A. Là quá trình biến thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. Là quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân và thải ra ngoài cơ thể.
C. Là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. Là quá trình biến đổi các chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành các chất hữu cơ đơn giản mà cơ thể có khả năng hấp thụ.
A. Nấm phấn trắng và và sâu hại lúa.
B. Cây tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ.
C. Dây tơ hồng sống bám trên cây thân gỗ.
D. Tổ chim sống bám trên thân cây gỗ.
A. CH4, hơi nước.
B. Hydrô.
C. CH4, NH3, CO, hơi nước.
D. Ôxy.
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng ống khí.
A. Vùng dưới đồi.
B. Tuyến yên.
C. Nang trứng.
D. Thể vàng.
A. Quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và số lượng
B. Quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về số lượng tế bào và các mô.
C.
Quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và mô.
D. Quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và phân hóa tế bào.
A. C, H, O, N, K
B. C, H, O, K, Zn
C. C, H, O, N, Cu
D. C, H, O, N, Fe
A. NO3-, NH4+
B. NH4+, N2
C. NO3-, NO2-
D. NH4+, NO2-
A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
B. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới
C. thay đổi cấu tạo
D. biến mất hoàn toàn
A. Crômatit.
B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
C. Sợi cơ bản.
D. Sợi nhiễm sắc.
A. 1; 2; 3; 4; 5.
B. 1; 3; 2; 4; 5.
C. 4; 1; 3; 2; 5.
D. 4; 1; 2; 3; 5.
A. Phân bố đồng đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
A. Lai giữa các cá thể mang biến dị đột biến với nhau.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyến gen mong muốn.
C. Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đã đề ra.
D. Cho sinh sản để nhân lên thành giống mới.
A. X, Y, XX, YY, XY và O.
B. XY, XX, YY và O.
C. X, Y, XY và O.
D. XY và O.
A. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
B. Tùy theo từng loại tế bào mà số lần nhân đôi và số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể như nhau hoặc có thể khác nhau.
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
A. (3),(4),(5).
B. (1), (3),(5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
A. Hệ tuần hoàn kín có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực khá thấp nhưng liên tục vì thế vẫn đến được các cơ quan trong cơ thể.
C. Máu trao đổi chất bằng cách tiếp xúc trực tiếp với các tế bào.
D. Máu được lưu thông liên tục trong mạch tuần hoàn kín.
A. quần thể cây tứ bội có sự khác biệt với quần thể cây lưỡng bội về số lượng NST.
B. quần thể cây tứ bội không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây lưỡng bội.
C. quần thể cây tứ bội giao phấn được với các cá thể của quần thể cây lưỡng bội cho ra cây lai tam bội bị bất thụ.
D. quần thể cây tứ bội có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể lưỡng bội.
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
A. (1), (2) và (4)
B. (1), (2), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. (1), (2) và (3)
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di- nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh virut
B. Dùng enzym cắt bỏ gen đột biến
C. Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân
D. Tế bào mang ADN tái tổ hợp của bệnh nhân được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế tế bào bệnh.
A. 5475103 ha.
B. 73ha.
C. 75000 ha.
D. 7300 ha.
A. Bắt tất cả các cá thể còn lại của quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi thả ra môi trường
B. Thiết lập một khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của quần thể.
C. Kiểm soát quần thể cạnh tranh và ăn thịt với quần thể đang bị nguy hiểm.
D. Du nhập một số lượng đáng kể các cá thể mới cùng loài từ quần thể khác tới.
A. (1).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).
A. C3.
B. C4.
C. CAM.
D. C3 và CAM.
A. AAA.
B. AAa.
C. Aaa.
D. aaa.
A. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
B. môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt.
C. số lượng sâu hại mía tăng.
D. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
A. 18,75%
B. 9,375%
C. 2,34%
D. 4,69%
A. 21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40 aa
B. 7/10 AA : 2/10 Aa : 1/10 aa
C. 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa
D. 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa
A. Quần thể 2 và quần thể 3.
B. Quần thể 1.
C. Quần thể 2.
D. Quần thể 1 và quần thể 2.
A. 3 cây thân thấp: 1 cây thân cao.
B. 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
A. 1/32
B. 1/8
C. 7/32
D. 9/64
A. 20%.
B. 33%.
C. 44%.
D. 40%.
A. 290 và 370.
B. 240 và 270.
C. 180 và 270.
D. 270 và 390.
A. 1, 4
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 2, 3
A. 19,125%
B. 18,75%
C. 25%
D. 22,5%
A. 20%
B. 30%
C. 10%
D. 40%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK