A. Dạ cỏ
B. Dạ tổ ong
C. Dạ lá sách
D. Dạ múi khế
A. Điều hoà hấp thụ nước và Na+ ở thận
B. Điều hoà hấp thụ K+ và Na+ ở thận
C. Điều hoà hấp thụ nước và K+ ở thận
D. Tái hấp thụ nước ở ruột già
A. Lông hút
B. Mạch gỗ ở rễ
C. Quản bào ở thân
D. Lá
A. C3
B. C4
C. CAM
D. Bằng chu trình Canvin – Beson
A. 2
B. 1
C. 4
D. 32
A. XBXBXb; XbXb; XBXBY; XbY
B. XBXBXb; XBXbXb; XBY; XbY
C. XBXBXb; XbXb; XBXbY; XbY
D. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4/9
B. 1/4
C. 3/9
D. 5/9
A. Sự phân tầng
B. Độ đa dạng
C. Mật độ
D. Quan hệ sinh dưỡng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 10,5%
B. 21%
C. 40%
D. 42%
A. Gen quy định chiều cao cây và màu sắc hoa phân li độc lập với nhau
B. Gen quy định chiều cao cây liên kết hoàn toàn với gen quy định hình dạng quả trên một cặp NST thường
C. Trong hai cây P có một cây mang 3 cặp gen dị hợp
D. Trong hai cây P có một cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài
A. 50%.
B. 87,5%.
C. 37,5%.
D. 12,5%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thế hệ xuất phát (P) có 40% cây hoa tím có kiểu gen dị hợp
B. F2 có 65% cây hoa trắng
C. F3 có 27,5% cây hoa tím đồng hợp
D. F1 có 0,45% cây hoa tím
A. 21/100
B. 15/32
C. 1/4
D. 15/64
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Loài sống trong hang những kiếm ăn ở ngoài
B. Loài sống ở tâng nước rất sâu
C. Loài sống ở lớp nước tầng mặt
D. Loài sống trên mặt đất
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kí sinh – vật chủ
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Cạnh tranh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến, biến động di truyền
C. Di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến, di - nhập gen
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di - nhập gen
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,2.
A. Ở giai đoạn đầu tăng dần, sau đó giảm dần.
B. Liên tục giảm dần qua các thế hệ.
C. Liên tục tăng dần qua các thế hệ.
D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
A. Mật độ là đặc trưng quan trọng nhất, vì mật độ có tính ổn định, ít thay đổi theo điều kiện sống.
B. Muốn xác định mật độ cá thể của quần thể thì phải dựa vào kích thước của quần thể và diện tích hoặc thể tích nơi cư trú của quần thể.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm mạnh, dưới mức trung bình và nguồn thức ăn dồi dào thì mức sinh sản của các cá thể tối đa để duy trì mật độ.
D. Sự tăng mật độ cá thể của quần thể luôn dẫn đến làm tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài.
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật sản suất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4%
B. 6,4%
C. 1,28%
D. 2,56%
A. Sự phân li ổ sinh thái trong cùng một nơi ở
B. Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái
C. Mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
D. Mối quan hệ hợp tác giữa các loài
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4/81.
B. 2/81.
C. 4/9.
D. 1/81.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK