A. Vận tốc truyền sóng
B. Phương dao động của phần tử vật chất
C. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng
D. Môi trường truyền sóng
A. 9 cm
B. -12 cm
C. 11 cm
D. 12 cm
A. Tăng √2 lần
B. Không đổi
C. Tăng 2 lần
D. Giảm √2 lần
A. u nhanh pha π/4 so với i
B. u chậm pha π/4 so với i
C. u nhanh pha π/4 so với i
D. u chậm pha π/4 so với i
A. 8 cm
B. 4π cm
C. 2π cm
D. 4 cm
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân He(4).
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
A. 0,4235 μm
B. 0,3975 µm
C. 0,5435 μm
D. 0,6424 µm
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định.
B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ học.
C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng.
D. Màu ứng với mỗi ánh sáng là màu đơn sắc.
A. λ1 và λ6
B. λ1, λ2, λ3 và λ6
C. λ1, λ3 và λ6.
D. λ3, λ4, λ5 và λ6.
A. khi hạt nhân bị bắn phá bởi hạt nhân khác.
B. khi các hạt nhân va chạm nhau.
C. khi hạt nhân hấp thụ nhiệt lượng.
D. không phụ thuộc tác động bên ngoài.
A. hóa năng thành điện năng
B. quang năng thành điện năng
C. nhiệt năng thành điện năng
D. cơ năng thành điện năng
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại có bàn chất không phải là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
A. \(Z = \sqrt {R + {Z_C}} \).
B. \(Z = R + {Z_L}\).
C. \(Z = \sqrt {{R^2} - Z_C^2} \).
D. \(Z = \sqrt {{R^2} + Z_C^2} \).
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. lớn nhất đối với ánh sáng có màu đò, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu tím.
C. lớn nhất đối với ánh sáng có màu tím, nhỏ nhất đối với ảnh sáng màu đỏ.
D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
A. 30 N
B. 2 N
C. 300 N
D. 3 N
A. Tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
B. Hủy diệt tế bào và đâm xuyên mạnh
C. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa
D. Làm phát quang một số chất
A. Tốc độ truyền sóng
B. Chu kì
C. Độ lệch pha
D. Bước sóng
A. phản xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
A. 2.100 Ω
B. 4.000 Ω
C. 4.500 Ω
D. 5.500 Ω
A. Tần số âm không thay đổi
B. Vận tốc âm giảm
C. Vận tốc âm tăng
D. Bước sóng thay đổi
A. \(C = \frac{{4{\pi ^2}L}}{{{f^2}}}\).
B. \(C = \frac{{{f^2}}}{{4{\pi ^2}L}}\).
C. \(C = \frac{{4{\pi ^2}{f^2}}}{L}\).
D. \(C = \frac{1}{{4{\pi ^2}{f^2}L}}\).
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. 5λ
B. 4,5λ
C. 4λ
D. 3,5λ
A. 4,5
B. 2,5
C. 4
D. 3
A. 2 √ 3 m/s
B. 2 cm/s
C. -2 √ 3 cm/s
D. -2 cm/s
A. 107 m
B. 188 m
C. 134,54 m
D. 226 m
A. 0,60 λm
B. 0,50 λm
C. 0,45 λm
D. 0,55 λm
A. 1,556 mA
B. 0,95 mA
C. 0,056 mA
D. 1,05 mA
A. 10 MeV
B. 9 MeV
C. 9,8 MeV
D. 12 MeV
A. 17,1.1025 MeV
B. 1/71.1025 MeV
C. 71,1.1025 MeV
D. 7,11.1025 MeV
A. 30 phút
B. 15 phút
C. 35,7 phút
D. 7,5 phút
A. 100π rad/s
B. 50π rad/s
C. 200 rad/s
D. 150 rad/s
A. 9,33.10-3 J
B. 30,625 J
C. 3,36.10-3 J
D. 11,025 J
A. √5.
B. 1/√2.
C. 2/5.
D. √2.
A. \({v_2} = 2\sqrt 7 \cos \left( {\pi t + 0,714} \right)\)cm/s
B. \({v_2} = 2\pi \sqrt 3 \cos \left( {\pi t + 2,285} \right)\)cm/s
C. \({v_2} = 2\pi \sqrt 7 \cos \left( {\pi t + 2,285} \right)\)cm/s
D. \({v_2} = 4\pi \sqrt 3 \cos \left( {2\pi t + 2,285} \right)\)cm/s
A. 6043/6(s).
B. 1511/3(s)
C. 3023/12(s)
D. 1511/6 (s)
A. 100 V
B. 80 V
C. 60 V
D. 90 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK