A. số lượng kiểu hình tạo ra càng ít.
B. càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen.
C. số lượng kiểu hình tạo ra càng nhiều.
D. vai trò của các gen trội càng tăng lên.
A. tác động bổ sung.
B. tác động riêng rẽ.
C. tác động cộng gộp.
D. tác động đa hiệu.
A. tính trạng chất lượng.
B. tính trạng trội.
C. tính trạng lặn.
D. tính trạng số lượng.
A. Hạn chế hiện tượng thoái hóa giống.
B. Mở ra khả năng tìm kiếm những tính trạng mới.
C. Nhanh chóng tạo ra được ưu thế lai.
D. Khắc phục được tính bất thụ trong lai xa.
A. 2 kiểu
B. 3 kiểu.
C. 4 kiểu.
D. 5 kiểu.
A. 160cm.
B. 155cm.
C. 165cm.
D. 180cm.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 9:3:3:1.
B. 15:1.
C. 12 :3 :1.
D. 1 :4 :6 :4 :1.
A. 27:9:9:9:3:3:3:1.
B. 1:6:15:20:15:6:1.
C. 1 :1 :1 :1 :1 :1 :1.
D. 1 :4 :6 :4 :1.
A. 1:3:3:1.
B. 9:3:3:1.
C. 1 :1 :1 :1.
D. 1 :4 :4 :1.
A. phân li độc lập của Menđen.
B. liên kết gen hoàn toàn.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác bổ trợ.
A. 90 cm.
B. 120 cm.
C. 80 cm.
D. 60 cm.
A. 1:4:6:4:1.
B. 9:3:3:1.
C. 9:7.
D. 12:3:1.
A. 90 cm.
B. 100 cm.
C. 160 cm.
D. 150 cm.
A. 35/128.
B. 27/64.
C. 7/64.
D. 15/128.
A. 3/64.
B. 1/16.
C. 9/64.
D. 3/32.
A. 160
B. 165
C. 170
D. 175
A. 10 kiểu hình; tỉ lệ 126/512
B. 11 kiểu hình; tỉ lệ 126/512
C. 10 kiểu hình; tỉ lệ 105/512
D. 11 kiểu hình; tỉ lệ 105/512
A. 15/64.
B. 3/32.
C. 3/8.
D. 3/4.
A. AaBbDd.
B. AABbDD.
C. AAbbdd.
D. AaBBdd.
A. AABB, AaBB, AABb.
B. AAbb, aaBB, AaBb.
C. Aabb, aaBb, aabb.
D. AABB, aabb.
A. Bố AaBbdd x mẹ AaBBDD.
B. Bố AABbdd x mẹ AAbbDD.
C. Bố AabbDD x mẹ aaBBDD.
D. Bố AaBbdd x mẹ aabbDD.
A. 120 cm.
B. 140 cm.
C. 150 cm.
D. 160 cm.
A. tương tác cộng gộp.
B. tương tác bổ trợ.
C. tương tác át chế.
D. liên kết gen.
A. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
B. các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
C.
các cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
D. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
A. 28/256.
B. 56/256.
C. 70/256.
D. 35/256.
A. 1/4
B. 1/8
C. 63/256
D. 1/2
A. I, II.
B. III, IV.
C. VI.
D. IV, V.
A. I, II.
B. III, IV.
C. II, V.
D. III, IV, V.
A. I.
B. II, III.
C. II.
D. I, II.
A. 3/8
B. 1/8
C. 1/6
D. 3/16
A. Cây hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng.
B. Chưa thể kết luận tích chất di truyền về mầu hoa của cây.
C.
Tính trạng màu hoa do hai cặp gen trương tác bổ trợ giữa hai alen trội.
D. Tính trạng màu hoa do hai cặp gen trương tác cộng gộp của các alen trội.
A. tương tác bổ sung.
B. phân li độc lập.
C. tương tác cộng gộp.
D. tác động đa hiệu của gen.
A. gen trội.
B. gen lặn.
C. gen đa alen.
D. gen đa hiệu.
A. phân li của Menđen.
B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác bổ sung.
D. tương tác át chế.
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng
B. Hiện tượng gen đa hiệu
C. Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng
D. Di truyền đa alen
A. Hạn chế hiện tượng thái hóa giống
B. Nhanh chóng tạo được ưu thế lai
C. Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng mới
D. Khắc phục được tính bất thụ trong lai xa
A. Nhiều gen quy định một tính trạng
B. Tác động cộng gộp
C.
Một gen quy định nhiều tính trạng
D. Nhiều gen alen cùng chi phối 1 thứ tính trạng
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng.
B. Nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng.
C.
Nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng.
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.
A. Tương tác át chế.
B. Tương tác cộng gộp.
C. Trội không hoàn toàn.
D. Tương tác bổ trợ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK