A. ở vị trí li độ cực đại.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực tiểu.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
A. \(\omega = 2\pi \sqrt {LC} \).
B. \(\omega = \sqrt {LC} \).
C. \(\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\).
D. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\).
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
B. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
A. 5cm
B. 6cm
C. 7cm
D. 8cm
A. \(\frac{{{U_0}}}{{R\sqrt 2 }}\).
B. \(\frac{{{U_0}}}{R}\).
C. \(\frac{{{U_0}}}{{2R}}\).
D. 0
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang diện trong
D. Hiện tượng quang phát quang
A. 85 vòng
B. 60 vòng
C. 42 vòng
D. 30 vòng
A. vmax = 0,6 m/s; amax = 3,6 m/s2.
B. vmax= 0,4 m/s; amax = 3,6 m/s2.
C. vmax = 0,4 m/s; amax = 1,6 m/s2.
D. vmax = 60 cm/s; amax = 36 cm/s2.
A. Giảm công suất truyền tải
B. Tăng chiều dài đường dây
C. Tăng điện áp trước khi truyền tải
D. Giảm tiết diện dây
A. 0,05 m/s
B. 0,32 m/s
C. 0,23 m/s
D. 0,04 m/s
A. 100 √ 2 H.
B. √ 2 H.
C. 1/π H.
D. 0,5 √ 2/π H.
A. 2πA
B. πA
C. 4πΑ
D. 0,5πΑ
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 4m
A. 4A
B. 2 √ 2 A
C. 4 √ 2 A
D. 2A
A. Một số lẻ lần nửa bước sóng
B. Một số nguyên lần bước sóng
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng
D. Một số lẻ lần bước sóng
A. giao thoa sóng
B. cộng hưởng điện
C. nhiễu xạ sóng
D. sóng dừng
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh
B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý
C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang
D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh
A. 0,7 µm
B. 0,5 µm
C. 0,4 μm
D. 0,6 µm
A. \(_{82}^{125}Pb\)
B. \(_{82}^{207}Pb\).
C. \(_{207}^{82}Pb\).
D. \(_{125}^{82}Pb\).
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng.
B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài.
D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong.
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn
B. nuclôn nhung khác số nơtron
C. nuclôn nhưng khác số proton
D. notron nhưng khác số prôtôn
A. 6.105 m/s
B. 7,3.10-6 m/s
C. 73.106 m/s
D. 0,73.106 m/s.
A. N0/4.
B. 3N0/4.
C. N0/2.
D. N0/ √2.
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94 87 MeV
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. 9cm
B. 5cm
C. 6cm
D. 2cm
A. 0,674 kg
B. 1,050 kg
C. 2,596 kg
D. 6,742 kg
A. 0,0032
B. 0,0128 J
C. 0,0256 J
D. 0,6400 J
A. 70 Hz
B. 193 Ηz
C. 61 Hz
D. 50 Hz
A. 106,1°.
B. 107,3°.
C. 108,5°.
D. 109,7°.
A. 79,5
B. 900/11
C. 1,29
D. 6
A. 233 V
B. 120 V
C. 466 V
D. 330 V
A. 50 √ 2V.
B. 100 √ 2V.
C. 25 √ 14V.
D. 25 √ 6V.
A. 9,1 s
B. 7,8 s
C. 1,4 s
D. 8,8 s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK