Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết !!

505 Bài trắc nghiệm Dao động cơ cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acosωt+φ .Vận tốc của vật có biểu thức là

A. x=ωAcosωt+φ                 

B. x=ωAsinωt+φ      

C. x=Asinωt+φ                  

D. x=ωAsinωt+φ

Câu hỏi 3 :

Chọn các câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:

A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.

B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm cực đại.

C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.

D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.

Câu hỏi 4 :

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:

A. Đường hipebol 

B. Đường elíp       

C. Đường parabol          

D. Đường tròn

Câu hỏi 5 :

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng nào sau đây?

A. Đường elip                

B. Một phần đường hypebol.

C. Đường tròn               

D. Một phần đường parabol.

Câu hỏi 6 :

Khi vẽ đồ thị sự phụ thuộc vào biên độ của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà thì đồ thị là

A. một đường cong khác.        

B. đường elip.

C. . đường thẳng đi qua gốc toạ độ.  

D. đường parabol.

Câu hỏi 7 :

Chọn hai phương án đúng. Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.

A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.

B. luôn cùng chiều với chiều chuyển động.

C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên.

D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.

Câu hỏi 8 :

Chọn các phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật

A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.

B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.

C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu hỏi 9 :

Các phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hoà của chất điểm?

A. Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng không đổi.

B. Động năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

C. Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó.

D. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ nghịch với li độ của chất điểm.

Câu hỏi 10 :

Một vật nhỏ đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ A, với chu kì T. Chọn các phương án SAI. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian

A. T4 kể từ khi vật ở vị trí cân bằng là A.

B. T4 kể từ khi vật ở vị trí mà tốc độ dao động triệt tiêu là A.

C. T2 là 2A khi và chỉ khi vật ở vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.

D. T2 không thể lớn hơn A.

Câu hỏi 11 :

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng lên vật

A. bằng không.     

B. có độ lớn cực đại.      

C. có độ lớn cực tiểu.     

D. đổi chiều.

Câu hỏi 12 :

Tìm các kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó.

A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động.

B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần

C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động.

D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên

Câu hỏi 13 :

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:

A. Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. Khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật bằng 0.

Câu hỏi 15 :

Các phát biểu nào sau đây không đúng? Gia tốc của một vật dao động điều hoà

A. luôn hướng về vị trí cân bằng

B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

C. luôn ngược pha với vận tốc của vật.

D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.

Câu hỏi 16 :

Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

B. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Gia tốc của vật khác 0 khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu hỏi 17 :

Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ

A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.

B. tăng lên.

C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.

D. giảm đi.

Câu hỏi 18 :

Các phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà.

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng 0

Câu hỏi 23 :

Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu hỏi 24 :

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=Asinωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t=0  là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

Câu hỏi 25 :

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

Câu hỏi 26 :

Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu hỏi 27 :

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu hỏi 29 :

Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian t=0 là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian T8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5 A.

B. Sau thời gian T2 , vật đi được quãng đường bằng 2 A.

C. Sau thời gian T4 , vật đi được quãng đường bằng A.

D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

Câu hỏi 30 :

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu hỏi 31 :

Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.

B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.

C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.

Câu hỏi 32 :

Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần đều.         

B. chậm dần đều. 

C. nhanh dần.      

D. chậm dần.

Câu hỏi 33 :

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

Câu hỏi 34 :

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là

A. α=0,1cos20π0,79  rad   

B. α=0,1cos10+0,79  rad

C. α=0,1cos20π+0,79  rad   

D. α=0,1cos100,79  rad

Câu hỏi 36 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

Câu hỏi 38 :

Khi đưa con lắc đơn xuống sâu theo phương thẳng đứng (bỏ qua sự thay đổi của chiều dài dây treo con lắc) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ sâu.

B. tăng vì chu kì dao động giảm

C. tăng vì tần số tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

D. không đổi vì tần số dao động của nó không phụ thuộc gia tốc trọng trường

Câu hỏi 41 :

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

Câu hỏi 42 :

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.

B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.

C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.

Câu hỏi 43 :

Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì A. bi

A. biên độ dao động giảm.      

B. biên độ dao động không thay đổi.

C. lực căng dây giảm.              

D. biên độ dao động tăng.

Câu hỏi 44 :

Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó

A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.

B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.

C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.

D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.

Câu hỏi 45 :

Chọn các phát biểu đúng. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

B. mà ngoại lực vẫn tác dụng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu hỏi 46 :

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng.       

B. lò xo bị nén.

C. lò xo bị dãn.              

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu hỏi 47 :

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 48 :

Các phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.

D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.

Câu hỏi 49 :

Ngoại lực tuần hoàn có tần số f tác dụng vào một hệ thống có tần số riêng f0  f<f0. Phát biểu nào sau đây là đúng khi đã có dao động ổn định?

A. Biên độ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào tần số f, không phụ thuộc biên độ của ngoại lực.

B. Với cùng biên độ của ngoại lực và f1 < f2 < f0 thì khi f = f1 biên độ dao động của hệ sẽ nhỏ hơn khi f = f2.

C. Chu kì dao động của hệ nhỏ hơn chu kì dao động riêng.

D. Tần số dao động của hệ có giá trị nằm trong khoảng từ f đến f0.

Câu hỏi 50 :

Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn. 

B. tần số của ngoại lực tuần hoàn

C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.   

D. lực ma sát của môi trường.

Câu hỏi 51 :

Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải

A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.

B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

Câu hỏi 52 :

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc α. Khoảng cách MN

A. bằng 2Acosφ .            

B. giảm dần từ 2A về 0

C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A.        

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian

Câu hỏi 53 :

Chọn các phát biểu đúng?

A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động có thể khác tần số dao động riêng.

B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại.

C. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi.

D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.

Câu hỏi 54 :

Dao động duy trì là dao động mà người ta đã

A. làm mất lực cản của môi trường.

B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động

C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hản.

D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.

Câu hỏi 55 :

Chọn phát biểu sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.

B. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

C. lớn nhất khi hai dao động thành phần vuông pha.

D. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

Câu hỏi 56 :

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.

D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng bé.

Câu hỏi 57 :

Hãy chọn các phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:

A. Dao động của con lắc lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động.

B. Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

C. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ

D. Chu kì riêng của con lắc lò xo tăng khi khối lượng của vật nặng tăng.

Câu hỏi 58 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

C. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Câu hỏi 59 :

Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số bằng tần số dao động riêng.

D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu hỏi 60 :

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu hỏi 61 :

Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1=Acosωt+π3 x2=Acosωt2π3 là hai dao động

A. ngược pha.       

B. cùng pha.         

C. lệch pha π2       

D. lệch pha π3

Câu hỏi 62 :

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu hỏi 63 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.

Câu hỏi 64 :

Vật dao động tắt dần có

A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

B. thế năng luôn giảm theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.

Câu hỏi 66 :

Li độ của vật dao động điều hòa (với biên độ A,với tần số góc ω) có giá trị cực tiểu là

A. A         

B. +A         

C. 0   

D. -ωA 

Câu hỏi 67 :

Li độ của vật dao động điều hòa (với biên độ A,với tần số góc ω) có giá trị cực đại là

A. -A         

B. +A         

C. 0   

D. -ωA

Câu hỏi 68 :

Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu.

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu hỏi 69 :

Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu.

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu hỏi 70 :

Tốc độ (độ lớn của vận tốc) của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu.

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu hỏi 71 :

Tốc độ (độ lớn của vận tốc) của vật dao động điều hòa có giá trị cực tiểu khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu.

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu hỏi 72 :

Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi

A. Vật đến vị trí biên âm x=A .     

B. Vật đến vị trí biên dương x=+A.

C. Động lượng của vật cực tiểu.        

D. Động lượng của vật cực đại.

Câu hỏi 73 :

Gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực đại khi

A. Vật đến vị trí biên âm x=A .     

B. Vật đến vị trí biên dương x=+A.

C. Động lượng của vật cực tiểu.        

D. Động lượng của vật cực đại.

Câu hỏi 74 :

Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực tiểu khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

Câu hỏi 75 :

Độ lớn gia tốc của vật dao động điều hòa (với biên độ A) có giá trị cực đại khi

A. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. Vật đến vị trí biên.

C. Lực kéo về triệt tiêu

D. Vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

Câu hỏi 76 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acosωt+φ. Vận tốc của vật có biểu thức là

A. v=ωAcosωt+φ        

B. v=ωAsinωt+φ

C. v=Asinωt+φ                   

D. v=ωAsinωt+φ

Câu hỏi 77 :

Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng 0 khi

A. lực kéo về có độ lớn cực đại.       

B. li độ cực tiểu.

C. vận tốc cực đại và cực tiểu. 

D. vận tốc bằng không

Câu hỏi 78 :

Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian

A. Có cùng biên độ.                 

B. Có cùng pha

C. Có cùng tần số góc.             

D. Có cùng pha ban đầu.

Câu hỏi 79 :

Trong dao động điều hoà, mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc

A. Vận tốc và li độ luôn cùng chiều. 

B. Vận tốc và gia tốc luôn trái chiều.

C. Gia tốc và li độ luôn trái dấu.      

D. Gia tốc và li độ luôn cùng dấu.

Câu hỏi 80 :

Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi

A. cùng pha với gia tốc. 

B. ngược pha với gia tốc

C. sớm pha π2 so với li độ.      

D. trễ pha π2 so với li độ.

Câu hỏi 81 :

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. sớm pha π4 so với li độ.      

B. ngược pha với li độ.

C. sớm pha π2 so với li độ       

D. trễ pha π2 so với li độ.

Câu hỏi 82 :

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. cùng pha với vận tốc.         

B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha π2 so với vận tốc. 

D. trễ pha π2 so với vận tốc.

Câu hỏi 83 :

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:

A. Đoạn thẳng.     

B. Đường elíp       

C. Đường thẳng.   

D. Đường tròn.

Câu hỏi 84 :

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là

A. Đường hypebol         

B. Đường elíp       

C. Đường parabol          

D. Đường tròn

Câu hỏi 85 :

Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là SAI. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì

A. vật lại trở về vị trí ban đầu

B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu hỏi 86 :

Chọn câu SAI khi nói về chất điểm dao động điều hoà:

A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.

B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.

C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.

D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.

Câu hỏi 87 :

Khi chất điểm

A. qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại

B. qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.

C. đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.

D. đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.

Câu hỏi 88 :

Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:

A. Li độ có độ lớn cực đại.      

B. Gia tốc có độ lớn cực đại.

C. Li độ bằng không.               

D. Pha cực đại.

Câu hỏi 89 :

Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:

A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng

B. Không thay đổi.

C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng

D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật

Câu hỏi 90 :

Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng. Vị trí nào của vật trên quỹ đạo thì véc tơ gia tốc đổi chiều?

A. Tại hai điểm biên của quỹ đạo.    

B. Tại vị trí vận tốc bằng không

C. Vị trí cân bằng.                   

D. Tại vị trí lực tác dụng lên vật đạt cực đại.

Câu hỏi 91 :

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Câu hỏi 92 :

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà vào biên độ dao động của vật là

A. đường elip                 

B. đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ.

C. đường parabol           

D. đường sin.

Câu hỏi 93 :

Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vật

A. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau

B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau

C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu hỏi 94 :

Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi hợp lực tác dụng

A. bằng không               

B. có độ lớn cực đại.

C. có độ lớn cực tiểu.               

D. đổi chiều

Câu hỏi 95 :

Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang trên mặt sàn không ma sát? Chuyển động của vật là

A. dao động điều hòa.             

B. chuyển động tuần hoàn.

C. chuyển động thẳng.             

D. chuyển động biến đổi đều

Câu hỏi 96 :

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu hỏi 97 :

Dao động tắt dần chậm có đặc điểm:

A. Biên độ giảm dần đều theo thời gian.     

B. Tần số không thay đổi.

C. Chu kì tăng dần theo thời gian.    

D. Vận tốc biến đổi điều hoà.

Câu hỏi 98 :

Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hoà?

A. Pha dao động xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm đang xét.

B. Pha ban đầu là pha dao động tại thời điểm ban đầu t=0.

C. Pha ban đầu phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động.

D. Biên độ phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

Câu hỏi 99 :

Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi

A. gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại  

B. gia tốc có độ lớn cực đại

C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng.  

D. lực kéo về có độ lớn cực đại.

Câu hỏi 100 :

Dao động cơ học đổi chiều khi:

A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.      

B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.

C. Hợp lực tác dụng bằng không.     

D. Hợp lực tác dụng đổi chiều.

Câu hỏi 102 :

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng

A. theo chiều chuyển động của viên bi.      

B. theo chiều dương quy ước

C. theo chiều âm quy ước.       

D. về vị trí cân bằng của viên bi.

Câu hỏi 105 :

Chọn phương án SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa bằng

A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 112  chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.

B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì

C. quãng đường của vật đi được trong 1/4  chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.

D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.

Câu hỏi 106 :

Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất nào sau đây?

A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.

B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua VTCB.

C. Luôn hướng về vị trí cân bằng

D. Bị triệt tiêu khi vật qua VTCB

Câu hỏi 107 :

Chọn phát biểu sai

A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x=Acosωt+φ, trong đó A,  ω,  φ  là những hằng số.

B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo

C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.

D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn

Câu hỏi 108 :

Năng lượng của con lắc lò xo gắn với quả nặng m thì tỉ lệ với bình phương :

A. Tần số góc ω và biên độ dao động.       

B. Biên độ dao động và độ cứng lò xo.

C. Biên độ dao động và khối lượng m.       

D. Tần số góc ω và khối lượng m.

Câu hỏi 110 :

Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự biến đổi năng lượng của con lắc lò xo

A. Tăng 16/9  lần khi tần số góc ω tăng 5 lần và biên độ A giảm 3 lần.

B. Giảm 4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần.

C. Giảm 9/4  lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần.

D. Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng lên 2 lần.

Câu hỏi 111 :

Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa

A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.

B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.

C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm còn động năng của hệ tăng lên.

D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại.

Câu hỏi 112 :

Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:

A. Tuần hoàn với chu kì T.     

B. Như một hàm cosin.

C. Không đổi.               

D. Tuần hoàn với chu kì  T/2 

Câu hỏi 114 :

Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x=Asinωt và có cơ năng là E. Động năng của vật tại thời điểm t là

A. Ed=E2cos2ωt          

B.Ed=Esin2ωt      

C.Ed=Ecos2ωt     

D. Ed=E4sin2ωt

Câu hỏi 115 :

Dao động điều hòa, nhận xét nào sau đây là SAI.

A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin đối với thời gian.

B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ

D. Cơ năng dao động không phụ thuộc cách kích thích ban đầu.

Câu hỏi 116 :

Điều nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo:

A. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa của chu kỳ dao động.

B. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại và bằng với cơ năng.

C. Động năng và thế năng biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số dao động.

D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động và độ cứng của lò xo.

Câu hỏi 117 :

Trong con lắc lò xo

A. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi theo định luật sin đối với thời gian (biến đổi điều hoà).

B. thế năng và động năng của vật nặng biến đổi tuần hoàn với chu kì gấp đôi chu kì của con lắc lò xo.

C. thế năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi li độ của vật cực đại.

D. động năng của vật nặng có giá trị cực đại chỉ khi vật đi qua vị trí cân bằng.

Câu hỏi 118 :

Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian

A. Theo một hàm dạng sin.     

B. Tuần hoàn với chu kì T.

C. Tuần hoàn với chu kì T/2 .   

D. Không đổi.

Câu hỏi 120 :

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. 

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng

Câu hỏi 121 :

Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu

Câu hỏi 122 :

Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu hỏi 123 :

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω tại vị trí có gia tốc trọng trường g.

A. Khi qua vị trí cân bằng lò xo dãn gω2 .

B. Trong quá trình dao động lò xo luôn dãn

C. Trong quá trình dao động lò xo luôn nén

D. Lực lò xo tác dụng lên vật là lực đàn hồi

Câu hỏi 125 :

Chọn các phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A  A<Δl0. Trong quá trình dao động, lò xo

A. bị nén cực tiểu một lượng là Δl0A .

B. bị dãn cực đại một lượng là A+Δl0.

C. lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo

D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng.

Câu hỏi 126 :

Chọn các phương án sai. Một lò xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng nghiêng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo mặt phẳng nghiêng với biên độ là A tại nơi có gia tốc trọng trường g.

A. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng 0 nếu A<Δl

B. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động bằng kΔlAnếu A<Δl

C. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động bằng kΔl+A

D. Góc giữa mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng ngang α tính theo công thức mg=kΔl.sinα 

Câu hỏi 127 :

Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó

A. tăng 2 lần        

B. giảm 4 lần        

C. giảm 2 lần        

D. tăng 4 lần.

Câu hỏi 128 :

Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. khối lượng quả nặng. 

B. gia tốc trọng trường.

C. chiều dài dây treo.               

D. vĩ độ địa lý.

Câu hỏi 129 :

Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm

Câu hỏi 130 :

Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc:

A. Khối lượng của con lắc.

B. Trọng lượng của con lắc

C. Tỉ số của trọng lượng và khối lượng của con lắc

D. Khối lượng riêng của con lắc.

Câu hỏi 131 :

Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với

A. gia tốc trọng trường            

B. chiều dài con lắc.

C. căn bậc hai chiều dài con lắc.       

D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

Câu hỏi 132 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn (gồm quả cầu nhỏ liên kết với sợi dây không dãn) dao động tại một nơi nhất định trên Trái Đất?

A. Khi đưa con lắc đơn đó lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kì dao động của nó giảm.

B. Nếu có thêm ngoại lực không đổi có cùng hướng với trọng lực luôn tác dụng lên quả cầu thì chu kì dao động phụ thuộc khối lượng của quả cầu.

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

D. Trong quá trình dao động của quả cầu, không tồn tại vị trí mà tại đó độ lớn lực căng sợi dây bằng độ lớn của trọng lực.

Câu hỏi 134 :

Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng biên độ dao động nhưng khối lượng lần lượt m1 và m2. Nếu m1=2m2 thì chu kì và cơ năng dao động của chúng liên hệ như sau:

A. T1=2T2;  W1=W2                    

B.T2=2T1;  W1=W2 

C.T1=T2;  W1>W2              

D. T1=T2;  W1<W2

Câu hỏi 144 :

Một con lắc đơn lí tưởng đang dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng một phần tư lúc đầu thì

A. biên độ góc dao động sau đó gấp đôi biên độ góc ban đầu.

B. biên độ góc dao động sau đó gấp bốn biên độ góc ban đầu.

C. biên độ dài dao động sau đó gấp đôi biên độ dài ban đầu.

D. cơ năng dao động sau đó chỉ bằng một nửa cơ năng ban đầu.

Câu hỏi 145 :

Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc αmax. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:

A. v2=glαmax2α2                  

B. glv2=αmax2α2 

C. gv2=lαmax2α2                  

D. lv2=gαmax2α2 

Câu hỏi 147 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản)?

A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

Câu hỏi 148 :

Một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Lực căng của sợi dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí

A. mà tại đó thế năng bằng động năng.      

B. vận tốc của nó bằng 0.

C. cân bằng.                   

D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại.

Câu hỏi 149 :

Xét một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó

A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực.

B. vận tốc của vật dao động cực tiểu.

C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng.

D. động năng của vật dao động bằng nửa giá trị cực đại.

Câu hỏi 150 :

Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.

B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.

C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng

Câu hỏi 151 :

Khi con lắc đơn dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì

A. lực căng dây có độ lớn cực đại và lớn hơn trọng lượng của vật.

B. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và nhỏ hơn trọng lượng của vật.

C. lực căng dây có độ lớn cực đại và bằng trọng lượng của vật.

D. lực căng dây có độ lớn cực tiểu và bằng trọng lượng của vật

Câu hỏi 152 :

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng ở trong trường trọng lực thì

A. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây có độ lớn bằng nhau.

B. không tồn tại vị trí để trọng lực tác dụng lên vật nặng và lực căng của dây cân bằng nhau.

C. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây

D. khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn cực tiểu

Câu hỏi 153 :

Kết luận nào sau đây sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng

A. tốc độ cực đại.           

B. li độ bằng 0.

C. gia tốc bằng không.             

D. lực căng dây lớn nhất

Câu hỏi 154 :

Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì

A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.

C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.

D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

Câu hỏi 164 :

Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE<mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường tăng so với khi không có điện trường thì

A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q>0.

B. điện trường hướng nằm ngang và Q<0.

C. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q<0.

D. điện trường hướng nằm ngang và Q>0.

Câu hỏi 165 :

Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E, gia tốc trọng trường g (sao cho QE<mg). Để chu kì dao động của con lắc trong điện trường giảm so với khi không có điện trường thì

A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q>0.

B. điện trường hướng nằm ngang và Q0.

C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q<0.

D. điện trường hướng nằm ngang và Q=0.

Câu hỏi 166 :

Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96 s. Thang máy chuyển động

A. nhanh dần đều đi lên.         

B. nhanh dần đều đi xuống.

C. chậm dần đều đi lên            

D. thẳng đều.

Câu hỏi 167 :

Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì

A. biên độ dao động giảm.      

B. biên độ dao động không thay đổi.

C. lực căng dây giảm.              

D. biên độ dao động tăng.

Câu hỏi 172 :

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

Câu hỏi 173 :

Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ (có khối lượng riêng: sắt > nhôm > gỗ) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo 3 vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì

A. con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.         

B. cả 3 con lắc dừng lại một lúc.

C. con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng.        

D. con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.

Câu hỏi 174 :

Dao động tắt dần

A. là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt

C. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát nhớt nhỏ.

D. là dao động chỉ trong môi trường có ma sát lớn

Câu hỏi 175 :

Hai con lắc làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài. Khối lượng của hai hòn bi khác nhau. Hai con lắc cùng dao động trong một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc ban đầu đều bằng 0 thì

A. con lắc nặng tắt nhanh hơn hay con lắc nhẹ tắt nhanh hơn còn phụ thuộc gia tốc trọng trường.

B. hai con lắc tắt cùng một lúc.

C. con lắc nhẹ tắt nhanh hơn.

D. con lắc nặng tắt nhanh hơn.

Câu hỏi 176 :

Chọn phương án SAI khi nói về dao động cưỡng bức

A. Dao động cưỡng bức là điều hoà (có dạng sin).

B. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc Ω của ngoại lực

C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ F0 của ngoại lực

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số góc Ωcủa ngoại lực.

Câu hỏi 177 :

Chọn phương án SAI khi nói về dao động cưỡng bức. Biên độ dao động cưỡng bức

A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.    

B. phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

C. không phụ thuộc lực ma sát.        

D. phụ thuộc vào ma sát.

Câu hỏi 178 :

Chọn phương án SAI. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. biên độ A của dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.

B. tần số của ngoại lực bằng tần số riêng ω0 của hệ dao động tắt dần

C. hệ sẽ dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.

D. lúc này nếu ngoại lực thôi tác dụng thì hệ tiếp tục dao động điều hoà.

Câu hỏi 179 :

Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số

A. bằng tần số của dao động tự do.  

B. bất kì.

C. bằng 2 tần số của dao động tự do.         

D. bằng nửa tần số của dao động tự do

Câu hỏi 180 :

Dao động duy trì là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số

A. bằng tần số của dao động tự do.  

B. bất kì.

C. bằng 2 tần số của dao động tự do.         

D. bằng nửa tần số của dao động tự do

Câu hỏi 181 :

Chọn phương án SAI.

A. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có tần số bằng tần số dao động riêng.

B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

C. Dao động cưỡng bức xảy ra trong hệ dưới tác dụng của ngoại lực không độc lập đối với hệ

D. Dao động duy trì là dao động riêng của hệ được bù thêm năng lượng do một lực điều khiển bởi chính dao động ấy qua một cơ cấu nào đó.

Câu hỏi 182 :

Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu

A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. 

B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm.

C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng.  

D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng

Câu hỏi 183 :

Biên độ của dao động cưỡng bước không phụ thuộc

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.

Câu hỏi 184 :

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là SAI?

A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Câu hỏi 185 :

Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động

A. duy trì.   

B. tắt dần.   

C. cưỡng bức.       

D. tự do.

Câu hỏi 186 :

Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi

A. tần số của lực cưỡng bức lớn.       

B. độ nhớt của môi trường càng lớn

C. độ nhớt của môi trường càng nhỏ.         

D. . biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.

Câu hỏi 187 :

Chọn phát biểu đúng?

A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số.

B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát.

C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động

D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động.

Câu hỏi 188 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự cộng hưởng của một hệ dao động cơ?

A. Điều kiện để có cộng hưởng là tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Lực cản càng nhỏ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ.

C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại.

D. Một trong những ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng là chế tạo bộ phận giảm xóc của ôtô.

Câu hỏi 189 :

Một vật rắn chuyển động trong lòng chất lỏng (hay chất khí) thì chịu một lực ma sát nhớt từ phía chất lỏng (khí)

A. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ nghịch với vận tốc v (khi v nhỏ).

B. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ nghịch với vận tốc v (khi v nhỏ).

C. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc v (khi v nhỏ).

D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn tỉ lệ thuận với vận tốc v (khi v nhỏ).

Câu hỏi 190 :

Chọn phương án SAI. Sau khi tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên hệ dao động đang ở trạng thái cân bằng thì ở giai đoạn ổn định

A. giá trị cực đại của li độ không thay đổi.

B. kéo dài cho đến khi ngoại lực điều hoà thôi tác dụng.

C. biên độ không phụ thuộc lực ma sát.

D. dao động của vật gọi là dao động cưỡng bức.

Câu hỏi 198 :

Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với

A. Tần số góc 10 rad/s            

B. Chu kì 2 s.

C. Biên độ 0,5 m           

D. Tần số 5 Hz.

Câu hỏi 201 :

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian la

A. biên độ và gia tốc               

B. li độ và tốc độ.

C. biên độ và năng lượng        

D. biên độ và tốc độ.

Câu hỏi 202 :

Một con lắc lò xo, dao động tắt dần chậm theo phương ngang do lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này

A. lò xo không biến dạng

B. lò xo bị nén.

C. lò xo bị dãn.

D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu

Câu hỏi 203 :

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ               

B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc.              

D. Biên độ và cơ năng.

Câu hỏi 205 :

Hai dao động điều hoà: x1=A1cosωt+φ1 x2=A2cosωt+φ2 . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:

A. φ2φ1=2k+1π                   

B. φ2φ1=2kπ 

C. φ2φ1=2k+1π2                  

D.φ2φ1=π4

Câu hỏi 206 :

Hai dao động điều hoà: x1=A1cosωt+φ1 x2=A2cosωt+φ2 . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:

A. φ2φ1=2k+1π                   

B.φ2φ1=2kπ

C. φ2φ1=2k+1π2                  

D.φ2φ1=π4

Câu hỏi 207 :

Độ lệch pha giữa 2 dao động cùng tần số là φ=5  , hai dao động này là :

A. Cùng pha.        

B. Ngược pha.      

C. Vuông pha.     

D. Sớm pha  5π

Câu hỏi 208 :

Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1=5cos4t+3π  cm; x2=3cos4t  cm  . Chọn phương án đúng:

A. Dao động 2 sớm pha hơn 1          

B. Hai dao động cùng pha

C. Hai dao động ngược pha     

D. Biên độ dao động tổng hợp 8 cm

Câu hỏi 210 :

Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai dao động vuông pha..

B. Hai dao động lệch pha nhau 120 độ .

C. Hai dao động có cùng biên độ

D. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai.

Câu hỏi 211 :

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số f thì chuyển động của vật

A. là một dao động điều hòa tần số 2f.

B. là một dao động điều hòa tần số f

C. có thể không phải là một dao động điều hòa

D. luôn là một dao động điều hòa tần số  f/2

Câu hỏi 212 :

Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x=A1cosωt+A2sinωt , trong đó A1, A2, ω  là các hằng số đã biết. Chất điểm

A. dao động điều hoà với tần số góc ω , biên độ A2=A12+A22 , pha ban đầu φ  (dạng cos) với  tanφ=A2A1.

B. dao động điều hoà với tần số góc ω , biên độ A2=A12+A22  , pha ban đầu φ  (dạng cos) với tanφ=A2A1  .

C. không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ  T=2πω

D. dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.

Câu hỏi 214 :

Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc φ=π3  so với dao động của M2. Nhận xét nào sau đây là đúng:

A. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A3 và vuông pha với dao động của M1.

B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A3.

C. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ A3.

D. Độ dài đại số M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A3và vuông pha với dao động của M2.

Câu hỏi 216 :

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên trục Ox, quanh điểm O, cùng biên độ A, cùng tần số, lệch pha góc φ. Khoảng cách MN

A. bằng  2Acosφ             

B. giảm dần từ 2A về 0.

C. tăng dần từ 0 đến giá trị 2A.        

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu hỏi 226 :

Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau.Tại thời điểm  t=T2 vật có vận tốc và gia tốc là:

A. v=0;a=ω2A     

B. v=0;a=0 

C. v=ωA;a=ω2A          

D.v=ωA;a=0

Câu hỏi 227 :

Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời gian như sau.Tại thời điểm  t=3T4vật có vận tốc và gia tốc là:

A.  v=0;a=ω2A   

B. v=0;a=0          

C.v=ωA;a=ω2A          

 

Câu hỏi 228 :

Đồ thị của một vật dao động điều hoà  có dạng như hình 1. Biên độ và pha ban đầu lần lượt là:

A. 4cm;  0rad          

B. 4cm;  πrad     

C. 4cm;  πrad       

D.4cm;  0rad

Câu hỏi 229 :

Đồ thị của một vật dao động điều hoà x=A.sinωt+φ  có dạng như hình 2.

A. 2cm;  π4rad         

B. 4cm;  π6rad         

C. 4cm;  π4rad         

D.4cm;  3π4rad

Câu hỏi 230 :

Có hai dao động được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, có thể kết luận

A. Hai dao động cùng pha

B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2

C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2

D. Hai dao động vuông pha

Câu hỏi 231 :

Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này

A. Có li độ luôn đối nhau.

B. Cùng đi qua vị trí cân bằng theo một hướng.

C. Độ lệch pha giữa hai dao động là 2π .

D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A.

Câu hỏi 232 :

Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nhìn vào đồ thị (hình 1) hãy cho biết hai vật chuyển động như thế nào với nhau:

A. Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.

B. Vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.

C. Vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.

D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu hỏi 233 :

Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ?

A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng

C. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.

D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật.

Câu hỏi 234 :

Kết luận nào sau đây sai? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng

A. tốc độ cực đại.           

B. li độ bằng 0.

C. gia tốc bằng không              

D. lực căng dây lớn nhất

Câu hỏi 235 :

Một con lắc lò xo có giá treo cố định, dao động điều hòa trên phương thẳng đứng thì độ lớn lực tác dụng của hệ dao động lên giá treo bằng

A. độ lớn hợp lực của lực đàn hồi lò xo và trọng lượng của vật treo.

B. độ lớn trọng lực tác dụng lên vật treo.

C. độ lớn của lực đàn hồi lò xo.

D. trung bình cộng của trọng lượng vật treo và lực đàn hồi lò xo

Câu hỏi 236 :

Một sợi dây mảnh có chiều dài l đang treo một vật có khối lượng m đã tích điện qq<0  , trong một điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang, hướng sang phải thì

A. khi cân bằng, dây treo lệch sang phải so với phương thẳng đứng

B. chu kỳ dao động bé của vật treo không phụ thuộc vào khối lượng vật treo

C. khi cân bằng, dây treo lệch sang trái so với phương thẳng đứng một góc α  có tanα=mgqE  .

D. chu kỳ dao động bé của vật treo phụ thuộc vào khối lượng vật treo

Câu hỏi 237 :

Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng

A. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó

B. li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn

C. nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không

D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia

Câu hỏi 238 :

Lực phục hồi (lực kéo về) để tạo ra dao động của con lắc đơn là:

A. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo

B. Lực căng của dây treo

C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo

D. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng

Câu hỏi 239 :

Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động Φ  phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biên độ dao động bằng 4 cm. Tai thời điểm T, vật đi qua vị trí có li độ

A. -2 cm theo chiều dương.                                                            

B.  23cm theo chiều âm.

C. 23 cm theo chiều dương.                                                      

D. -2 cm theo chiều âm.

Câu hỏi 240 :

Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ  của chất điểm theo thời gian t. Lấy π2=10 . Biên độ dao động của chất điểm là

A. 2cm.                       

B. 3cm.                       

C. 4cm.                       

D. 5cm.

Câu hỏi 243 :

Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc  (t tính bằng

A. (b) và (e).                

B. (a) và (d).              

C. (c) và (e).              

D. (a) và (c).

Câu hỏi 247 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là.x1=5cos10πtπ3cmx2=5sin10πt+π2cm  Tốc độ trung bình của vật từ t = 0 đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu là

A. 0,47 m/s.                 

B. 2,47 m/s.              

C. 0,87 m/s.              

D. 1,47 m/s.

Câu hỏi 258 :

Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng.

A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.

B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm.

C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.

D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.

Câu hỏi 266 :

Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 0,5cos5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với

A. tần số góc 10 rad/s.                                  

B. chu kì 0,4 s.          

C. biên độ 0,5 m.    

D. tần số 5 Hz.

Câu hỏi 277 :

Một vật dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 12 cm. Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong một giây là 60 cm. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng

A. 56 cm/s.                  

B. 60 cm/s.                

C. 68 cm/s.                

D. 64 cm/s.

Câu hỏi 283 :

Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A. Khi qua li độ -0,5A thì tốc độ của vật là 20π3cm/s  . Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì là

A. 0,6 m/s.                   

B. 0,3 m/s.                

C. 0,4 m/s.                

D. 0,8 m/s.

Câu hỏi 297 :

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 403cm/s  . Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

A. x=6cos(20tπ6)  (cm)                                   

B.x=4cos(20t+π3)(cm)

C. x=4cos(20tπ3)  (cm)                                   

D. x=6cos(20t+π6)  (cm)

Câu hỏi 298 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Cứ sau 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng và trong 4/3 s vật đi được quãng đường dài nhất là 12 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua li độ x=23  theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?

A. x=4cosπtπ6 cm.                                 

B.  x=43cosπtπ3cm.

C.  x=4cos2πtπ3cm.                                

D. x=43cos2πtπ6 cm.

Câu hỏi 299 :

Con lắc lò xo dao động điều hòa, khối lượng vật nặng là 1kg, độ cứng của lò xo là 1000N/m. Lấy π2=10 . Tần số dao động của vật là

A. 2,5Hz.                     

B. 5,0Hz                    

C. 4,5Hz.                  

D. 2,0Hz.

Câu hỏi 300 :

Cho hai dao động điều hòa x1=acosωt+5π/6  x2=2acosωt+π/6 . Độ lệch pha của dao động tổng hợp so với dao động x1

A. 2π/3(rad)                 

B. π/2(rad)               

C. π/3(rad)               

D.5π/6(rad)

Câu hỏi 301 :

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là.

A.53cm                    

B. 5,24cm.                

C.  52cm                 

D. 10 cm

Câu hỏi 303 :

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấyg=π2(m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 36cm.                      

B. 40cm.                   

C. 42cm.                   

D. 38cm.

Câu hỏi 305 :

Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x=A2  chất điểm có tốc độ trung bình là

A. 6AT                          

B. 9A2T                        

C. 3A2T                        

D.4AT

Câu hỏi 306 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ.

A.12cm                        

B. 24cm                    

C. 6cm                      

D. 3cm.

Câu hỏi 307 :

Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì 1,50(s). Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với ban đầu thì chu kì dao động điều hòa mới của con lắc bằng

A. 1,80s                       

B. 2,16s                    

C. 1,20s                    

D. 1,44s

Câu hỏi 308 :

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=6cos5π+π6cm . Thời điểm t1 chất điểm có li độ 33 cm và đang tăng. Tìm li độ tại thời điểm t1 + 0,1(s)

A. 3cm                         

B. 6cm                      

C.32cm                   

D. 33cm

Câu hỏi 309 :

Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=cos2t+0,69cm  , t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135s thì pha dao động là

A. 0,57 rad.                 

B. 0,75 rad.               

C. 0,96 rad.               

D. 0,69 rad.

Câu hỏi 310 :

Một chất điểm có phương trình chuyển động x=8cos20πt+π2  (cm; s). Phát biểu đúng là

A. chất điểm dao động điều hòa có biên độ âm.

B. chất điểm không dao động điều hòa vì biên độ không thể nhận giá trị âm.

C. chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với pha ban đầu π/2.

D. chất điểm dao động điều hòa với tần số 10 Hz và biên độ là 8 cm.

Câu hỏi 311 :

Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là

A.8cm.                         

B.5cm.                      

C.21cm                     

D.12cm

Câu hỏi 314 :

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.

A. x=5cos2πtπ2cm                                     

B.x=5cos2πt+π2cm  

C.x=5cosπt+π2cm                                     

D.x=5cosπtπ2cm

Câu hỏi 316 :

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=Acos10πtπ12cm . Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm để động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là

A. 1543s                         

B.121112s                    

C. 605360s                    

D. 302930s

Câu hỏi 319 :

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là

A. 5,24cm.                   

B.52cm                    

C. 53cm                  

D. 10 cm

Câu hỏi 321 :

Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là

A.4cm.                         

B.2cm.                      

C.3cm.                      

D. 1cm.

Câu hỏi 322 :

Một vật dao động điều hoà với phương trình  x=Acos2πTt+π3cm. Sau thời gian 712T  kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là.

A. 30/7 cm                   

B. 5 cm                     

C. 6 cm                     

D. 4 cm

Câu hỏi 323 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1 = 4cos10πt(cm); x2 = 3cos(10πtπ/2) (cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là.

A. 5cm.                        

B. 3,5cm.                  

C. 1cm.                     

D. 7cm.

Câu hỏi 327 :

Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Chu kì biến thiên của động năng là

A. π10  s.                       

B.  π5 s.                     

C.   π20s.                  

D.   π4s.

Câu hỏi 329 :

Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kì dao động của con lắc là

A. s.                          

B. s.                       

C. s.                       

D. 0,5 s.

Câu hỏi 330 :

Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng vị trí cân bằng, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, và có biên độ là 4 cm và 6 cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 2 cm.                       

B. 10 cm.                  

C. 5 cm.                    

D. 1 cm.

Câu hỏi 331 :

Một con lắc lò xo có độ cứng 900 N/m dao động điều hòa với biên độ là 10 cm. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động có giá trị là

A. 2,5 J.                       

B. 3,5 J.                    

C. 4,5 J.                    

D. 5,5 J.

Câu hỏi 334 :

Xét vật dao động điều hòa với biên độ A = 2 ( cm ) và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật thay đổi từ 2πcm/s  đến 2π3cm/s  là T/4. Tần số f bằng.

A. Hz                        

B. 0,5 Hz                  

C. Hz                     

D. Hz

Câu hỏi 335 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình. x=Acos10πt+π cm  (t tính theo giây). Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là.

A. 100,825 (s)             

B. 100,875 (s)           

C. 100,900 (s)           

D. 100,800 (ss)

Câu hỏi 336 :

Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời

A. 20π(cm/s)               

B.  50π(cm/s)              

C. 25π(cm/s)               

D.100π(cm/s)

Câu hỏi 342 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos2πtcm . Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu để vật có động năng cực đại là.

A. 0,5 s.                       

B. s.                       

C. 0,25 s.                  

D. 0,75 s.

Câu hỏi 345 :

Một con lắc lò xo gồm một viên bi khối lượng nhỏ 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ω. Biết biên độ của ngoại lực cưỡng bức không thay đổi. Khi thay đổi ω tăng dần từ 9 rad/s đến 12 rad/s thì biên độ dao động của viên bi

A. giảm đi 3/4 lần                                         

B. tăng lên sau đó lại giảm

C. tăng lên 4/3 lần                                         

D. giảm rồi sau đó tăng

Câu hỏi 348 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2 cos2πt+π2  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có li độ bằng

A. 2 cm.                       

B.  3cm.                  

C. -3 cm.               

D. – 2 cm.

Câu hỏi 352 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là

A. 3π cm/s.                 

B. 6π cm/s.                

C. 2π cm/s.                

D. π cm/s.

Câu hỏi 353 :

Một con lắc lò xo nằm ngang dao động theo phương trình x=5 cos2πt-π3  (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, lò xo không biến dạng lần đầu tại thời điểm

A. 5/12 s.                       

B. 1/6 s.                      

C. 2/ 3s.                      

D.  11/12s.

Câu hỏi 355 :

Con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của quả nặng khi lò xo không biến dạng 31,25 mJ. Chiều dài quỹ đạo là

A. 6 cm.                         

B. 12 cm.                       

C. 10 cm.                       

D. 5 cm.

Câu hỏi 356 :

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(2πt) cm x2 = 3sin(2πt + π/2)cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng

A. 7 cm.                         

B. 1 cm.                         

C. 4 cm.                         

D. 5 cm.

Câu hỏi 357 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt  2π/3) cm (t đo bằng giây). Thời gian chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 lần thứ 231 kể từ lúc bắt đầu dao động là

A. 115,5 s.                     

B. 691/6s                       

C. 51,5 s.                       

D. 31,25 s.

Câu hỏi 358 :

Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là

A. 320 J.                        

B. 6,4.10-2 J.                            

C. 3,2.10-2 J.                            

D. 3,2 J.

Câu hỏi 359 :

Môt con lắc lò xo gồm vật nặng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 20 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho nó dao động, tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là 160/π cm/s. Cơ năng dao động của con lắc là

A. 320 J.                        

B. 6,4.10-2 J.                            

C. 3,2.10-2 J.                            

D. 3,2 J.

Câu hỏi 360 :

Một con lắc lò xo treo vào một điềm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo dãn với thời gian lò xo nén bằng 3 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

A. 0,2 s.                         

B. 0,1 s.                         

C. 0,3 s.                         

D. 0,4        

Câu hỏi 362 :

Một con lắc đon có chiều dài dây treo là  = 100cm, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Con lắc dao động điều hòa với biên độ α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s. Cơ năng toàn phần của con lắc là

A. 0,01J                         

B. 0,05J                         

C. 0,1J                                     

D. 0,5J

Câu hỏi 363 :

Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là:

A. 10 rad/s.                    

B.10πrad/s.  

C.  5πrad/s.          

D. 5 rad/s.

Câu hỏi 364 :

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99±1  (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00±0,01  (s). Lấy π2=9,87  và bỏ qua sai số của số . Gia tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là:

A. g=9,7±0,1m/s2                                              

B.  g=9,7±0,2m/s2

C. g=9,8±0,1m/s2                                               

D. g=9,8±0,2m/s2

Câu hỏi 368 :

Một con lắc đơn có chiều dài  = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là?

A.s=5sint2π2cm                                     

B. s=5sint2+π2cm       

C. s=5sin2tπ2cm                                    

D. s=5sin2t+π2cm

Câu hỏi 369 :

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian có dạng như hình bên. Đường (1), (2) và (3) lần lượt biểu diễn

A. a, v, x.                       

B. v, x, a.

C. x, v, a.                             

D. x, a, v.

Câu hỏi 377 :

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 dm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

A. 20 cm/s.                    

B. 10 cm/s.                     

C. 0.                               

D. 2 m/s

Câu hỏi 378 :

Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40π2cos(2πt + π/2) cm/s2. Phương trình dao động của vật là

A. x=6cos2πtπ4cm                                          

B. x=10cos2πtπ2cm 

C. x=10cos2πtcm                                               

D. x=20cos2πtπ2cm

Câu hỏi 380 :

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là

A. 52 cm                     

B. 10 cm                        

C. 5,24 cm           

D. 53 cm

Câu hỏi 381 :

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10 (cm) và tần số góc 4n (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là

A. 0,79 (J)                      

B. 7,9 (mJ)                     

C. 0,079 (J)                    

D. 79 (J)

Câu hỏi 385 :

Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = 0,96cos(4t + π/4) (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là

A. 8 cm.                         

B. 6 cm.                         

C. 12 cm.                       

D. 10 cm.

Câu hỏi 386 :

Một dao động điều hòa mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 vi t3 t1 = 3(t3  t2), vận tốc có cùng độ lớn là v1 = v2 = v3 = 20 (cm/s). Vật có vận tốc cực đại là

A. 28,28 cm/s.               

B. 40,00 cm/s.                         

C. 32,66 cm/s.                         

D. 56,57 cm/s.

Câu hỏi 389 :

Khi freo vật m vào lò xo k thì lò xo dãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kỳ dao động tự do của vật là

A. T = 1,00s.                 

B. T = 0,50s.                           

C. T = 0,31s.                 

D. T = 0,28s.

Câu hỏi 390 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là

A. A = 2cm.                   

B. A = 3cm.                             

C. A = 5cm.                  

D. A = 21cm.

Câu hỏi 395 :

Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là

A. vmax = 1,91 cm/s.   

B.vmax = 33,5cm/s.                  

C. vmax = 320cm/s

D. vmax = 5cm/s.

Câu hỏi 396 :

Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x=A32  thì độ lớn vận tốc là 

A.  v=vmax2           

B.  v=vmax2                     

C. v=vmax   

D. v=vmax23

Câu hỏi 398 :

Vật dao động điêu hoà theo phương trình: x = 2cos(4πt  π/3 )cm. Quãng đường vât đi được trong 0,25s đầu tiên là

A. 4cm.                         

B. 2cm.                         

C. lcm.                                     

D. 2A

Câu hỏi 403 :

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=4sin10t cm và x2=4cos10t+π6 (cm). Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là

A.  403cm/s           

B. 15 cm/s                 

C. 20 cm/s                 

D. 40 cm/s

Câu hỏi 409 :

Cho hai dao động điều hòa, có li độ x1 và x2 như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là

A. 140π cm/s.                                                

B.100π cm/s.            

C. 200π cm/s                                                

D. 280π cm/s

Câu hỏi 413 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t) (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là

A. 10 rad                       

B. 5 rad                          

C. 40 rad                       

D. 20 rad

Câu hỏi 414 :

Một vật dao động điều hoà với tần số góc (ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x =  2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x=2cos5t+5π4cm                               

B.x=22cos5t+3π4cm  

C.x=2cos5tπ4cm                                            

D. x=22cos5t+π4cm

Câu hỏi 415 :

Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Biết tại thời điểm t vật có li độ x1 = 9 cm và đến thời điểm t + 0,125 (s) vật có li độ x2 = 12 cm. Tốc độ dao động trung bình của vật giữa hai thời điểm đó là

A. 125 cm/s.                  

B. 168 cm/s.                            

C. 185cm/s.                             

D. 225 cm/s.

Câu hỏi 418 :

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x=Acosωt+ϕcm. Tỉ số giữa động năng và cơ năng khi vật có li độ x (x0) 

A. WđW=Ax21            

B.WđW=1+xA2          

C.WđW=1xA2           

D. WđW=xA2

Câu hỏi 419 :

Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 4%, tính phần năng lượng còn lại trong một chu kỳ?

A. 7,84%                     

B. 8%                        

C. 4%                        

D. 16%

Câu hỏi 420 :

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acosωt x2=Asinωt. Biên độ dao động của vật là

A. 2A                       

B. 2A                        

C. A                         

D. 3A

Câu hỏi 421 :

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6πtπx)cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 3m/s                        

B.  16m/s                   

C. 6m/s                     

D. 13 m/s

Câu hỏi 424 :

Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x1=A1cosωt x2=A2cosωtπ2. Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x1=x2=x0thì x0 bằng:

A.x0=vmax.A1.A2ω                                            

B. x0=ω.A1.A2vmax

C. x0=vmaxω.A1.A2                                              

D. x0=ωvmax.A1.A2

Câu hỏi 427 :

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là

A. 52cm                    

B. 10 cm                   

C. 5,24 cm                

D.53  cm

Câu hỏi 438 :

Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s . Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là

A.  52  cm                

B. 10 cm                   

C. 5,24 cm                

D. 53  cm

Câu hỏi 440 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 7 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng

A. 3 cm                        

B. 2 cm                     

C. 11 cm                   

D. 5 cm

Câu hỏi 443 :

Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. Giá trị của động năng tại thời điểm lực kéo về có độ lớn 6N là

A. 0,36N.                    

B. 0,64N                   

C. 0,52N.                  

D. 0,72N

Câu hỏi 448 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos5πt+π3+1(cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ 2cm theo chiều dương mấy lần?

A. 2                  

B. 3                                     

C. 4                          

D. 5

Câu hỏi 459 :

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm, lấy g=π2=10m/s2. Thời gian lò xo nén trong một chu kì là

A.  2/15 s                        

B. 4/15 s                      

C.7/15s                       

D.  11/15s

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK