A. 32cm
B. 60cm
C. 36cm
D. 30cm
A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có A’ thuộc trục chính.
B. ảnh ảo cao 6cm ,cách thấu kính 20cm.
C. ảnh ở vô cùng.
D. ảnh thật cao 3cm cách thấu kính 15cm.
A. Thấu kính phân kì tiêu cự 25 cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
A. thật và cách kính hai 40 cm
B. ảo và cách kính hai 40 cm.
C. ảo và cách kính hai 120 cm.
D. thật và cách kính hai 120 cm.
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 60 cm.
D. 80 cm.
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. phân kì có tiêu cự 24 cm.
D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
A. 60cm
B. 40cm
C. 20cm
D. 30cm
A. ngược chiều và bằng 1/3 vật.
B. cùng chiều và bằng 1/3 vật.
C. cùng chiều và bằng 1/4 vật.
D. ngược chiều và bằng 1/4 vật.
A. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định được).
B. vật là vật thật.
C. vật thật đặt ngoài khoảng tiêu cự.
D. vật là vật ảo.
A. 0,5
B. - 0,5
C. -2
D. 2
A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm.
B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm.
D. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm
A. 22,5cm
B. 30cm
C. 15cm
D. 45cm
A. không tồn tại.
B. chỉ là thấu kính hội tụ.
C. chỉ là thấu kính phân kì.
D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
A. 4cm
B. 0,99cm
C. 2,99cm
D. 1,5cm
A. -25cm
B. 25cm
C. 2.5cm
D. 50cm
A. vật ảo ở ngoài khoảng tiêu cự OF.
B. vật là vật ảo.
C. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định được).
D. vật là vật thật.
A. Vật ảo qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.
B. Vật thật ở trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật, nằm trong khoảng F’O.
C. Giữ vật cố định, dịch chuyển thấu kính phân kì một đoạn nhỏ theo phương vuông góc với trục chính thì ảnh ảo dịch chuyển cùng chiều với chiều dịch chuyển của thấu kính.
D. Một tia sáng qua thấu kính phân kì cho tia ló lệch xa trục chính hơn tia tới.
A. 2,5cm
B. 10cm
C. 5cm
D. Không xác định được
A. ảnh thật, cách thấu kính 20cm
B. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm
C. ảnh thật cách thấu kính 10cm
D. ảnh ở vô cực, chùm tia ló song song.
A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính;
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;
D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.
A. Ảnh di chuyển ra xa vuông góc với trục chính 6cm cùng chiều di chuyển của S
B. Ảnh đứng yên
C. Ảnh di chuyển dọc theo trục chính lại gần thấu kính 6cm
D. Ảnh di chuyển ra xa vuông góc với trục chính 6cm ngược chiều di chuyển của S
A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
D. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.
A. 60cm
B. 40cm
C. 20cm
D. 10cm
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 200 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
C. thấu kính phân kì có tiêu cự 200 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
A. là thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm.
B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm.
D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
A. ảnh thật, ngược chiều vật.
B. ảnh thât, cùng chiều vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều vật
D. ảnh ảo, ngược chiều vật.
A. Ảnh của S đ ứng yên cố định
B. Ảnh của S di chuyển ra xa trục chính ngược chiều di chuyển của S
C. Ảnh của S di chuyển ra xa trục chính cùng chiều di chuyển của S
D. Không đủ điều kiện xác định
A. 25cm
B. 24,7cm
C. 17,5cm
D. 15cm
A. f = a.b
B. f = - ab
C. f = \( \sqrt {ab} \)
D. f = -\( \sqrt {ab} \)
A. 0,5f
B. 1,5f
C. 2f
D. 2,5f
A. 12cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 7,5cm
A. Ảnh của S tiến lại gần S hơn
B. Không đủ điều kiện xác định
C. Ảnh của S ra xa S hơn
D. Ảnh của S đứng yên
A. Vật ảo có thể cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
B. Vật ảo luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật ảo luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
D. Vật ảo luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
A. d = 3f
B. d’ = 2f
C. d = 4f
D. d’ = 4f
A. f
B. 2\( \left| {\rm{f}} \right|\)
C. 2f
D. 0,5\( \left| {\rm{f}} \right|\)
A. 12cm
B. 18cm
C. 6cm
D. 24cm
A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
A. Thấu kính phân kì, tiêu cự 50cm
B. Không đủ điều kiện xác định
C. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm
D. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 50cm
A. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm
B. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 80cm
C. Không đủ điều kiện xác định
D. Thấu kính phân kì, tiêu cự 80cm
A. Ảnh của S ra xa S hơn
B. Ảnh của S đứng yên
C. Không đủ điều kiện xác định
D. Ảnh của S tiến lại gần S hơn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK