A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \).
B. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).
C. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \).
D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \).
A. ωt+φ
B. ω
C. φ
D. ωt
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
A. \(2\sqrt {LC} \).
B. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\).
C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\).
D. \(\sqrt {LC} \)
A. 150 Ω
B. 200Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
A. sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
A. 1,57.10-5 s.
B. 1,57.10-10 s.
C. 628.10-10 s.
D. 3,14.10-5 s.
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
A. 900 nm
B. 380 nm
C. 400 nm
D. 600 nm
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
A. quang – phát quang
B. quang điện ngoài
C. quang điện trong
D. nhiệt điện
A. 300 nm
B. 350nm
C. 360 nm
D. 260nm
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân \(_2^4He\).
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân \(_1^1H\).
A. \(_6^{12}C\).
B. \(_8^{16}O\).
C. \(_8^{17}O\).
D. \(_6^{14}C\).
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
A. 27,3 cm/s
B. 28,0 cm/s
C. 27,0 cm/s
D. 26,7 cm/s
A. là sóng siêu âm.
B. là sóng dọc.
C. có tính chất hạt.
D. có tính chất sóng.
A. 0,024 J
B. 0,032 J
C. 0,018 J
D. 0,050 J
A. 7,1°.
B. 10°.
C. 3,5°.
D. 2,5°.
A. 13,64 N/m
B. 12,35 N/m
C. 15,64 N/m
D. 16,71 N/m
A. 1,2 cm
B. 3,1 cm
C. 4,2 cm
D. 2,1 cm
A. 200√ 2V
B. 220 V
C. 200V
D. 220√ 2V
A. UC, UR và UL.
B. UL, UR và UC.
C. UR, UL và UC.
D. UC, UL và UR.
A. π/6.
B. π/4.
C. π/2.
D. π/3.
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
A. 1,333
B. 1,343
C. 1,327
D. 1,312
A. 1/5.
B. 12/13.
C. 5/13.
D. 4/5.
A. Quỹ đạo dùng L.
B. Quỹ đạo dừng M.
C. Quỹ đạo dừng N.
D. Quỹ đạo dừng O.
A. 9,5 MeV
B. 8,7 MeV
C. 0,8 MeV
D. 7,9 MeV
A. 120 m/s
B. 60 m/s
C. 180 m/s
D. 240 m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK