A. Vận chuyển nước, ion khoáng.
B. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
C. Hạ nhiệt độ cho lá.
D. Cung cấp năng lượng cho lá.
A. tiêu hóa nội bào.
B. tiêu hóa ngoại bào.
C. tiêu hóa nội bào rồi đến ngoại bào.
D. tiêu hóa ngoại bào rồi đến nội bào.
A. Thỏ, bò, dê, ngựa.
B. Thỏ, bò, dê, cừu.
C. Trâu, bò, dê, ngựa.
D. Trâu, bò, dê, cừu
A. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào trong lòng túi tiêu hóa và tiêu hóa nội bào bên trong các tế bào trên thành túi tiêu hóa.
B. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C. Thức ăn được tiêu hoá nội bào trong lòng túi tiêu hóa và tiêu hóa ngoại bào bên trong các tế bào trên thành túi tiêu hóa.
D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi và nội bào trong lòng túi tiêu hóa.
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
A. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
A. Thể không nhiễm.
B. Thể một nhiễm.
C. Thể ba nhiễm.
D. Thể bốn nhiễm
A. gen → mARN→protein → tính trạng.
B. gen → protein→ mARN → tính trạng.
C. mARN → gen →protein → tính trạng.
D. mARN→protein → gen → tính trạng.
A.
2n
B. (3 : 1) n
C. 3 n
D. (1 : 2 : 1) n
A. sự tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
B. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng.
C. sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng qua GP đưa đến sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp gen.
D. sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
A. Trong thực tế, ở động vật hoán vị gen chỉ xảy ra ở một giới.
B. Hoán vị gen và đột biến gen là hai hiện tượng không bình thường trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử.
C. Tần số hoán vị gen là khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
D. Hoán vị gen xảy ra ở động vật phổ biến hơn ở thực vật.
A. 0,42
B. 0,09
C. 0,30
D. 0,60
A.
Nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy mô
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh.
D. Lai hữu tính.
A. I→III→II
B. II→III→I
C. I→II→III
D. III→II→II
A. Khí hậu
B. Cạnh tranh
C. Dịch bệnh
D. Vật ăn thịt
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. Tim → động mạch → tĩnh mạch→ mao mạch → tim.
B. Tim → động mạch → mao mạch → tĩnh mạch → tim.
C. Tim → mao mạch → động mạch → tĩnh mạch → tim.
D. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim.
A. mao mạch.
B. động mạch.
C. tĩnh mạch.
D. xoang cơ thể.
A. Miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.
B. Miệngà dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.
C. Miệng → thực quản → ruột non → dạ dày → ruột già → hậu môn.
D. Miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn.
A. Amylaza.
B. Maltaza.
C. Saccaraza.
D. Lactaza.
A. sự phân li độc lập của các tính trạng
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân
A. các gen không alen quy định các tính trạng khác nhau
B. các gen phân li độc lập
C. nhiều gen không alen cùng quy định một tính trạng
D. làm giảm biến dị tổ hợp
A. 34
B. 36
C. 38
D. 39
A. Nếu không có thể truyền thì gen được chuyển sẽ nhân lên không kiểm soát trong tế bào nhận.
B. Thể truyền là cầu nối để gắn kết gen cần chuyển với hệ gen của tế bào nhận.
C. Thể truyền thực chất là phân tử ARN nhỏ có khả năng nhân đôi một cách độc lập.
D. Trong quy trình tạo ADN tái tổ hợp, thể truyền và gen cần chuyển kết nối với nhau nhờ liên kết photphodieste.
A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng.
B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài.
C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình.
A. có độ đa dạng thấp.
B. có khả năng kéo dài thời gian.
C. Có tính ổn định cao.
D. Không có tác động của con người.
A. I, II.
B. I, IV.
C. II, III.
D. I, III.
A. Những cá thể sống đầu tiên trên trái đất được hình thành trong khí quyển nguyên thủy.
B. Quá trình hình thành nên chất sống đầu tiên diễn ra theo con đường hóa học.
C. Axit nuclêic đầu tiên được hình thành có lẽ là ARN chứ không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi mà không cần enzim.
D. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong nước có thể tạo thành các giọt keo hữu cơ, các giọt keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên.
A. Cách li địa lí có thể hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
C. Cách li địa lí luôn luôn dẫn tới sự cách li sinh sản.
D. Cách li địa lý là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể cách li.
A. Tâp hợp các con chim trong rừng U Minh.
B. Tập hợp các cây gỗ trong rừng Cúc Phương.
C. Tập hợp các con cá trong hồ Tây.
D. Tập hợp các con cá chép ở hồ Phú Ninh.
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
A. A = T = 9000 (Nu), G = X = 13500 (Nu).
B. A = T = 2400 (Nu), G = X = 3600 (Nu).
C. A = T = 9600 (Nu), G = X = 14400 (Nu).
D. A = T = 18000 (Nu), G = X = 27000 (Nu).
A. 398.
B. 399.
C. 798.
D. 799.
A. AaBB x Aabb.
B. AaBb x aaBb.
C. AaBb x Aabb
D. AABb x Aabb.
A. Alen qui định thân cao và alen qui định hoa đỏ không thuộc 1 NST.
B. Alen qui định thân cao và alen qui định hoa trắng cùng thuộc 1 NST.
C. Mỗi tính trạng nghiệm quy luật tương tác gen không alen.
D. Hai tính trạng trên di truyền liên kết hoàn toàn với nhau.
A. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa.
B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
C. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
D. phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK