A. tương tác cộng gộp.
B. phân li độc lập.
C. tương tác bổ sung.
D. phân li.
A. AABB x aaBB.
B. AAbb x aaBB.
C. AABB x aabb.
D. AAbb x Aabb.
A. Toàn hoa đỏ.
B. 1 đỏ : 1 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 3 trắng : 1 đỏ.
A. 15 : 1.
B. 3 : 1.
C. 9 : 7.
D. 5 : 3.
A. AAbb x Aabb.
B. aaBB x aaBb.
C. aaBb x aabb.
D. AABb x AaBB.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. toàn hoa đỏ.
A. do một cặp gen quy định.
B. di truyền theo quy luật trội lặn không hoàn toàn.
C. di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
D. di truyền theo quy luật liên kết gen.
A. tương tác bổ sung.
B. phân li độc lập.
C. phân li.
D. trội lặn không hoàn toàn.
A. phân li của Menđen.
B. phân li độc lập.
C. tương tác bổ sung.
D. trội lặn không hoàn toàn.
A. Định luật phân li độc lập.
B. Quy luật phân li.
C. Tương tác gen kiểu bổ trợ.
D. Trội lặn không hoàn toàn.
A. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn.
B. hai gen không alen phân li độc lập di truyền trội lặn không hoàn toàn.
C.
một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
D. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định.
A. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
B. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
D. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
A. 1 quả dẹt : 2 quả tròn : 1 quả dài.
B. 3 quả dẹt : 4 quả tròn : 1 quả dài.
C. 4 quả dẹt : 3 quả tròn : 1 quả dài.
D. 2 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.
A. 9 : 6 :1.
B. 9 : 3 : 3 : 1.
C. 13 : 3.
D. 12 : 3 :1.
A. AaBb × Aabb.
B. AaBb × AaBb
C. AaBb × aabb.
D. AaBb × AAbb.
A. AaBb
B. AABb
C. aaBb
D. aabb
A. ♂ AABb x ♀ AaBb.
B. ♂ AaBb x ♀ Aabb.
C. ♂ AaBb x ♀ AaBB.
D. ♂AaBb x ♀ aabb
A. Phân li độc lập.
B. Tác động bổ trợ.
C. Quy luật phân li.
D. Trội không hoàn toàn.
A. AaBb x aabb
B. Aabb x aaBb hoặc AaBb x Aabb
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb
A. 35/128.
B. 5/32.
C. 35/256.
D. 23/128.
A. 75
B. 54
C. 40
D. 105
A. 7/32
B. 28/256
C. 14/256
D. 8/256
A. 32/256.
B. 7/64.
C. 56/256.
D. 18/64.
A. AABB x aabb.
B. AaBb x AaBb.
C. AABB x aaBB.
D. aaBB x AAbb.
A. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa đỏ.
A. 1/4
B. 3/4
C. 1/3
D. 1/8
A. aaBB.
B. aaBb.
C. AAbb.
D. AAbb hoặc aaBB.
A. 1/4
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/8
A. 1/8
B. 2/3
C. 1/4
D. 3/8
A. 1/4 hoa đỏ : 3/4 hoa trắng.
B. 5/8 hoa đỏ : 3/8 hoa trắng.
C. 3/4 hoa đỏ : 1/4 hoa trắng.
D. 3/8 hoa đỏ : 5/8 hoa trắng.
A. AAbb.
B. Aabb.
C. AaBb.
D. aaBB.
A. 100 %.
B. 25 %.
C. 75 %.
D. 50 %.
A. 1/81.
B. 16/81.
C. 81/256.
D. 1/16.
A. (2), (4), (5), (6).
B. (3), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (4).
A. 3/16.
B. 1/8.
C. 1/6.
D. 1/9.
A. 3 đỏ : 5 trắng.
B. 5 đỏ : 3 trắng.
C. 1 đỏ : 17 trắng.
D. 11 đỏ : 3 trắng.
A. định luật phân li.
B. tương tác bổ sung.
C. phân li độc lập.
D. trội không hoàn toàn.
A. 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa đỏ.
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ.
D. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ.
A. 23,96%.
B. 52,11%.
C. 79,01%.
D. 81,33%.
A. AaBbdd.
B. AaBbDd.
C. Aabbdd.
D. aaBbdd.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK