \({d_1} - {d_2} = \frac{{a.x}}{D}\).
D. \({d_1} - {d_2} = \frac{{\lambda D}}{a}\).
A. 7,0 mm
B. 8,4 mm
C. 6,5 mm
D. 9,3 mm
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
A. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV
B. phát ra phôtôn có năng lượng bằng 11,2 eV
C. phát ra phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV
D. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng -12,1 eV
A. Đồ thị hình a.
B. Đồ thị hình b.
C. Đồ thị hình c.
D. Không có đồ thị nào.
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm
C. Số chỉ của A và V đều tăng
D. Số chỉ của A và V đều giảm
A. 2,70 MeV
B. 3,10 MeV
C. 1,35 MeV
D. 1,55 MeV
A. 0,8 s
B. 0,2 s
C. 0,4 s
D. 0,1 s
A. 100 g
B. 200 g
C. 400 g
D. 800 g
A. X là R = 100 W.
B. X là L = 1/π (H).
C. X là C = 10-4/π (F).
D. X là C = 10-4/2π(F).
A. √3cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D. 2√3 cm
A. 810 W
B. 360 W
C. 240 W
D. 270 W
A. 2,775 cm
B. 26,1 cm
C. 17 cm
D. 17,96 cm
A. 0,50 ± 0,01 (µm)
B. 0,50 ± 0,05 (µm)
C. 0,50 ± 0,02 (µm)
D. 0,50 ± 0,03 (µm)
A. 402,8 V/m
B. 80544,2 V/m
C. 40,28 V/m
D. 201,4 V/m
A. 1 mm
B. 0,5mm
C. 1,8 mm
D. 2 mm
A. 12091/12s.
B. 6047/6s.
C. 2025/2s.
D. 12095/12s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK