A. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm
B. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 80cm
C. Không đủ điều kiện xác định
D. Thấu kính phân kì, tiêu cự 80cm
A. Ảnh của S ra xa S hơn
B. Ảnh của S đứng yên
C. Không đủ điều kiện xác định
D. Ảnh của S tiến lại gần S hơn
A. Vật ảo cho ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Vật ảo nằm trong khoảng \( \left| d \right| < \left| f \right|\) cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Vật ảo cách thấu kính 2f cho ảnh ảo cách thấu kính 2f.
D. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
A. có thể là thấu kính hội tụ hoặc là thấu kính phân kì.
B. thấu kính phân kì.
C. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất.
D. thấu kính hội tụ.
A. 30cm
B. 35cm
C. 50cm
D. 15cm
A. 16 cm.
B. 30 cm.
C. 15 cm.
D. 25 cm.
A. Thấu kính hội tụ
B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
C. Thấu kính phân kì
D. Không thể kết luận được
A. 40 cm.
B. 16 cm.
C. 20 cm.
D. 25 cm.
A. 12cm
B. 18cm
C. -8cm
D. Một giá trị khác
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm
A. 15cm
B. -5cm
C. -15cm
D. 45cm
A. 4cm
B. 2cm
C. Không xác định.
D. 3cm
A. lớn hơn 20 cm.
B. nhỏ hơn 40 cm.
C. nhỏ hơn 20 cm.
D. lớn hơn 40 cm.
A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.
B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông.
D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
A. góc lệch D tăng theo i.
B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.
B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.
D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
A. A = 410.
B. A = 38016’.
C. A = 660.
D. A = 240.
A. D = 50.
B. D = 130.
C. D = 150.
D. D = 220.
A. D = 2808’.
B. D = 31052’.
C. D = 37023’.
D. D = 52023’.
A. n = 1,55.
B. n = 1,50.
C. n = 1,41.
D. n = 1,33.
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
A. f = 20 (cm).
B. f = 15 (cm).
C. f = 25 (cm).
D. f = 17,5 (cm).
A. R = 10 (cm).
B. R = 8 (cm).
C. R = 6 (cm).
D. R = 4 (cm).
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).
D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK