A. ligaza
B. Restrictaza
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza
A. 7 và 14
B. 13 và 21
C. 7 và 21
D. 14 và 42
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Vùng kết thúc nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Vùng mã hóa ở giữa vùng điều hòa và vùng kết thúc, mang thông tin mã hóa axit amin.
C. Gen phân mảnh có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn êxon là các đoạn intron.
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động phiên mã.
A. 5’AUA3’
B. 5’AUX3’
C. 5’AUU3’
D. 5’AUG3’
A. Restrictaza và ligaza
B. ADN-pôlimeraza và ligaza
C. ARN-pôlimeraza và restrictaza.
D. Amilaza và ligaza.
A. Bb x bb
B. BB x bb
C. Bb x Bb
D. BB x BB
A. Những tính trạng giới tính.
B. Những tính trạng chất lượng.
C. Những tính trạng số lượng.
D. Những tính trạng liên kết giới tính.
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
A. Uraxin
B. Xitozin
C. Timin
D. Guanin
A. 30%
B. 15%
C. 35%
D. 40%
A. màng tilacôit
B. chất nền ti thể
C. màng trong ti thể
D. chất nền lục lạp
A. 160
B. 2560
C. 2720
D. 1280
A. XBXb × XBY
B. XBXB × XbY
C. XBXb × XbY
D. XbXb × XBY
A. Hội chứng Tơcnơ
B. Bệnh ung thư máu
C. Bệnh bạch tạng
D. Hội chứng Đao
A. miền chóp rễ
B. miền trưởng thành
C. miền lông hút
D. miền sinh trưởng
A. bà nội
B. bố
C. ông nội
D. mẹ
A. Chim
B. Châu chấu
C. Ruồi giấm
D. Động vật có vú
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
B. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536.
C. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024.
D. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể.
A. Ở ruột non có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.
B. Ở miệng có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.
C. Ở dạ dày có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.
D. Ở ruột già có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.
A. 24%
B. 36%
C. 18%
D. 40%
A. vật nuôi, cây trồng
B. vật nuôi
C. vi sinh vật, vật nuôi
D. vi sinh vật, cây trồng
A. Aabb x aaBb
B. AaBB x AABb
C. AaBb x AaBb
D. AaBB x AaBb
A. ADN
B. rARN
C. mARN
D. tARN
A. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen
B. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
D. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
A. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
B. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
C. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể.
D. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
A. phiên mã
B. sau dịch mã
C. dịch mã
D. trước phiên mã
A. Bộ máy gôngi
B. Ti thể
C. Lục lạp
D. Không bào
A. phân li
B. tương tác bổ sung
C. tương tác cộng gộp
D. di truyền ngoài nhân
A. Tạo ra giống dê sản xuất tơ nhện trong sữa.
B. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.
C. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
D. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp b-carôten trong hạt.
A. 3’TXGAATXGT5’
B. 5’AGXTTAGXA3’
C. 5’AGXUUAGXA3’
D. 3’UXGAAUXGU5’
A. 6
B. 4
C. 16
D. 8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK