Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Tô Ngọc Vân

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT Tô Ngọc Vân

Câu hỏi 1 :

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại.

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị trí li độ cực tiểu.

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

Câu hỏi 2 :

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng:

A.  \(\omega  = 2\pi \sqrt {LC} \).   

B. \(\omega  = \sqrt {LC} \).     

C. \(\omega  = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\). 

D. \(\omega  = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\).

Câu hỏi 3 :

Phát biểu nào là không đúng về tia hồng ngoại?

A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.

B. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.

C. Tia hồng ngoại có màu hồng.

D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.

Câu hỏi 6 :

Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng quang diện trong

D. Hiện tượng quang phát quang

Câu hỏi 8 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật.

A. vmax = 0,6 m/s; amax = 3,6 m/s2.

B. vmax= 0,4 m/s; amax = 3,6 m/s2.

C. vmax = 0,4 m/s; amax = 1,6 m/s2.  

D. vmax = 60 cm/s; amax = 36 cm/s2.

Câu hỏi 9 :

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:

A. Giảm công suất truyền tải  

B. Tăng chiều dài đường dây

C. Tăng điện áp trước khi truyền tải 

D. Giảm tiết diện dây

Câu hỏi 16 :

Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng

A. giao thoa sóng          

B. cộng hưởng điện

C. nhiễu xạ sóng

D. sóng dừng

Câu hỏi 17 :

Điều kiện để 2 sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. cùng tần số, cùng phương.

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu hỏi 18 :

Quang phổ vạch phát xạ:

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu hỏi 19 :

Ứng dụng tia X để chiếu điện, chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó

A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh

B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý

C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang

D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh

Câu hỏi 21 :

Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton, 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này kí hiệu là:

A. \(_{82}^{125}Pb\)

B. \(_{82}^{207}Pb\).

C. \(_{207}^{82}Pb\).

D. \(_{125}^{82}Pb\).

Câu hỏi 22 :

Công thoát của hạt electron khỏi một kim loại là \({3,68.10^{ - 19}}J\). Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì

A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

B.  cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.

C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.

D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu hỏi 23 :

Chọn nhận định đúng về hiện tượng quang điện:

A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng.

B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng.

C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài.

D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong.

Câu hỏi 24 :

Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

A. prôtôn nhưng khác số nuclôn

B. nuclôn nhung khác số nơtron

C. nuclôn nhưng khác số proton

D. notron nhưng khác số prôtôn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK