A. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
A. Kết thúc quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và thay đổi cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo
B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, axit amin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pôlypeptit
C. Ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là axit amin foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã
D. Sau khi được tổng hợp xong, các pôlypeptit giữ nguyên cấu trúc và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học
A. Con trai thuận tay phải, mù màu
B. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường
C. Con gái thuận tay phải, mù màu
D. Con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thường
A. Giảm đến mức thấp nhất sự kháng kiệt tài nguyên không tái sinh trên cơ sở tiết kiệm, sử dụng lại và tái chế nguyên vật liệu; khai thác và sử dụng hợp lí các dạng tài nguyên có khả năng tái sinh (đất, nước và sinh vật)
B. Kiểm soát được sự gia tăng dân số, nâng cao chất lượng cuộc sống vật chất và tinh thần cho con người
C. Bảo vệ trong sạch môi trường đất, nước và không khí
D. Bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm các loài, các nguồn gen và các hệ sinh thái
A. tần số alen A và alen a đều giảm đi
B. tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên
C. tần số alen A và alen a đều không thay đổi
D. tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi
A. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội 3n.
C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
A. tỉ lệ dị hợp giảm, đồng hợp tăng
B. tỉ lệ đồng hợp trội và đồng hợp lặn đều tăng
C. tỉ lệ dị hợp tăng tỉ lệ đồng hợp giảm
D. tỉ lệ đồng hợp trội và đồng hợp lặn đều giảm
A. xác định được gen quy định màu mắt đen là trội so với mắt nâu, tóc thẳng là trội so với tóc quăn, bệnh mù màu, máu khó đông là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định
B. xác định được gen quy định màu mắt nâu là trội so với mắt đen, tóc quăn là trội so với tóc thẳng, bệnh mù màu, máu khó đông là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định
C. xác định được gen quy định màu mắt đen là trội so với mắt nâu, tóc quăn là trội so với tóc thẳng, bệnh mù màu, máu khó đông là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định
D. xác định được gen quy định màu mắt đen là trội so với mắt nâu, tóc quăn là trội so với tóc thẳng, bệnh mù màu, máu khó đông là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y quy định
A. Sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài.
B. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau.
D. Thực hiện các chức phận giống nhau.
A. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
B. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản
C. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
D. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
A. phần lớn các loài sinh sản theo lối giao phối. Hơn nữa, những biến đổi di truyền ở cá thể nếu không được nhân lên trong quần thể sẽ không đóng góp vào quá trình tiến hóa
B. mặc dù phần lớn các loài sinh vật sinh sản theo lối tự phối. Nhưng mỗi cá thể có thời gian tồn tại rất ngắn so với thời gian tồn tại của quần thể và có nhiều yếu tố ngẫu nhiên
C. mặc dù phần lớn các loài sinh vật sinh sản theo lối tự phối. Nhưng mỗi cá thể muốn tồn tại nó cần sống cùng các cá thể khác để tạo nên mối quan hệ về dinh dưỡng và nơi ở
D. mặc dù phần lớn các loài sinh vật sinh sản theo lối tự phối. Nhưng mỗi cá thể muốn tồn tại nó cần sống cùng các cá thể khác để tạo nên mối quan hệ về dinh dưỡng và nơi ở
A. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới
B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới
C. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới
D. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến
A. những loài có vùng phân bố hẹp và kích thích quần thể lớn.
B. những loài có vùng phân bố rộng và kích thước quần thể lớn.
C. những loài có vùng phân bố rộng và kích thích quần thể nhỏ.
D. những loài có vùng phân bố hẹp và kích thước quần thể nhỏ.
A. các đoạn êxôn của gen không phân mảnh.
B. các đoạn intrôn của gen phân mảnh.
C. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→ 3.
D. đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’→ 5’.
A. 3000 nuclêôtit.
B. 15000 nuclêôtit.
C. 2000 nucleôtit.
D. 2500 nuclêôtit.
A. Nghiên cứu phả hệ.
B. Nghiên cứu tế bào học.
C. Nghiên cứu đồng sinh.
D. Gây đột biến.
A. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
B. Tăng cường dinh dưỡng và khả năng chống chịu của cá thể.
C. Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống trong môi trường.
D. Giúp duy trì mật độ của quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường.
A. Gen qui định tính trạng dễ bị đột biến do ảnh hưởng của điều kiện môi trường.
B. Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
C. Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
D. Alen trội phải trội hoàn toàn.
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường,
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. 5 → 2 → 1 → 4 → 3 → 6 → 7.
B. 2 → 1 → 3 → 4 → 6 → 5 → 7.
C. 3 → 1 → 2 → 4 → 6 → 5 → 7.
D. 1 → 3 → 2 → 4 → 6 → 5 → 7.
A. Trên cả 2 mạch khuôn, mạch mới đều được tổng hợp liên tục kể từ đầu 5’ của mạch khuôn.
B. Trên 1 mạch khuôn, mạch mới sẽ được tổng hợp liên tục, trên mạch khuôn còn lại, mạch mới sẽ được tổng hợp thành từng đoạn okazaki.
C. Trên cả 2 mạch khuôn, mạch mới đều được tổng hợp thành từng đoạn okazaki.
D. Trên cả 2 mạch khuôn, mạch mới đều được tổng hợp liên tục kể từ đầu 3’của mạch khuôn.
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 5
D. 3, 4, 5
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}\) ; 20%
B. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) ; 8%
C. \(\frac{{AB}}{{ab}}\) ; 16%
D. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) ; 16%
A. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.
D. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y.
A. \(\frac{{HE}}{{he}} \times \frac{{he}}{{he}}\)
B. \(\frac{{He}}{{he}} \times \frac{{hE}}{{he}}\)
C. \(\frac{{He}}{{hE}} \times \frac{{he}}{{he}}\)
D. \(\frac{{He}}{{hE}} \times \frac{{He}}{{hE}}\)
A. 0,8425.
B. 0,04.
C. 0,1575.
D. 0,2654.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 3,5%.
B. 19,6%.
C. 34,86%.
D. 38,94%.
A. 540.
B. 1080.
C. 2160.
D. 10350.
A. Ala - Gly - Ser - Pro.
B. Pro- Gly - Ser - Ala
C. Pro- Gly - Ala- Ser.
D. Gly- Pro - Ser - Ala.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK