A. liên kết không hoàn toàn
B. liên kết hoàn toàn
C. độc lập
D. tương tác gen
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. Aa x Aa
B. AA x aa
C. AA x Aa
D. aa x aa
A. (2) và (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (3)
D. (1) và (2)
A. Alen với codon kết thúc sớm tại exon 2
B. Alen mất 1 bộ ba tại exon 1
C. Alen thêm 20 bộ ba tại promoter
D. Alen bị mất 2 bộ ba ở intron 1
A. III, a
B. I, b
C. III, b
D. II, b
A. 100%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%.
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến số lượng NST
D. Hoán vị gen
A. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nucleotit là A, T, G, X
B. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu cho chuỗi poolipeptit là foocmi metionin.
C. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép
D. Một mã di truyền chỉ có thể mã hóa cho một số axit amin
A. Thể song nhị bội
B. Thể tam bội
C. Lệch bội dạng thể một
D. Lệch bội dạng thể ba
A. qua khí khổng.
B. qua mô giậu.
C. qua lớp biểu bì.
D. qua lớp cutin.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. AaBB
B. AABb
C. AaBb
D. AABB
A. thẩm tách.
B. thẩm thấu.
C. chủ động.
D. nhập bào.
A. 2,3
B. 1
C. 3
D. 1,2
A. 160 hạt
B. 20 hạt
C. 80 hạt
D. 40 hạt
A. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
B. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội.
C. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống.
D. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai.
A. 0,25aa
B. 0,04aa
C. 0,4aa
D. 0,1aa
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Đột biến mất đoạn NST
D. Mất một cặp nucleotit
A. cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
B. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. liên kết với protein histon để tạo nên NST
D. hai đầu nối tạo thành ADN vòng
A. 1-3-4
B. 1-2-3
C. 1-3-5
D. 1-2-4
A. ADN và protein histon
B. ADN và protein trung tính
C. ADN và ARN
D. ARN và protein histon
A. 10
B. 6
C. 4
D. 8
A. thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản.
B. được sử dụng để chuyển gen loài này sang loài khác.
C. không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
D. không làm thay đổi hình thái của NST.
A. IBIO x IBIO
B. IAIO x IAIO
C. IAIO x IBIO
D. IOIO x IOIO
A. 46
B. 45
C. 23
D. 47
A. Clo
B. Nitơ
C. Magiê
D. Sắt
A. quần thể ngẫu phối.
B. quần thể giao phối có lựa chọn.
C. quần thể tự phối.
D. quần thể tự phối và ngẫu phối.
A. dấu hiệu bên ngoài của hoa.
B. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
C. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
D. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
A. 3’ UGA 5’
B. 3’ AUG 3’
C. 5’ UGA 3’
D. 5’ AUG 3’
A. vốn gen của quần thể.
B. thành phần kiểu gen của quần thể.
C. kiểu gen của quần thể.
D. kiểu hình của quần thể.
A. thay thế 8 cặp G-X bằng 8 cặp A-T
B. Mất 4 cặp G-X và thêm 2 cặp A-T
C. Mất 4 cặp A-T
D. Mất 1 cặp A-T và 2 cặp G-X
A. ngoài các gen qui định giới tính còn có các gen qui định tính trạng thường.
B. chỉ có trong tế bào sinh dục.
C. tồn tại ở cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng hoàn toàn XY.
D. số cặp nhiễm sắc thể bằng một.
A. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
B. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
C. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.
D. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
A. Ứng động sinh trưởng
B. Hướng động
C. Ứng động không sinh trưởng
D. Ứng động
A. 8
B. 2
C. 6
D. 4
A. 49%
B. 4 %
C. 2%
D. 98%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK