A. Dung dịch iôt.
B. Dung dịch cồn 90-960.
C. Dung dịch KCl.
D. Dung dịch H2SO4.
A. Châu chấu
B. Chuột
C. Tôm
D. Ếch đồng
A. ADN
B. Lipit
C. Cacbohidrat
D. Prôtêin
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
A. aaBbdd
B. AABbDd
C. aaBbDd
D. AABBDD
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. aa × aa
A. AA × Aa
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. Dd × Dd
B. DD × Dd
C. Dd × dd
D. DD × dd
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,2
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô
C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma)
D. Lai hữu tính
A. Giao phối không ngẫu nhiên và đột biến.
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
D. Di nhập gen và đột biến.
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Tân sinh
C. Đại Cổ sinh
D. Đại Trung sinh
A. Nhờ có cạnh tranh mà mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
D. Ở thực vật, những cây sống theo nhóm hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ.
A. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần ngừng khai thác ngay.
B. Quần thể được đánh bắt vừa phải, cần tiếp tục khai thác.
C. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần khai thác hợp lý hơn.
D. Quần thể chưa được khai thác đúng mức, cần khai thác và bảo vệ.
A. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.
B. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.
C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường.
D. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng.
A. Các bộ phận chủ yếu cấu tạo nên hệ tuần hoàn là tim và hệ thống mạch máu.
B. Ở hệ tuần hoàn hở, máu không trao đổi chất trực tiếp với tế bào mà qua thành mao mạch.
C. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy chậm.
D. Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm động vật có phổi như, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T
D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
A. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới cho tiến hóa.
B. Thể đột biến mang NST bị đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản.
C. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
D. Có thể dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
B. CLTN làm biến đổi tần số alen và cả thành phần kiểu gen của quần thể
C. CLTN diễn ra ở mọi lúc, mọi nơi
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể
A. I và II
B. I, II và III
C. I, II và IV
D. I, II, III và IV
A. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
D. tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở các cặp NST thường mà không xảy ra ở cặp NST giới tính
B. Đột biến lệch bội làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào
C. Đột biến lệch bội giúp xác định vị trí gen trên NST
D. Đột biến lệch bội có thể hình thành thể khảm
A. AAABBb
B. AAaBBb
C. AaaBBB
D. AaaBbb
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. Tỉ lệ cây thân cao, hạt tròn thu được ở F1 là 18,75%
B. Ở F1, cho một cây thân cao, hạt dài thụ phấn với một cây thân thấp, hạt tròn thì xác suất sinh cây thấp, hạt dài ở F2 là 1/9
C. Trong các cây thân cao, hạt tròn ở F1, cây dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9
D. Cây P dị hợp tử một cặp gen
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
B. Diễn ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính hay sinh thái.
C. Bộ NST của loài mới này chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên hữu thụ.
D. Cải lai song nhị bội sinh ra từ cải bắp và cải củ của Kapetrenco có thể sinh sản hữu tính bình thường.
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể không ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể bắt đầu có xu hướng giảm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể của quần thể.
B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.
C. Nhiều loài động vật bị săn bắt quá mức dễ có nguy cơ tuyệt chủng do kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về nơi ở mà quần thể có thể đạt được.
A. 8 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:1:1:1:1:1:1
B. 6 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2:1:1
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ 2:2:1:1
D. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 22,75%
B. 2,25%
C. 12,50%
D. 41,00%
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK