A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có hại.
A. 0,300 µm
B. 0,295 µm
C. 0,375 µm
D. 0,250 µm
A. 0,5 m
B. 50 m
C. 2 m
D. 150 m
A. 8 cm
B. 4√3cm
C. 2 cm
D. 4√2cm.
A. 50 s
B. 0,02 s
C. 314 s
D. 0,01 s
A. 6
B. 4
C. 12
D. 8
A. Chu kì dao động của con lắc là \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
B. Cơ năng của con lắc là \(W = \frac{1}{2}k{A^2}\)
C. Lực kéo về cực đại là \({F_{max}} = \frac{1}{2}kA\)
D. Tần số góc của con lắc là \(\omega = \sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất.
B. Có bản chất là sóng điện từ.
C. Là các tia không nhìn thấy.
D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
A. Tần số
B. Chu kỳ
C. Điện áp
D. Công suất
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(A).
B. \(i = 4\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(A).
C. \(i = 4\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(A).
D. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(A).
A. 1,6 s
B. 1 s
C. 0,5 s
D. 2 s
A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phân tử môi trường thì đao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi.
A. 0,50 mm
B. 0,25 mm
C. 0,75 mm
D. 0,45 mm
A. 80 dB
B. 8 dB
C. 0,8 dB
D. 80 B
A. Hiện tượng cộng hưởng điện
B. Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Hiện tượng từ hoá
A. 100 mA
B. 20 mA
C. 50 mA
D. 10 mA
A. tia hồng ngoại
B. tia X
C. tia α
D. tia γ
A. 3λ0.
B. 9λ0.
C. λ0/3.
D. λ0/9.
A. Đỏ, vàng, tím
B. Đỏ, tím, vàng
C. Tím, vàng, đỏ
D. Tím, đỏ, vàng
A. 4λ
B. 2λ
C. 6λ
D. 3λ
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. quang - phát quang
D. tán sắc ánh sáng
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
A. 7 bụng, 6cm
B. 6 bụng, 3cm
C. 6 bụng, 6cm
D. 7 bụng, 1,5cm
A. 10
B. 20
C. 9
D. 18
A. 1,917 u
B. 1,942 u
C. 1,754 u
D. 0,751 u
A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
A. thu vào là 3,4524 MeV
B. thu vào là 2,4219 MeV
C. tỏa ra là 2,4219 MeV
D. tỏa ra là 3,4524 MeV
A. 5W/3.
B. 2W/3.
C. 3W/4.
D. 9W/4.
A. \(27\omega _1^2 = 125\omega _2^2\).
B. \(27{\omega _2} = 125{\omega _1}\).
C. \(3{\omega _1} = 5{\omega _2}\).
D. \(9\omega _1^3 = 25\omega _2^3\).
A. Biên độ dao động bằng -5cm
B. Vận tốc cực đại là 10π cm/s2
C. Tần số dao động bằng 1 Hz
D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 10cm
A. 50 rad/s
B. 100π rad/s
C. 120π rad/s
D. 60 rad/s
A. 2 cm
B. -4,8cm
C. -2cm
D. 3,2 cm
A. 25Ω
B. 50Ω
C. 37,5Ω
D. 75Ω
A. 0,50 µm
B. 0,48 µm
C. 0,60 µm
D. 0,72 µm
A. 6f1.
B. f1√3.
C. 1,5f1.
D. 3f1.
A. 9 đỏ, 12 lam
B. 4 đỏ, 6 lam
C. 6 đỏ, 9 lam
D. 9 đỏ, 6 lam
A. Wd=8E0/15
B. Wd=15E0/8
C. Wd=3E0/2
D. Wd=2E0/3
A. 173 V
B. 86 V
C. 122 V
D. 102 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK