A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3' .
D. 5'AAG3'.
A. 77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa.
B. 49% AA : 47% Aa : 4% aa.
C. 36% AA : 39% Aa : 25% aa.
D. 27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.
B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây.
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
A. Thân.
B. Rễ.
C. Lá.
D. Hoa.
A. ARN polimeraza.
B. Restrictaza.
C. ADN polimeraza.
D. Proteaza.
A. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
B. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng.
D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
B. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.
A. 6,25% hoặc 25%.
B. 18,75%.
C. 6,25%.
D. 25%.
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến tứ bội.
A. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.
D. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y.
A. Toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí.
B. Môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên trái đất.
C. Vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển.
D. Toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
A. (4), (1), (2), (3).
B. (3), (1), (2), (4).
C. (4), (3), (1), (2).
D. (4), (2), (1), (3).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6
B. 4
C. 2
D. 8
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{ab}}{{ab}}.\)
B. \(AaBBxaabb\)
C. \(AaBbxaabb\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{ab}}{{ab}}\)
A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.
B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 0,25 và 0,475.
B. 0,475 và 0,25.
C. 0,468 và 0,3.
D. 0,32 và 0,468.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK