A. 32 mJ
B. 64mJ
C. 16mJ
D. 128mJ
A. 8cm/s
B. 0,5cm/s
C. 3cm/s
D. 4cm/s
A. 60cm
B. 100cm
C. 144cm
D. 80cm
A. cm
B. 12 cm
C. 6 cm
D. cm
A. 0 rad.
B. rad.
C.
D.
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
A. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ.
B. Luôn không đổi hướng.
C. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động.
A.
B.
C.
D.
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin.
A. F = kx.
B. F = -kx.
C.
D. F = -0,5kx.
A. Gia tốc tỉ lệ với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đường hình sin.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đường thẳng.
A. Làm cho tần số dao động không giảm đi.
B. Làm cho động năng của vật tăng lên.
C. Bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng của hệ.
D. Làm cho li độ dao động không giảm xuống.
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
A. 32 m/s
B. 30 m/s
C. 8 m/s
D. 16 m/s
A. 187 ms
B. 46,9 ms
C. 70,2 ms
D. 93,7 ms
A. 0,6 N
B. 0,3 N
C. 6 N
D. 3 N
A. 30 mJ
B. 4 mJ
C. 22,5 mJ
D. 25 mJ
A. 62,8 cm/s
B. 37,8 cm/s
C. 56,5 cm/s
D. 47,1 cm/s
A. 2,00 s
B. 2,60 s
C. 30,0 s
D. 2,86 s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 4cm
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng.
B. Cân bằng ra vị trí biên thì thế năng tăng.
C. Cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng.
D. Biên về vị trí cân bằng thì thế năng giảm.
A. Vận tốc dương, gia tốc âm.
B. Vận tốc âm, gia tốc âm.
C. Vận tốc dương, gia tốc dương.
D. Vận tốc âm, gia tốc dương.
A. Thẳng nhanh dần đều.
B. Thẳng biến đổi đều.
C. Thẳng đều.
D. Rơi tự do.
A.
B.
C.
D.
A. T/4
B. 2T.
C. 4T.
D. T/2
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì dao động là A.
D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
A. Lực ma sát có giá tiếp tuyến với mặt tiếp xúc.
B. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi.
C. Lực đàn hồi cùng chiều với lực làm vật biến dạng.
D. Lực hấp dẫn giữu cho Mặt Trăng quay quang Trái Đất.
A.
B.
C. 2cm
D. 5cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cùng độ lớn.
B. Cùng giá.
C. Cùng điểm đặt.
D. Ngược hướng.
A. Cùng pha.
B. Lệch pha
C. Lệch pha
D. Ngược pha.
A. Vận tốc.
B. Gia tốc.
C. Khối lượng.
D. Lực.
A. 1/4
B. 31/4
C. 1/6
D. 51/6
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,4
A.
B.
C.
D.
A. Động lượng bảo toàn.
B. Cơ năng không đổi.
C. Động năng không đổi.
D. Thế năng không đổi.
A. -1,46 cm
B. 0,73cm
C. -0,73 cm
D. 1,46 cm
A. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
B. Véc tơ gia tốc ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. Động năng không thay đổi.
B. Thế năng không đổi.
C. Cơ năng bảo toàn.
D. Động lượng bảo toàn.
A. Vật tốc chạm đất .
B. Không có cơ sở kết luận.
C. Vận tốc chạm đất .
D. Vận tốc chạm đất .
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Động năng của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
A. 40 cm
B. 50 cm
C. cm
D. 60 cm
A. Động năng.
B. Động lượng.
C. Vận tốc.
D. Thế năng.
A. Tỉ lệ với độ biến dạng.
B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
C. Luôn là lực kéo.
D. Luôn luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
A. Cơ năng.
B. Động lương.
C. Động năng.
D. Thế năng.
A. Vecto gia tốc thay đổi.
B. Vận tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian
C. Vectơ vận tốc không thay đổi.
D. Tọa độ là hàm số bậc hai theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. Thế năng không đổi, cơ năng giảm rồi tăng.
B. Cơ năng không đổi, thế năng tăng rồi giảm.
C. Cơ năng không đổi, thế năng giảm rồi tăng.
D. Thế năng không đổi, cơ năng tăng rồi giảm.
A. Cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số với các dao động thành phần.
B. Cùng pha ban đầu, cùng biên độ, cùng phương với các dao động thành phần.
C. Cùng phương, cùng tần số, cùng pha ban đầu với các dao động thành phần.
D. Cùng tần số, cùng pha ban đầu, cùng biên độ với các dao động thành phần.
A. Có sing công.
B. Sinh công âm.
C. Sinh công dương.
D. Không sinh công.
A.
B.
C.
D.
A. Thế năng giảm.
B. Cơ năng cực đại.
C. Cơ năng không đổi.
D. Động năng tăng.
A.
B.
C.
D.
A. Động năng của vật cực đại.
B. Lực kéo về có giá trị cực đại.
C. Thế năng của vật cực đại.
D. Gia tốc của vật cực đại.
A. Phản lực
B. Lực tác dụng ban đầu.
C. Lực ma sát.
D. Quán tính.
A. rad/s.
B. độ.
C. Hz.
D. rad.
A.
B.
C.
D.
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Chuyển động thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
C. Chuyển động rơi tự do.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tăng hay giảm tùy thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
B. Không thay đổi.
C. Tăng khi vận tốc của vật tăng.
D. Giảm khi vận tốc của vật tăng.
A. Giảm đi.
B. Không thay đổi
C. Không biết được.
D. Tăng lên.
A. 0,5s.
B. 2s.
C. 2,2s.
D. 1s.
A. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.
B. khoảng thời gian ngắn nhất mà vật thực hiện một dao động.
C. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
D. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
A. giảm 3 lần.
B. giảm lần.
C. tăng lần.
D. tăng lần.
A. biên độ.
B. pha dao động.
C. tần số.
D. pha ban đầu.
A.
B.
C.
D.
A. gia tốc.
B. vận tốc.
C. li độ.
D. biên độ.
A. dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
B. dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
A.
B.
C. φ
D. 2ꞷt
A. có li độ giảm dần theo thời gian.
B. có vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. có gia tốc giảm dần theo thời gian.
D. có cơ năng giảm dần theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 8cm.
D. 16cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Biên độ và tốc độ.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và cơ năng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động tắt dần chậm.
C. dao động tắt dần
D. dao động duy trì.
A. w.
B. cos(wt + j).
C. wt + j.
D. j.
A. -kx.
B. kx.
C.
D.
A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động.
B. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 giây.
C. khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. N.m.
C.
D. N/m.
A.
B.
C.
D.
A. Cơ năng và biên độ.
B. Cơ năng và thế năng.
C. Cơ năng và pha dao động.
D. Động năng và thế năng.
A. v ngược pha với x
B. v cùng pha với x
C. x sớm pha hơn v
D. x vuông pha với v
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
A. .
B. ωA.
C. .
D. .
A. một lần.
B. ba lần.
C. bốn lần.
D. hai lần.
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Lực ma sát càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần còn thế năng biến thiên theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có năng lượng giảm dần theo thời gian.
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.
A. π.
B. 2πt.
C. 2πt + π.
D. cos(2πt + π).
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
A. Thước và cân.
B. Đồng hồ.
C. Thước và đồng hồ.
D. Cân và đồng hồ.
A. d = (1,345 ± 0,001) m.
B. d = (1,345 ± 0,0005) m.
C. d = (1345 ± 2) mm.
D. d = (1345 ± 3) mm.
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí biên.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng hai lần tần số của vật.
A. 0.
B. π.
C. π/2.
D. π/4.
A. và hướng không đổi.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
A. biên độ và vận tốc.
B. biên độ và tốc độ.
C. li độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
A. -Aω.
B. .
C. Aω.
D. 0
A. biên độ dao động.
B. cấu tạo của con lắc lò xo.
C. cách kích thích dao động.
D. năng lượng của con lắc lò xo.
A. biên độ.
B. pha dao động.
C. tần số.
D. pha ban đầu.
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
A. không ảnh hưởng đến tần số dao động của con lắc.
B. ảnh hưởng đến chu kỳ dao động của con lắc.
C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phương nằm ngang.
A.
B.
C.
D.
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều âm quy ước.
D. theo chiều dương quy ước.
A. tuần hoàn với chu kỳ T.
B. như một hàm cosin.
C. không đổi.
D. tuần hoàn với chu kỳ T/2.
A. Khối lượng quả nặng
B. Chiều dài dây treo.
C. Gia tốc trọng trường.
D. Vĩ độ địa lý.
A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại
B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian
C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản
D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian
A.
B.
C.
D.
A. đường parabol.
B. đường tròn.
C. đường e-lip.
D. đoạn thẳng.
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. vuông pha.
D. ngược pha.
A.
B.
C.
D.
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
A.
B.
C.
D.
A. lúc vật có li độ x = +A.
B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. lúc vật có li độ x = -A.
D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. Biên độ, gia tốc.
B. Vận tốc, lực kéo về.
C. Chu kì, cơ năng.
D. Tần số, pha dao động.
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 15 lần
D. 14 lần
A. 2N
B. 1N
C. 3N
D. 0N
A. t = 2/27 s.
B. t = 1/3 s
C. t = 1/9 s.
D. t = 1/27 s.
A. 2cm
B. 1cm
C. cm
D. cm
A. 2,36 s
B. 8,12 s.
C. 0,45 s.
D. 7,20 s.
A. -1/2
B. 1/2
C. 2/3
D. -2/3
A. 9 cm/s
B. 12 cm/s
C. 10 cm/s
D. 8 cm/s
A. t = 0,3 s và = 2.
B. t = 2/3 s và = ‒1.
C. t = 0,4 s và = ‒1.
D. t = 2/3 s và = ‒2.
A. 3:2
B. 2:3
C. 1:2
D. 2:1
A. t = 0,125 s và =2.
B. t = 0,2 s và = ‒1.
C. t = 0,4 s và = ‒1.
D. t = 0,5 s và = ‒2.
A. 3cm
B. 8cm
C. 4cm
D. 0
A. 0,03 s
B. 0,02 s.
C. 0,04 s.
D. 0,01 s.
A. 10cm
B. 5cm
C.
D.
A. 2,066 s.
B. 2,169 s.
C. 2,069 s.
D. 2,079 s.
A. 6N
B. 4N
C. 3N
D. 2,4N
A. 1/3 s.
B. 2/3 s.
C. 0,5 s.
D. 0,6 s.
A. 34,5 cm.
B. 45 cm.
C. 69 cm.
D. 21 cm.
A. 4,6cm
B. 16,9cm
C. 5,7cm
D. 16cm
A. 1,6A.
B. 1,7A.
C. 1,5A.
D. 1,8A.
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
A. 13,66 cm.
B. 10,00 cm.
C. 12,00 cm.
D. 15,00 cm.
A. m/s
B. 2 m/s
C. π m/s
D. 1m/s
A. 16 cm/s.
B. 16 m/s.
C. 8 cm/s.
D. 24 cm/s.
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,1.
A.
B. Chưa đủ cơ sở để so sánh
C.
D.
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. cm
A. x= +2 cm; v= +0,2π m/s
B. x= -2 cm; v= -0,2π m/s
C. x= -2 cm; v= +0,2π m/s
D. x= +2 cm; v= -0,2π m/s
A. 20 lần.
B. 10 lần.
C. 21 lần.
D. 11 lần.
A. 17,8 (cm).
B. 14,2 (cm).
C. 17,5 (cm).
D. 10,9 (cm).
A. 10,5 cm/s
B. 14,8 cm/s
C. 11,5 cm/s
D. 18,1 cm/s
A. 6,48 Hz.
B. 39,95 Hz.
C. 6,25 Hz.
D. 6,36 Hz.
A. 120 g
B. 40 g
C.10 g
D. 100 g
A. t=1508,5 s
B. t=1509,625 s
C. t=1508,625 s
D. t=1510,125 s
A. 12 cm, 2 s.
B. 16/3 cm, 1,5 s.
C. 16/3 cm, 2 s.
D. 12 cm, 1,5 s.
A. 80,732m
B. 81,462 cm
C. 85,464 cm
D. 96,836cm
A. 502,58 s.
B. 502,71 s.
C. 502,96 s.
D. 502,33 s.
A. 100 g
B. 200 g
C. 400 g
D. 500 g.
A. t=245/24 s
B. t=221/24 s
C. t=229/24 s
D. t=253/24 s
A. 6 cm.
B. 273,6 cm
C. 9 cm
D. 5,1 cm
A.
B.
C.
D.
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
A. π/40 s
B. π/120 s
C. π/20 s
D. π/60 s
A. 250 N/m
B. 49 N/m
C. 123 N/m
D. 62 N/m
A. 83,62 cm/s.
B. 209,44 cm/s.
C. 156,52 cm/s.
D. 125,66 cm/s.
A. 0,460 s.
B. 0,084 s.
C. 0,168 s.
D. 0,230 s.
A. 85,7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58,7 cm/s
D. 78,5 cm/s
A. 0,4 (s).
B. 0,3 (s).
C. 0,6 (s).
D. 0,1 (s).
A. 5,46 (cm).
B. 4,00 (cm).
C. 4,58 (cm).
D. 2,54 (cm).
A. 5,0 s
B. 2,4 s
C. 3,5 s
D. 3,4 s
A. 4/15 s
B. 7/30 s
C. 3/10 s.
D. 1/30 s.
A. 4cm
B. 6cm
C. 2cm
D. 8cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm
A. 70 cm.
B. 50 cm.
C. 80 cm.
D. 20 cm.
A. 2011/8 s
B. 6035/24 s
C. 2009/8 s
D. 6029/24 s
A.
B. 24cm/s
C. 8cm/s
D.
A.0,02 (s).
B. 0,04 (s).
C. 0,03 (s).
D. 0,01 (s).
A. 4b/3
B. 4b
C. 2b
D. 3b
A. 0,25 s.
B. 0,26 s.
C. 0,4 s.
D. 0,09 s.
A.
B. 4 cm.
C. 6,3 cm.
D.
A. 2 cm .
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
A. 22 cm.
B. 12 cm.
C. 24 cm.
D. 20 cm.
A. 5 (kg).
B. 2 (kg).
C. 6 (kg).
D. 10 (kg).
A. 0,25 s.
B. 0,26 s.
C. 0,4 s.
D. 0,09 s.
A.
B.
C.
D.
A. 5 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 0,25 m/s.
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 5 cm.
D. 4 cm.
A. 2,5 cm/s.
B. 53,6 cm/s.
C. 58 cm/s.
D. 2,7 cm/s.
A. 0,025.
B. 0,015.
C. 0,0125.
D. 0,3.
A. 2,5 N.
B. 4 N.
C. 10 N.
D. 7,5 N.
A. 7,6 cm.
B. 8 cm.
C. 7,2 cm.
D. 6,8 cm.
A. 5 cm.
B. 8 cm.
C. cm.
D. cm.
A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. 10 cm.
B.
C. 13,3 cm.
D. 15 cm.
A. 0,071 m/s.
B. cm/s
C. cm/s
D. 30 cm/s.
A. 20 cm.
B. 21,4 cm.
C. 30,9 cm.
D. 22,9 cm.
A. 4,6 cm.
B. 16,9 cm.
C. 5,7 cm.
D. 16 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 16 lần
B.9 lần
C. 18 lần
D. 26 lần
A.
B.
C.
D.
A. l,1025m
B. 2,25m
C. l,25m
D. 2,5m
A. 0,0625 rad
B. 0,045 rad
C. 0,0989 rad
D. 0,075 rad
A. 2013,8333 (s)
B. 2013,3333 (s)
C. 2014,3333 (s)
D. 2014,8333 (s)
A. 1,8311s; 14,4cm
B. 1,8113s; 3,4cm
C. 1,8311s; 3,4cm
D. 1,8351s; 14,4cm
A.
B.
C.
D.
A.5Hz
B.10Hz
C.15Hz
D.6Hz
A.
B.
C.
D.
A.22,766cm/s
B.45,52cm/s
C.11,72cm/s
D.23,43cm/s
A.1,5 cm
B.2 cm
C.6 cm
D. 1,2 cm
A.5N
B.4N
C.8N
D.10N
A. 4 N và 4 N
B. 6 N và 12 N.
C. 4 N và 6 N.
D. 12 N và 10 N.
A. 0,3 (kg).
B. 9 (kg).
C. 1 (kg).
D. 3 (kg).
A. 0,5 m/s.
B. 1 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 2 m/s.
A. 50,4 J.
B. 293 (J).
C. 252 J.
D. 193 J.
A. 14,4 s.
B. 16 s.
C. 28,8 s.
D. 7,2 s.
A. 13 (m/s).
B. 14 (m/s).
C. 15 (m/s).
D. 16 (m/s).
A. 0,05 (s).
B. 1/15 (s)
C. 1/30 (s)
D. 0,06 (s).
A. 1,25 cm.
B. 0,6 cm.
C. 1,6 cm.
D. 1,95 cm.
A. 0,020 cm.
B. 0,013 cm.
C. 0,987 cm.
D. 0,080 cm.
A. 29,4 cm.
B. 29 cm.
C. 29,2 cm.
D. 47,4 cm.
A. bị nén 1,5 cm.
B. bị dãn 1,5 cm.
C. bị nén 1 cm.
D. bị dãn 1 cm.
A. kéo một lực 0,2 N.
B. đẩy một lực 0,2 N.
C. đẩy một lực 0,1 N.
D. kéo một lực 0,1 N.
A. 0,25 (m/s).
B. 200 (cm/s).
C. 100 (cm/s).
D. 0,5 (m/s).
A.
B. 50 (cm/s).
C. 100 (cm/s).
D.
A. 0,02 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,1 cm.
D. 0,01 cm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. cm
B. 18 cm.
C. cm
D. cm
A. 10 N.
B. 20 N.
C. 25 N.
D. 0,25 N.
A. 0,15 s
B. 0,3 s
C. 0,2 s
D. 0,25 s
A. 5 cm
B. 3,25 cm
C. 2,5 cm
D. 2,25 cm
A.
B. 20 cm.
C. 5 cm.
D.
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 1,5 cm.
B. 8,2 cm.
C. 8,7 cm.
D. 1,2 cm.
A. 32 cm/s
B. 8 cm/s
C. 0
D. 16 cm/s
A. 72 cm.
B. 144 cm.
C. 7,2 cm.
D. 14,4 cm.
A. 40,58 cm.
B. 42,58 cm.
C. 38,58 cm.
D. 42,00 cm.
A. 30 mJ
B. 40 mJ
C. 20 mJ
D. 25 mJ
A. 75 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 77 cm/s.
D. 79 cm/s.
A. A.
B. 0.
C.
D.
A. 2 rad/s
B. 0,5 rad/s.
C. 1 rad/s
D. 2,5 rad/s
A. trên O là 0,05 mm.
B. dưới O là 0,05 mm.
C. tại O.
D. trên O là 0,1 mm.
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. 0,4 N.
B. 0,5 N.
C. 0,25 N.
D. 1 N.
A. 2,96 s.
B. 2,84 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,42 m/s.
A. 2,02 s.
B. 1,82 s.
C. 1,98 s.
D. 2,00 s.
A.
B.
C. 0,2 N.
D. 0,02 N.
A.0,02 rad.
B. 0,08 rad.
C. 0,04 rad.
D. 0,06 rad.
A. 20 (nC).
B. 2 (nC).
C. -20 (nC).
D. -2 (nC).
A. 2,02 s.
B. 1,91 s.
C. 2,04 s.
D. 1,98 s.
A. 1,5 s.
B. 4/3 s.
C. 5/6 s.
D. 3 s.
A. 0,58 s.
B. 1,41 s.
C. 1,688 s.
D. 1,99 s.
A. giảm 25%
B. tăng 25%
C. tăng 75%
D. giảm 75%
A. chậm 61 phút.
B. nhanh 61 phút.
C. chậm 57 phút.
D. nhanh 57 phút.
A. cm/s
B. 40 cm/s
C. cm/s
D. 20 cm/s
A. 38,8 độ
B. 48,6 độ
C. 42,4 độ
D. 62,9 độ
A. 0,38 s
B. 0,24 s
C. 0,22 s
D. 0,15 s
A. 0,05 (rad).
B. 0,4 (rad).
C. 0,1 (rad).
D. 0,12 (rad).
A. 0 và
B.
C. và
D. và
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 50 cm/s
A. 1,12 s.
B. 1,05 s.
C. 0,86 s.
D. 0,98 s.
A. 47,7 cm/s
B. 63,7 cm/s
C. 75,8 cm/s
D. 81,3 cm/s
A.
B.
C. π
D. 0
A. 45 cm/s
B. 60 cm/s
C. 90 cm/s
D. 120 cm/s
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 35 cm
A. 2π Hz
B. 4 Hz
C. 4π Hz
D. 2 Hz
A. Độ dài đại số MN biến đổi điều hòa với tần số góc ω, biên độ 2A và vuông pha với dao động của M.
B. Khoảng cách MN biến đổi điều hòa với tần số góc 2ω, biên độ
C. Khoảng cách MN biến đổi điều hòa với tần số góc ω, biên độ 2A và lệch pha 5π/6 với dao động của M.
D. Độ dài đại số MN biến đổi điều hòa với tần số góc 2ω, biên độ và vuông pha với dao động của N.
A. biên độ của ngoại lực
B. tần số riêng của hệ
C. pha của ngoại lực
D. tần số của ngoại lực
A. bằng
B. giảm dần từ 2A về 0.
C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. Lực căng của dây treo có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên và bằng 0,5N
B. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc xấp xỉ bằng 2,7(m/s)
Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc xấp xỉ bằng 1,598 (N)
D. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất là m.s
A. 4 cm
B. cm
C.
D. 6 cm
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
A. do trọng lực tác dụng lên vật
B. do lực căng của dây treo
C. do lực cản của môi trường
D. do dây treo có khối lượng đáng kể
A.
B.
C.
D.
A. 11/24 s và 2015/8 s.
B. 3/8 s và 6041/24 s.
C. 1/8 s và 6041/24 s.
D. 5/24 s và 2015/8 s.
A.
B.
C.
D.
A. đồ thị của gia tốc theo li độ là một đường thẳng qua gốc tọa độ
B. khi vận tốc tăng thì li độ giảm và ngược lại
C. véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng chiều với nhau
D. khi chất điểm chuyển động từ vị trí biên âm về biên dương thì gia tốc giảm
A. với tần số bằng tần số riêng
B. không còn chịu tác dụng của ngoại lực
C. với tần số lớn hơn tần số riêng
D. với tần số nhỏ hơn tần số riêng
A. cm và rad.
B. cm và rad.
C. cm và rad.
D. cm và rad.
A. 10 cm và 3 cm.
B. 10 cm và 8 cm
C. 8 cm và 3 cm.
D. 8 cm và 6 cm.
A.
B.
C.
D.
A. bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng
B. bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại
C. tỉ lệ với biên độ dao động
D. bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại
A.
B. a = -4x
C.
D. a = 4x
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. lực cản môi trường tác dụng lên vật ℓuôn sinh công dương
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
A.
B.
C.
D.
A. Pha
B. Biên độ
C. Pha ban đầu
D. Tần số góc
A.
B. N/m
C.
D. N/m
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
A. tăng 4 lần
B. . giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
A. T/36
B. T/24
C. T/6
D. T/12
A.
B.
C.
D.
A. tăng 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 4 lần
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
A. 2πf
B.
C.
D. f
A.
B.
C.
D.
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
A.
B.
C.
D.
A. ngược pha so với li độ
B. ngược pha với gia tốc
C. cùng pha so với gia tốc
D. lệch pha 0,5π so với li độ
A. Biên độ và gia tốc
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và cơ năng
D. Biên độ và tần số
A.
B.
C.
D.
A. f
B.
C. 2 f
D.
A. f
B. 2πf
C. πf
D. 0,5 f
A.
B.
C.
D.
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng
C. vị trí cân bằng
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. chậm dần đều
B. chậm dần
C. nhanh dần đều
D. nhanh dần
A.
B.
C.
D.
A. vật qua vị trí biên
B. vật đổi chiều chuyển động
C. vật qua vị trí cân bằng
D. vật có vận tốc bằng 0
A. có biên độ tăng dần theo thời gian
B. luôn có hại
C. luôn có lợi
D. có biên độ giảm dần theo thời gian
A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động
B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại
C. Động năng bằng thế năng khi li độ
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm
A. T/36
B. T/6
C. T/24
D. T/12
A. 1/4 giá trị cực đại.
B. 3/4 giá trị cực đại.
C. 2/3 giá trị cực đại.
D. 1/2 giá trị cực đại.
A. 4 hoặc 4/3
B. 3 hoặc 4/3
C. 3 hoặc 3/4
D. 4 hoặc 4/3
A. cm/s.
B. cm/s.
C. 8 cm/s
D. 24 cm/s.
A. 5 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. cm
A. 3,2 cm
B. 3,5 cm
C. 4,5 cm
D. 5,4 cm
A. 14,4s.
B. 16 s
C. 28,8 s
D. 7,2 s.
A. 14,4 s và 7,2 s.
B. 7,2 s và 14,4 s.
C. 28,8 s và 7,2 s.
D. 7,2 s và 28,8 s.
A. 9
B. 1/3
C. 1/9
D. 3
A. 1/4
B. 4
C. 1/16
D. 16
A. 0,8 mm.
B. 0,89 mm.
C. 0,23 mm.
D. 4 mm.
A. 0,28 cm
B. 3 cm
C. 1 cm
D. 0,69 cm
A. giảm tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn.
B. giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
C. tăng tỷ lệ với khoảng cách tới nguồn.
D. tăng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
A. 5 KJ
B. 4 KJ
C. 3 KJ
D. 2 KJ
A. 7 J.
B. 7 mJ.
C. 14,7 mJ.
D. 14,7 J.
A. 8 m.
B. 2 m.
C. 0,5 m.
D. 3,5 m.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1 m.
B. 2 m.
C. 3 m.
D. 4 m.
A. bằng không.
B. có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn cực tiểu.
D. đổi chiều.
A. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0.
A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động.
B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần
C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động.
D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.
A. T/2
B. T
C. T/4
D. T/3
A. luôn hướng về vị trí cân bằng
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C. luôn ngược pha với vận tốc của vật.
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Gia tốc của vật khác 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
B. tăng lên.
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
D. giảm đi.
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
A.
B.
C.
D.
A. T/6
B. T/4
C. T/3
D. T/2
A. A/2
B. 2A
C. A
D. A/4
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. T/2
B. T/8
C. T/6
D. T/4
A. Sau thời gian T/8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian T/2 , vật đi được quãng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian T/4 , vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
A. nhanh dần đều
B. chậm dần đều
C. nhanh dần
D. chậm dần
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
A. biến thiên theo hàm bậc hai với thời gian
B. không đổi theo thời gian
C. biến thiên điều hòa theo thời gian
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
A. 2πf
B. 1/f
C. 1/2f
D. f
A.
B.
C.
D.
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
A. véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
D. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
A.
B.
C.
D.
A. ngược pha so với li độ.
B. ngược pha với gia tốc.
C. cùng pha so với gia tốc
D. lệch pha 0,5π so với li độ.
A. Biên độ và gia tốc.
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và cơ năng
D. Biên độ và tần số.
A.
B.
C.
D.
A. f .
B.
C. 2 f.
D.
A. f .
B. 2πf .
C. πf .
D. 0,5 f .
A.
B.
C.
D.
A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất.
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí cân bằng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
A.
B.
C.
D.
A.
B. .
C. .
D. .
A. chậm dần đều.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. nhanh dần
A.
B.
C.
D.
A. vật qua vị trí biên.
B. vật đổi chiều chuyển động.
C. vật qua vị trí cân bằng.
D. vật có vận tốc bằng 0.
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.
B. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.
C. Động năng bằng thế năng khi li độ
D. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.
A. T/36
B. T/6
C. T/24
D. T/12
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. x = φcos(Aω + t).
B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = tcos(φA + ω).
D. x = ωcos(tφ + A).
A.
B.
C.
D.
A. ngược pha với li độ.
B. sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. cùng pha với li độ.
D. trễ pha π/2 so với li độ.
A. khoảng cách giữa hai quả cầu.
B. độ lớn điện tích của hai quả cầu.
C. bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó.
D. dấu của điện tích của hai quả cầu.
A. luôn giảm.
B. luôn tăng.
C. tăng rồi giảm.
D. không thay đổi.
A. tần số giảm dần theo thời gian.
B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. li độ giảm dần theo thời gian.
D. động năng giảm dần theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
B. phụ thuộc vào chiều dài con lắc.
C. phụ thuộc vàobiên độ dao động.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
A. Động năng; tần số; lực kéo về.
B. Biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
D. Biên độ; tần số; gia tốc.
A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng.
C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm.
A.
B.
C.
D.
A. luôn có giá trị không đổi.
B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc nhất của thời gian.
D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
A. lực cản môi trường tác dụng vào vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn.
D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha 0,5π .
B. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
C. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK