A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 220 Hz
D. 100 Hz
A. bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A. 2i
B. 0,5i
C. 2,5i
D. i
A. N0/3.
B. N0/8.
C. 7N0/8.
D. 8N0.
A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta {\ell _0}}}} \).
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta {\ell _0}}}{g}} \).
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta {\ell _0}}}} \).
A. 0
B. -π/2
C. π/2
D. π
A. \(_{55}^{137}Cs\).
B. \(_{26}^{56}Fe\).
C. \(_{92}^{235}U\).
D. \(_2^4He\).
A. R và L
B. L và C
C. R và C
D. R, L hoặc L, C
A. 7,20 eV
B. 1,50 eV
C. 4,78 eV
D. 0,45 eV.
A. \(\lambda = \frac{v}{T}\).
B. \(\lambda T = vf\).
C. \(v = \lambda T = \frac{\lambda }{f}\).
D. \(\lambda = vT = \frac{v}{f}\).
A. \(Z = \sqrt {{R^2} - {{\left( {{Z_C} - {Z_L}} \right)}^2}} \).
B. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_C} - {Z_L}} \right)}^2}} \).
C. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_C} + {Z_L}} \right)}^2}} \).
D. \(Z = R + {Z_L} - {Z_C}\).
A. b, c, a, e, d.
B. b, c, a, d, e.
C. e, d, c, b, a.
D. a, b, c, d, e.
A. f1 = 2f2.
B. f1 = 0,5f2
C. f2 = f1√2.
D. f1 = f2√2.
A. v2 > v1 > v3.
B. v3 > v2 > v1.
C. v2 > v3 > v1.
D. v1 > v2 > v3.
A. 0,06 A
B. 0,12 A
C. 0,60 A
D. 0,77 A
A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
A. 5120 km
B. 1920 km
C. 7680 km
D. 2560 km
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
A. 0,50 mm
B. 0,45 mm
C. 0,40 mm
D. 0,60 mm
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm.
B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh.
C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
A. 5
B. 1
C. 6
D. 4
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp.
D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
A. 4,85 mm
B. 4,05 mm
C. 4,5 mm
D. 5,4 mm
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
A. Tím, lam, đỏ
B. Đỏ, vàng, lam
C. Đỏ, vàng
D. Lam, tím
A. 13,33%
B. 11,54%
C. 7,5%
D. 30,00 %
A. 0,21 ms
B. 0,11 ms
C. 0,01 ms
D. 0,22 ms
A. \(\frac{5}{{12}}{m_0}{c^2}\).
B. \(\frac{2}{3}{m_0}{c^2}\).
C. \(\frac{5}{3}{m_0}{c^2}\).
D. \(\frac{{37}}{{120}}{m_0}{c^2}\).
A. Hạt nhân neon bền hơn hạt α
B. Hạt nhân α bền hơn hạt neon
C. Cả hai đều bền như nhau
D. Không thể so sánh được
A. 1 s và 4 N/m
B. 2π s và 40 N/m
C. 2π s và 4 N/m
D. 1 s và 40 N/m
A. 461,6 kg
B. 230,8 kg
C. 230,8 g
D. 461,6 g
A. 18 cm
B. 24 cm
C. 16 cm
D. 20 cm
A. -2A và độ lớn đang tăng
B. 2√3A và độ lớn đang giảm
C. 2√3A và độ lớn đang tăng
D. 2A và độ lớn đang tăng
A. 2,000 s
B. 1,999 s
C. 1,997 s
D. 1,998 s
A. 960 W
B. 480 W
C. 720 W
D. 360 W
A. 0,83
B. 0,23
C. 0,5
D. 0,92
A. 4√7(A).
B. 4√7/7(A).
C. 2√3(A).
D. 2/√3(A).
A. 200W
B. 220 W
C. 484 W
D. 400 W
A. 1,42 cm
B. 2,14 cm
C. 2,07 cm
D. 1,03 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK