A. Vận tốc
B. Li độ
C. Tần số
D. Khối lượng
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
A. 150 phút
B. 90 phút
C. 15 phút
D. 900 phút
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều tuần hoàn với tần số 2f.
A. mX = m
B. mX > m
C. mX < m
D. mX <= m
A. 0,9 m
B. 2,5 m
C. 1,6 m
D. 1,2 m
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần.
A. 12ω2 (cm/s2)
B. 24ω2 (cm/s2)
C. 12ω (cm/s2)
D. 48ω2 (cm/s2)
A. 25 lần
B. 100 lần
C. 200 lần
D. 50 lần
A. (2 ± 1) mm
B. (2 ± 0,025) mm
C. (2 ± 0,05) mm
D. (2 ± 0,5) mm
A. Tối thứ 3
B. Tối thứ 4
C. Sáng bậc 4
D. Sáng bậc 5
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số.
B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2.
C. Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB).
D. Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm chỉ có mức cường độ âm.
A. 5√2 (A)
B. 2,5√6 (A)
C. -2,5√2 (A)
D. 2,5√2 (A)
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 40 cm/s
D. 80 cm/s
A. Phản xạ
B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng
D. Khúc xạ
A. 1,127 pF
B. 1,127 nF
C. 1,127.10-10 F
D. 11,27 pF
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
D. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng
B. Tổng hợp ánh sáng trắng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Giao thoa khe Y-âng
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
A. tia tử ngoại
B. tia X
C. sóng vô tuyến
D. tia hồng ngoại
A. π/3 rad.
B. 2π/3 rad.
C. π rad
D. π/2 rad.
A. Tia tử ngoại
B. Tia X
C. Ánh sáng nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại
A. λ = 0,6 m và v = 60 m/s
B. λ = 0,3 m và v = 30 m/s
C. λ = 0,6 m và v = 120 m/s
D. λ = 0,3 m và v = 60 m/s
A. Tăng 125 Hz
B. Tăng thêm 75 Hz
C. Giảm 25 Hz
D. Tăng 25 Hz
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
A. 55 mA
B. 0,15 mA
C. 0,12 A
D. 0,14 A
A. 800λ2 = 189λ1.
B. 256λ2 = 675λ1.
C. 15λ2 = 8λ1.
D. 675λ2 = 256λ1.
A. 0,750.10-19 J
B. 0,750.10-34 J
C. 6,625.10-34 J
D. 6,625.10-19 J
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
A. \(x = 5\cos \left( {4\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\)(cm).
B. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(cm).
C. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\)(cm).
D. \(x = 5\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(cm).
A. 2v/(A-4).
B. 4v/(A+4).
C. 4v/(A-4).
D. 2v/(A+4).
A. 2/ √3.
B. √7/2.
C. 2 √7.
D. √7.
A. 50 Ω
B. 100 Ω
C. 40 Ω
D. 60 Ω
A. 10π cm/s
B. 80π cm/s
C. 60π cm/s
D. 40π cm/s
A. 300 √ 3W
B. 300 W
C. 625 W
D. 375 √ 3W
A. 3,7 cm
B. 2,25 cm
C. 0 cm
D. 3,7 cm
A. 9
B. 11
C. 13
D. 15
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK