A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
A. Ở cũng một loài, các cá thể ở các NST khác nhau có kiểu hình giống nhau.
B. Theo lí thuyết, tần số phát sinh dạng đột biến thể một thấp hơn dạng thể một kép.
C. Trong một tế bào sinh dưỡng của một thể kép, thể không, thể ba kép, thế bốn thường có số lượng NST là một số chẵn.
D. Hầu hết các thể lệch bội được phát sinh trong quá trình sinh sản vô tính.
A. tương tác bổ sung.
B. phân li độc lập.
C. phân li.
D. trội lặn không hoàn toàn.
A. sự trao đổi không ngừng của các chất hóa học giữa môi trường và quần thể sinh vật.
B. sự trao đổi không ngừng của các chất hữu cơ giữa môi trường và quần xã sinh vật.
C. sự trao đổi không ngừng của các chất hóa học giữa môi trường và hệ sinh thái.
D. sự trao đổi không ngừng của các chất hóa học giữa môi trường và quần xã sinh vật.
A. 0,25AA: 0,50Aa : 0,25aa.
B. 0,375AA: 0,250Aa : 0,375aa.
C. 0,125AA: 0,750Aa : 0,125aa.
D. 0,375AA: 0,375Aa: 0,250aa.
A. cắt ADN thành đoạn nhỏ.
B. nối các liên kết hiđrô giữa ADN thể cho với plasmit.
C. nối đoạn ADN của tế bào cho vào thể truyền tạo ADN tái tổ hợp.
D. cắt ADN thể nhận thành những đoạn nhỏ.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. quan sát, so sánh hình dạng và số lượng của bộ nhiễm sắc thể giữa những người mắc bệnh di truyền với những người bình thường.
B. quan sát, so sánh cấu trúc hiển vi và số lượng của bộ nhiễm sắc thể giữa những người mắc bệnh di truyền với những người bình thường.
C. quan sát, so sánh cấu trúc hiển vi và cấu trúc siêu hiển vi của bộ nhiễm sắc thể giữa những người mắc bệnh di truyền với những người bình thường.
D. quan sát, so sánh cấu trúc siêu hiển vi và số lượng của bộ nhiễm sắc thể giữa những người mắc bệnh di truyền với những người bình thường.
A. Làm phát tán các gen đột biến.
B. Trung hoà tính có hại của đột biến.
C. Tạo ra các biến dị tổ hợp.
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
A. không theo hướng nhất định.
B. tương đối nhanh.
C. theo một hướng xác định.
D. giảm dần tần số alen có lợi.
A. Sự sống tập trung ở nước.
B. Sự sống phát triển phức tạp và phồn thịnh.
C. Sự di cư lên cạn của thực vật và động vật.
D. Bò sát phát triển mạnh.
A. Đây là quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí.
B. Khi mới được hình thành, loài mới không sống chung cùng môi trường với loài cũ.
C. Quá trình hình thành loài diễn ra trong thời gian tương đối ngắn.
D. Đây là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến ở các loài động vật.
A. nơi ở của loài.
B. ổ sinh thái của loài.
C. giới hạn sinh thái của loài.
D. ổ sinh thái của quần thể.
A. tế bào có lượng ADN tăng gấp bội.
B. cơ quan sinh dưỡng to, chống chịu khỏe.
C. hoàn toàn không có khả năng sinh sản.
D. sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ.
A. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và cả hai mạch mới được tổng hợp liên tục theo chiều từ 5’ đến 3’.
B. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo 1 chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp cả 2 mạch cùng 1 lúc.
C. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo 1 chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.
D. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn okazaki.
A. 35.
B. 34
C. 25
D. 27
A. 54
B. 24
C. 27
D. 64
A. Trong HST, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
B. Trong HST, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
C. Trong HST, càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng giảm dần.
D. Trong HST, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Biến đổi nitơ phân tử trong không khí thành nitơ tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. Biến đổi nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ tiêu trong đất, nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. Biến đổi nitơ phân tử trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. Biến đổi nitơ phân tử trong không khí thành đạm dễ tiêu trong đất, nhờ can thiệp của con người.
A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
B. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
C. Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
D. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’ → 3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.
A. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể số 5.
B. Chuyển đoạn không cân giữa NST số 22 và số 9 khiến NST số 22 bị ngắn hơn bình thường,
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa NST số 13 và số 5.
D. Đột biến mất cánh ngắn NST số 5.
A. 4,6875%
B. 3,125%
C. 18,75%
D. 6,25%
A. alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn cùng thuộc 1 NST.
B. alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả dài cùng thuộc 1 NST.
C. alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn liên kết không hoàn toàn.
D. alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả dài liên kết hoàn toàn.
A. 1 phép lai.
B. 3 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 2 phép lai.
A. 50%
B. 65%
C. 10%
D. 41%
A. 3/32
B. 7/16
C. 37/64
D. 9/64
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 25%.
B. 37,5%.
C. 50%.
D. 18,75%.
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,2 D.
D. 0,25
A. 25%.
B. 33,33%.
C. 12,5%.
D. 50%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK