A. Gia tốc và li độ
B. Biên độ và li độ
C. Biên độ và tần số
D. Gia tốc và tần số
A. 0,50
B. 0,86
C. 1,00
D. 0,71
A. lan truyền theo phương ngang
B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
D. trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng
A. cường độ cực đại là 2√2 A
B. tần số là 50 Hz.
C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2 A
D. chu kỳ là 0,02 s.
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
A. 10√2V
B. 40 V
C. 20 V
D. 1000 V
A. nv > nl > nc.
B. nl > nc > nv.
C. nc > nl > nv.
D. nc > nv > nl.
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2.000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \).
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).
A. 80 √2V
B. 80 V
C. 100 V
D. 40 V
A. 4 s
B. √2s
C. 2 s
D. 2√2s
A. 86 prôtôn và 140 nơtron
B. 54 prôtôn và 140 nơtron
C. 86 prôtôn và 54 nơtron
D. 54 prôtôn và 86 nơtron
A. \(i = \frac{{\lambda D}}{a}\).
B. \(i = \frac{{\lambda a}}{D}\).
C. \(i = \frac{a}{{\lambda D}}\).
D. \(i = k\frac{{\lambda D}}{a}\).
A. Độ cao của âm, âm sắc và đồ thị dao động.
B. Độ cao của âm và cường độ âm.
C. Độ to của âm và cường độ âm.
D. Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
A. 0,4 µm
B. 0,58 µm
C. 0,60 µm
D. 0,68 µm
A. 0,750 N0.
B. 0,250 N0.
C. 0,125 N0.
D. 0,875 N0.
A. không mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
A. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (A).
B. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\) (A).
C. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\) (A).
D. \(i = \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (A).
A. 11,2 pF
B. 11,2 nF
C. 10,4 nF
D. 10,4 pF
A. v = 20 cm/s
B. v = 75 cm/s
C. v = 60 m/s
D. v = 15 m/s
A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
B. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
A. 4,5 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 4,25 cm
A. 3,975.10-19 J
B. 3,975.10-17 J
C. 3,975.10-18 J
D. 3,975.10-20 J
A. 2 m - 12 m
B. 3 m - 12 m
C. 2 m - 15 m
D. 3 m - 15 m
A. 0,440 µm
B. 0,400 µm
C. 0,508 µm
D. 0,490 μm
A. 1/c=1/a-1/b
B. 1/c=1/a+1/b
C. c=a+b
D. c=a-b
A. 1,25m0c2.
B. 0,36m0c2.
C. 0,25m0c2.
D. 0,225m0c2.
A. 0,2 J
B. 0,25 J
C. 0,4 J
D. 1 J
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
A. \(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\) (cm)
B. \(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) (cm)
C. \(x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (cm)
D. \(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (cm)
A. 0,2 MeV
B. 0,1 MeV
C. 0,3 MeV
D. 0,4 MeV
A. 32 mm
B. 20 mm
C. 28 mm
D. 36 mm
A. 81,2 %
B. 76,8%
C. 87,7%
D. 82,8%
A. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại.
B. Tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
D. Tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
A. 0,96/π(H)
B. 0,15/π(H)
C. 1/π(H)
D. 2,55/π(H)
A. Tia laze có tính định hướng cao.
B. Tia laze có cùng bản chất với tia α.
C. Tia laze có độ đơn sắc cao
D. Tia laze có tính kết hợp cao
A. 4,4 cm
B. 4,3 cm
C. 2,7 cm
D. 4,7 cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK