A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
A. Đường hipebol
B. Đường elíp
C. Đường parabol
D. Đường tròn
A. Đường elip
B. Một phần đường hypebol.
C. Đường tròn
D. Một phần đường parabol.
A. một đường cong khác.
B. đường elip.
C. . đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
D. đường parabol.
A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
B. luôn cùng chiều với chiều chuyển động.
C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên.
D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.
C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi.
B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó.
D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ nghịch với li độ của chất điểm.
A. kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.
B. kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A.
C. là 2A khi và chỉ khi vật ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. không thể lớn hơn A.
A. bằng không.
B. có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn cực tiểu.
D. đổi chiều.
A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động.
B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần
C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động.
D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên
A. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0.
A.
B.T
C.
D.
A. luôn hướng về vị trí cân bằng
B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
C. luôn ngược pha với vận tốc của vật.
D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.
A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Gia tốc của vật khác 0 khi vật qua vị trí cân bằng.
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
B. tăng lên.
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
D. giảm đi.
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 2A
C. A
D.
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A.
B.
C.
D.
A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
A.
B.
C.
D.
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ sâu.
B. tăng vì chu kì dao động giảm
C. tăng vì tần số tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì tần số dao động của nó không phụ thuộc gia tốc trọng trường
A.
B.
C.
D.
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.
A. biên độ dao động giảm.
B. biên độ dao động không thay đổi.
C. lực căng dây giảm.
D. biên độ dao động tăng.
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà ngoại lực vẫn tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
A. lò xo không biến dạng.
B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn.
D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.
A. Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ của ngoại lực.
B. Với cùng biên độ của ngoại lực và thì khi biên độ dao động của hệ sẽ nhỏ hơn khi
C. Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng.
D. Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến f0.
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
D. lực ma sát của môi trường.
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
A. bằng .
B. giảm dần từ 2A về 0
C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian
A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động có thể khác tần số dao động riêng.
B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại.
C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi.
D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
A. làm mất lực cản của môi trường.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hản.
D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.
A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. lớn nhất khi hai dao động thành phần vuông pha.
D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng bé.
A. Dao động của con lắc lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động.
B. Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ
D. Chu kì riêng của con lắc lò xo tăng khi khối lượng của vật nặng tăng.
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha
D. lệch pha
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
A.
B.
C. 2f
D.
A.
B.
C. 0
D.
A.
B.
C. 0
D.
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu.
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. Vật đến vị trí biên âm .
B. Vật đến vị trí biên dương .
C. Động lượng của vật cực tiểu.
D. Động lượng của vật cực đại.
A. Vật đến vị trí biên âm .
B. Vật đến vị trí biên dương .
C. Động lượng của vật cực tiểu.
D. Động lượng của vật cực đại.
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Vật đến vị trí biên.
C. Lực kéo về triệt tiêu
D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
A.
B.
C.
D.
A. lực kéo về có độ lớn cực đại.
B. li độ cực tiểu.
C. vận tốc cực đại và cực tiểu.
D. vận tốc bằng không
A. Có cùng biên độ.
B. Có cùng pha
C. Có cùng tần số góc.
D. Có cùng pha ban đầu.
A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Vận tốc và gia tốc luôn trái chiều.
C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu.
D. Gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
A. cùng pha với gia tốc.
B. ngược pha với gia tốc
C. sớm pha so với li độ.
D. trễ pha so với li độ.
A. sớm pha so với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha so với li độ
D. trễ pha so với li độ.
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha so với vận tốc.
D. trễ pha so với vận tốc.
A. Đoạn thẳng.
B. Đường elíp
C. Đường thẳng.
D. Đường tròn.
A. Đường hypebol
B. Đường elíp
C. Đường parabol
D. Đường tròn
A. vật lại trở về vị trí ban đầu
B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu
C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
A. qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
B. qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C. đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D. đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
A. Li độ có độ lớn cực đại.
B. Gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Li độ bằng không.
D. Pha cực đại.
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng
B. Không thay đổi.
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật
A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo.
B. Tại vị trí vận tốc bằng không
C. Vị trí cân bằng.
D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. đường elip
B. đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ.
C. đường parabol
D. đường sin.
A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau
B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau
C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. bằng không
B. có độ lớn cực đại.
C. có độ lớn cực tiểu.
D. đổi chiều
A. dao động điều hòa.
B. chuyển động tuần hoàn.
C. chuyển động thẳng.
D. chuyển động biến đổi đều
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. Biên độ giảm dần đều theo thời gian.
B. Tần số không thay đổi.
C. Chu kì tăng dần theo thời gian.
D. Vận tốc biến đổi điều hoà.
A. Pha dao động xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm đang xét.
B. Pha ban đầu là pha dao động tại thời điểm ban đầu .
C. Pha ban đầu phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động.
D. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
A. gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng.
D. lực kéo về có độ lớn cực đại.
A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.
C. Hợp lực tác dụng bằng không.
D. Hợp lực tác dụng đổi chiều.
A. giảm 4 lần
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. theo chiều dương quy ước
C. theo chiều âm quy ước.
D. về vị trí cân bằng của viên bi.
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.
B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB.
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng
D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, , trong đó là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn
A. Tần số góc và biên độ dao động.
B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo.
C. Biên độ dao động và khối lượng m.
D. Tần số góc và khối lượng m.
A.
B.
C.
D.
A. Tăng 16/9 lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.
B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.
C. Giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.
D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.
A. Tuần hoàn với chu kì T.
B. Như một hàm cosin.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn với chu kì T/2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin đối với thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. Cơ năng dao động không phụ thuộc cách kích thích ban đầu.
A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa của chu kỳ dao động.
B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng.
C. Động năng và thế năng biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.
D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo.
A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà).
B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.
C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.
D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.
A. Theo một hàm dạng sin.
B. Tuần hoàn với chu kì T.
C. Tuần hoàn với chu kì T/2 .
D. Không đổi.
A. T
B. T/2
C. T/4
D. T/8
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
A. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn .
B. Trong quá trình dao động lò xo luôn dãn
C. Trong quá trình dao động lò xo luôn nén
D. Lực lò xo tác dụng lên vật là lực đàn hồi
A. bị nén cực tiểu một lượng là .
B. bị dãn cực đại một lượng là .
C. không biến dạng khi vật ở vị trí cân bằng..
D. luôn luôn bị dãn.
A. bị nén cực tiểu một lượng là .
B. bị dãn cực đại một lượng là .
C. lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng.
A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng 0 nếu
B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng nếu
C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động bằng
D. Góc giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang α tính theo công thức
A. tăng 2 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần.
A. khối lượng quả nặng.
B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài dây treo.
D. vĩ độ địa lý.
A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm
A. Khối lượng của con lắc.
B. Trọng lượng của con lắc
C. Tỉ số của trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. Khối lượng riêng của con lắc.
A. gia tốc trọng trường
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai chiều dài con lắc.
D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
A. Khi đưa con lắc đơn đó lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kì dao động của nó giảm.
B. Nếu có thêm ngoại lực không đổi có cùng hướng với trọng lực luôn tác dụng lên quả cầu thì chu kì dao động phụ thuộc khối lượng của quả cầu.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Trong quá trình dao động của quả cầu, không tồn tại vị trí mà tại đó độ lớn lực căng sợi dây bằng độ lớn của trọng lực.
A. Chu kỳ tăng hoặc giảm còn tuỳ thuộc quả nặng đi theo chiều nào.
B. Chu kỳ giảm.
C. Chu kỳ không đổi.
D. Chu kỳ tăng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 0,25A
A. 0,5A
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5A
B.
C.
D. 0,25A
A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu.
B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu.
C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu.
D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
A. mà tại đó thế năng bằng động năng.
B. vận tốc của nó bằng 0.
C. cân bằng.
D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại.
A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.
B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.
C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.
D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng
A. lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật.
B. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.
C. lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.
D. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật
A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây có độ lớn bằng nhau.
B. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây cân bằng nhau.
C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn cực tiểu
A. tốc độ cực đại.
B. li độ bằng 0.
C. gia tốc bằng không.
D. lực căng dây lớn nhất
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
A. g
B.
C.
D. 0
A. 2T
B. T/2
C. T/3
D. 3T
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. có thể tăng hoặc giảm.
A. dương.
B. âm
C. dương hoặc âm.
D. có dấu không thể xác định được.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm.
B. Chu kỳ giảm biên độ giảm.
C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng
D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng.
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và .
B. điện trường hướng nằm ngang và .
C. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và .
D. điện trường hướng nằm ngang và .
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và .
B. điện trường hướng nằm ngang và .
C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và .
D. điện trường hướng nằm ngang và .
A. nhanh dần đều đi lên.
B. nhanh dần đều đi xuống.
C. chậm dần đều đi lên
D. thẳng đều.
A. biên độ dao động giảm.
B. biên độ dao động không thay đổi.
C. lực căng dây giảm.
D. biên độ dao động tăng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn
A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.
B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc.
C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng.
D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.
A. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt
C. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ.
D. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn
A. con lắc nặng tắt nhanh hơn hay con lắc nhẹ tắt nhanh hơn còn phụ thuộc gia tốc trọng trường.
B. hai con lắc tắt cùng một lúc.
C. con lắc nhẹ tắt nhanh hơn.
D. con lắc nặng tắt nhanh hơn.
A. Dao động cưỡng bức là điều hoà (có dạng sin).
B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số góc của ngoại lực.
A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
B. phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
C. không phụ thuộc lực ma sát.
D. phụ thuộc vào ma sát.
A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng ω0 của hệ dao động tắt dần
C. hệ sẽ dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. lúc này nếu ngoại lực thôi tác dụng thì hệ tiếp tục dao động điều hoà.
A. bằng tần số của dao động tự do.
B. bất kì.
C. bằng 2 tần số của dao động tự do.
D. bằng nửa tần số của dao động tự do
A. bằng tần số của dao động tự do.
B. bất kì.
C. bằng 2 tần số của dao động tự do.
D. bằng nửa tần số của dao động tự do
A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có tần số bằng tần số dao động riêng.
B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Dao động cưỡng bức xảy ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đối với hệ
D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ được bù thêm năng lượng do một lực điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó.
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng.
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
A. duy trì.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức.
D. tự do.
A. tần số của lực cưỡng bức lớn.
B. độ nhớt của môi trường càng lớn
C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ.
D. . biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số.
B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát.
C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động
D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ.
C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng là chế tạo bộ phận giảm xóc của ôtô.
A. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ nghịch với vận tốc v (khi v nhỏ).
B. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ nghịch với vận tốc v (khi v nhỏ).
C. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc v (khi v nhỏ).
D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc v (khi v nhỏ).
A. giá trị cực đại của li độ không thay đổi.
B. kéo dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng.
C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát.
D. dao động của vật gọi là dao động cưỡng bức.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi
B. sẽ giảm vì mất cộng hưởng
C. sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng
D. sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm
A. Tần số góc 10 rad/s
B. Chu kì 2 s.
C. Biên độ 0,5 m
D. Tần số 5 Hz.
A. W.S.
B.
C. 2W.S.
D.
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ.
A. lò xo không biến dạng
B. lò xo bị nén.
C. lò xo bị dãn.
D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tốc.
D. Biên độ và cơ năng.
A. S tăng gấp đôi.
B. S giảm một nửa.
C. tăng gấp bốn.
D. tăng gấp hai.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. Vuông pha.
D. Sớm pha
A. Dao động 2 sớm pha hơn 1
B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động ngược pha
D. Biên độ dao động tổng hợp 8 cm
A.
B.
C.
D.
A. Hai dao động vuông pha..
B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .
C. Hai dao động có cùng biên độ
D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai.
A. là một dao động điều hòa tần số 2f.
B. là một dao động điều hòa tần số f
C. có thể không phải là một dao động điều hòa
D. luôn là một dao động điều hòa tần số f/2
A. dao động điều hoà với tần số góc , biên độ , pha ban đầu (dạng cos) với .
B. dao động điều hoà với tần số góc , biên độ , pha ban đầu (dạng cos) với .
C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ
D. dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
A. 2,0
B. 2,5
C. 1,0
D. 0,4
A. Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ và vuông pha với dao động của M1.
B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ .
C. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ .
D. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ và vuông pha với dao động của M2.
A. bằng
B. giảm dần từ 2A về 0.
C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. A
B.
C.
D. 0,5A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
A.
B.
C.
D.
A. Hai dao động cùng pha
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
D. Hai dao động vuông pha
A. Có li độ luôn đối nhau.
B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.
C. Độ lệch pha giữa hai dao động là .
D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A.
A. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.
B. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.
C. Vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.
D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng
C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
A. tốc độ cực đại.
B. li độ bằng 0.
C. gia tốc bằng không
D. lực căng dây lớn nhất
A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo.
B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo.
C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo.
D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo
A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng
B. chu kỳ dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo
C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc có .
D. chu kỳ dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo
A. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó
B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn
C. nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không
D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia
A. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo
B. Lực căng của dây treo
C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo
D. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng
A. -2 cm theo chiều dương.
B. cm theo chiều âm.
C. cm theo chiều dương.
D. -2 cm theo chiều âm.
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s.
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
A. 0,2 J
B. 0,01 J
C. 0,02 J
D. 0,1 J
A. 0,47 m/s.
B. 2,47 m/s.
C. 0,87 m/s.
D. 1,47 m/s.
A. 0,5050 N.
B. 0,5025 N.
C. 0,4950 N.
D. 0,4975 N.
A. 0,80 m/s.
B. 0,35 m/s.
C. 0,40 m/s.
D. 0,70 m/s.
A. tăng lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm lần.
D. tăng 2 lần.
A.
B.
C.
D.
A. 90 km/h
B. 45 km/h
C. 36 km/h
D. 72 km/h
A. 99,0 μWb
B. 19,8 μWb
C. 39,6 μWb
D. 198 μWb
A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm.
C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.
A. 2,50 s.
B. 2,81 s.
C. 2,35 s.
D. 1,80 s.
A.
B.
C.
D.
A. 20 cm.
B. 24 cm.
C. 22,5 cm.
D. 35,1 cm.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
A. 88,5 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 25,04 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 1200.
B. 1050.
C. 143,10.
D. 126,90.
A. tần số góc 10 rad/s.
B. chu kì 0,4 s.
C. biên độ 0,5 m.
D. tần số 5 Hz.
A. 0,04 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
A.
B.
C.
D.
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
A. 1,595 m/s.
B. 2,395 m/s.
C. 2,335 m/s.
D. 1,095 m/s.
A. 25 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 75 cm.
A. cm/s.
B.
C.
D.
A. 0,75 N.
B. 0,5 N.
C. 2 N.
D. 1 N.
A. 1,998 s.
B. 1,999 s.
C. 1,997 s.
D. 2,000 s.
A. 125 cm và 80 cm.
B. 180 cm và 125 cm.
C. 200 cm và 155 cm.
D. 105 cm và 60 cm.
A. 56 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 68 cm/s.
D. 64 cm/s.
A. 7,2 N.
B. 12 N .
C. 9 N.
D. 8,1 N.
A. 37 cm/s.
B. 31 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 43 cm/s.
A. 4 cm/s.
B. 16 cm/s.
C.
D.
A. 0,15 s.
B. 0,05 s.
C. 0,083 s.
D. 0,1 s.
A. 0,6 m/s.
B. 0,3 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 0,8 m/s.
A. 14π cm/s.
B. 15π cm/s.
C. 17π cm/s.
D. 19π cm/s.
A. τ/6.
B. τ/3.
C. τ/9.
D. τ/12.
A. 50 cm.
B. 25 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
A. 5 cm.
B. .
C. 10 cm.
D.
A. 1,6 N.
B. 1,1 N.
C. 0,9 N.
D. 2 N.
A.
B.
C.
D.
A. 37,5 cm
B. 40 cm
C. 36 cm
D. 38,5 cm
A. 4,23 s.
B. 4,2 s.
C. 4,37 s.
D. 4,62 s.
A. 0,16 N.
B. 0,138 N.
C. 0,113 N.
D. 0,08 N.
A. 7,0 cm.
B. 8,0 cm.
C. 3,6 cm.
D. 5,7 cm.
A. 0,09T.
B. 0,15T.
C. 0,19T.
D. 0,42T.
A.
B.
C.
D.
A. 2,5Hz.
B. 5,0Hz
C. 4,5Hz.
D. 2,0Hz.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 5,24cm.
C.
D. 10 cm
A. 0,55m/s
B. 0,25m/s
C. 0,45m/s
D. 0,35m/s
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
A. .
B.
C.
D. .
A.
B.
C.
D.
A.12cm
B. 24cm
C. 6cm
D. 3cm.
A. 1,80s
B. 2,16s
C. 1,20s
D. 1,44s
A. 3cm
B. 6cm
C.
D.
A. 0,57 rad.
B. 0,75 rad.
C. 0,96 rad.
D. 0,69 rad.
A. chất điểm dao động điều hòa có biên độ âm.
B. chất điểm không dao động điều hòa vì biên độ không thể nhận giá trị âm.
C. chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với pha ban đầu π/2.
D. chất điểm dao động điều hòa với tần số 10 Hz và biên độ là 8 cm.
A.8cm.
B.5cm.
C.21cm
D.12cm
A. 0,10 J.
B. 0,50 J.
C. 0,05 J.
D. 1,00 J.
A. 0,2 N.
B. 0,8 N.
C. 0,4 N.
D. 1,6 N.
A.
B.
C.
D.
A. 0,25s
B. 0,5s
C. 1s
D. 2s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5,24cm.
B.
C.
D. 10 cm
A. τ/3.
B. τ/9.
C. τ/12.
D. τ/6.
A.4cm.
B.2cm.
C.3cm.
D. 1cm.
A. 30/7 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
A. 5cm.
B. 3,5cm.
C. 1cm.
D. 7cm.
A.
B.
C.
D.
A. 9,6 cm.
B. 19,2 cm.
C. 9 cm.
D. 10,6 cm.
A. 2N
B. 8N
C. 5N
D. 4N
A.
B.
C.
D.
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 4 s.
D. 0,5 s.
A. 2 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 1 cm.
A. 2,5 J.
B. 3,5 J.
C. 4,5 J.
D. 5,5 J.
A. 1 Hz
B. 0,5 Hz
C. 5 Hz
D. 2 Hz
A. 100,825 (s)
B. 100,875 (s)
C. 100,900 (s)
D. 100,800 (ss)
A.
B.
C.
D.
A. 0 N
B. 4 N
C. 8 N
D. 22 N
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên rồi giảm.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi rồi tăng.
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
A. 1,28 s .
B. 1,41 s .
C. 1,50 s .
D. 1,00 s.
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 0,75 s.
A. 234,34 cm.
B. 254,33 cm.
C. 331,23 cm.
D. 333,54 cm.
A. 10,47cm/s.
B. 14,8cm/s.
C. 11,54cm/s. .
D. 18,14cm/s.
A. giảm đi 3/4 lần
B. tăng lên sau đó lại giảm
C. tăng lên 4/3 lần
D. giảm rồi sau đó tăng
A. 1 cm
B. 7 cm
C. 3 cm
D. 5 cm
A. 2 cm.
B.
C.
D. – 2 cm.
A. 12.
B. 5.
C. 3.
D. 8.
A.
B.
C.
D.
A. 3π cm/s.
B. 6π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
A. 5/12 s.
B. 1/6 s.
C. 2/ 3s.
D. 11/12s.
A.
B.
C. .
D.
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
A. 7 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
A. 115,5 s.
B. 691/6s
C. 51,5 s.
D. 31,25 s.
A. 320 J.
B.
C.
D. 3,2 J.
A. 320 J.
B.
C.
D. 3,2 J.
A. 0,2 s.
B. 0,1 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4
A. 37,1 cm.
B. 36,5 cm.
C. 34,8 cm.
D. 35,9 cm.
A. 0,01J
B. 0,05J
C. 0,1J
D. 0,5J
A. 10 rad/s.
B.
C.
D. 5 rad/s.
A. 54 mJ.
B. 16 mJ.
C. 81 mJ.
D. 24 mJ.
A. 4,480.
B. 6,480.
C. 8,490.
D. 7,450.
A. a, v, x.
B. v, x, a.
C. x, v, a.
D. x, a, v.
A. 80 cm.
B. 50 cm.
C. 30 cm.
D. 90 cm.
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
A. 16.
B. 0.
C. 8,0.
D. 4.
A. s = 4,5 cm.
B. s = 3,5cm
C. s = 3,25 cm.
D. s = 4,25cm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 2 m/s
A.
B.
C.
D.
A.
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D.
A. 0,79 (J)
B. 7,9 (mJ)
C. 0,079 (J)
D. 79 (J)
A. 0,125 kg
B. 0,750 kg
C. 0,500 kg
D. 0,250 kg
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
A. 28,28 cm/s.
B. 40,00 cm/s.
C. 32,66 cm/s.
D. 56,57 cm/s.
A. 30°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 750
A. 11,25 mJ.
B. 8,95 mJ.
C. 10,35 mJ.
D. 6,68 mJ
A. T = 1,00s.
B. T = 0,50s.
C. T = 0,31s.
D. T = 0,28s.
A.
B.
C.
D.
A. 362,73 s.
B. 362,85 s.
C. 362,67 s.
D. 362,70 s.
A. l,58cm.
B. 2,37cm.
C. 3,16cm.
D. 3,95cm.
A. 80mJ.
B. 45mJ.
C. 36mJ.
D. 125mJ.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4cm.
B. 2cm.
C. lcm.
D. 2A
A. 50 cm.
B. 60 cm.
C.
D. 40 cm.
A. 68,3cm/s.
B. 73,2cm/s.
C. 97,7cm/s.
D. 84,lcm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 4,5m/s
B. 6,3m/s
C. 8,3m/s
D. 9,3m/s
A.
B. 15 cm/s
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
A. 10,35mJ
B. 13,95mJ
C. 14,4mJ
D. 12,3mJ
A. 12N.
B. 8N.
C. 6N.
D. 4N.
A. 0,01J
B.0,05J
C.0,1J
D. 0,5J
A. 140π cm/s.
B.100π cm/s.
C. 200π cm/s
D. 280π cm/s
A. 1,44 s
B. 1 s
C.1,2 s
D. 5/6 s
A. 1,9 J.
B. 1,0J
C. 2,75 J
D. 1,2 J
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
A.
B.
C.
D.
A. 125 cm/s.
B. 168 cm/s.
C. 185cm/s.
D. 225 cm/s.
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 1s
A. 8.
B. 3.
C. 5.
D. 12.
A.
B.
C.
D.
A. 7,84%
B. 8%
C. 4%
D. 16%
A.
B. 2A
C. A
D.
A. 3m/s
B.
C. 6m/s
D.
A. 0,337s
B. 0,314s
C. 0,628s
D. 0,323s
A.
B.
C.
D.
A. 1 s
B. 0,48 s
C. 1,4 s
D. 0,2 s
A.
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D.
A. 1 J.
B. 64 J
C. 39,9 J.
D. 34 J.
A.
B. 4,25 cm
C.
D.
A. 0,45 kg.
B. 0,25 kg.
C. 75 g.
D. 50 g.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 30 m/s
B. 15 m/s
C. 12 m/s
D. 25 m/s
A. 6 cm.
B. 12 cm
C. 10 cm
D. 18 cm
A. 0,3 s
B. 0,15 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
A. 1,40 m/s.
B. 1,85 m/s.
C. 1,25 m/s.
D. 2,20 m/s.
A.
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D.
A. 0,45 kg.
B. 0,25 kg.
C. 75 g.
D. 50 g
A. 3 cm
B. 2 cm
C. 11 cm
D. 5 cm
A. 8,7 cm.
B. 9,0 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,5 cm.
A. 0,256 s.
B. 0,125 s.
C. 0,314 s.
D. 0,363 s.
A. 0,36N.
B. 0,64N
C. 0,52N.
D. 0,72N
A. 1,5 J.
B. 0,1 J.
C. 0,08 J.
D. 0,02 J.
A. 4cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 5cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. 5 cm
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1/2.
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
A. .
B. .
C. .
D. không thể kết luận.
A. 0,20J.
B. 0,56J.
C. 0,22J.
D. 0,48J.
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 2,5cm.
D. 2cm.
A. 88N.
B. 10N.
C. 78N.
D. 32N.
A. 0,08J.
B. 0,27J.
C. 0,12J.
D. 0,09J.
A. 25mJ.
B. 14mJ.
C. 19,8mJ.
D. 20mJ.
A. 2/15 s
B. 4/15 s
C.7/15s
D. 11/15s
A. 100g
B. 300g
C. 200g
D. 400g
A. 2cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 1cm
A. 288mJ
B. 576mJ
C. 0,216J
D. 0,072J
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK