Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý Đề kiểm tra ôn tập Chương 7 Mắt và các dụng cụ quang môn Vật lý 11

Đề kiểm tra ôn tập Chương 7 Mắt và các dụng cụ quang môn Vật lý 11

Câu hỏi 1 :

Đặt AB vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A1B1 cao 2cm trong khỏang giữa AB và thấu kính, thấu kính cách ảnh A1B1 một đoạn 40cm. Nhận xét nào sau đây là đúng về thấu kính và tiêu cự 

A. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm 

B. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 80cm

C. Không đủ điều kiện xác định 

D. Thấu kính phân kì, tiêu cự 80cm

Câu hỏi 2 :

Đặt một điểm sáng S trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách thấu kính 30cm. Di chuyển thấu kính ra xa S một đoạn nhỏ thì 

A. Ảnh của S ra xa S hơn 

B. Ảnh của S đứng yên

C. Không đủ điều kiện xác định 

D. Ảnh của S tiến lại gần S hơn

Câu hỏi 3 :

Điều nào sau đây sai khi nói về thấu kính phân kì: 

A. Vật ảo cho ảnh ảo lớn hơn vật.   

B. Vật ảo nằm trong khoảng \( \left| d \right| < \left| f \right|\) cho ảnh thật lớn hơn vật.

C. Vật ảo cách thấu kính 2f cho ảnh ảo cách thấu kính 2f. 

D. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.

Câu hỏi 4 :

Chọn phát biểu đúng. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm là … 

A. có thể là thấu kính hội tụ hoặc là thấu kính phân kì. 

B. thấu kính phân kì.

C. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết suất.  

D. thấu kính hội tụ.

Câu hỏi 7 :

Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng  

A. Thấu kính hội tụ 

B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.

C. Thấu kính phân kì 

D. Không thể kết luận được

Câu hỏi 10 :

Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là  

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.      

B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.   

D. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm

Câu hỏi 14 :

Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi 

A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.  

B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

C.  góc chiết quang A là góc vuông. 

D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

Câu hỏi 15 :

Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì 

A. góc lệch D tăng theo i. 

B. góc lệch D giảm dần.

C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. 

D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.

Câu hỏi 16 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng?Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí: 

A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.  

B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.

C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.

D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.

Câu hỏi 21 :

Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?  

A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. 

B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. 

D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.

Câu hỏi 22 :

Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ 

A. luôn nhỏ hơn vật. 

B.  luôn lớn hơn vật.

C. luôn ngược chiều với vật. 

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Câu hỏi 23 :

Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng? 

A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. 

B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.

C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. 

D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.

Câu hỏi 26 :

Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: 

A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).  

B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). 

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).

Câu hỏi 27 :

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: 

A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm). 

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). 

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

Câu hỏi 28 :

Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là: 

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).  

B.  thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).

C.  thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm). 

D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).

Câu hỏi 29 :

Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: 

A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. 

B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. 

D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK