A. nhiệt năng thành điện năng
B. hóa năng thành điện năng
C. quang năng thành điện năng
D. cơ năng thành điện năng
A. Đàn hồi
B. Hấp dẫn
C. Từ
D. Ma sát
A. Ф = BS.tanα
B. Ф = BS.sinα
C. Ф = BS.ctanα
D. Ф = BS.cosα
A. các đường sức song song và cách đều nhau
B. các đường sức là các đường tròn đồng tâm
C. các đường sức luôn luôn cắt nhau
D. các đường sức luôn vuông góc với nhau
A. h = 35 cm
B. h= 40 cm
C. h = 25 cm
D. h = 30 cm
A. đường tròn cắt qua dây dẫn.
B. đường thẳng vuông góc với dây dẫn
C. đường tròn đồng tâm có tâm nằm trên dây dẫn
D. đường song song với dây dẫn.
A. dòng điện FUCO xuất hiện trong nồi
B. sóng điện từ
C. dây mayso nhiệt đốt nóng có trong bếp từ sau đó truyền nhiệt vào nồi
D. từ trường sinh ra trong nồi làm bằng kim loại
A. n1>n2 và i>igh.
B. n1<n2 và i<igh.
C. n1<n2 và i<igh.
D. n1<n2 và i>igh.
A. hút hay đẩy phụ thuộc vào độ lớn của hai dòng điện
B. chưa kết luận được.
C. luôn luôn đẩy nhau
D. luôn luôn hút nhau
A. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ.
C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 300.
D. Một cạnh khung dây song song với các đường cảm ứng từ.
A. một tam giác vuông cân
B. một hình vuông
C. một tam giác đều
D. một tam giác bất kì
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
A. Mắt lão
B. Mắt bình thường
C. Mắt viễn
D. Mắt cận
A. Cùng chiều với vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Là ảnh thật.
D. Là ảnh ảo
A. chiều của ngón tay cái chỉ chiều của dòng điện.
B. chiều của các ngón tay khum lại chỉ chiều dòng điện.
C. chiều của ngón tay cái chỉ chiều đường sức từ.
D. cả B và C đều đúng.
A. là lực tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
B. vuông góc với vận tốc.
C. không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
A. i < 490
B. i > 300
C. i < 270
D. i > 490
A. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó
C. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó
A. góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính.
B. góc chiết quang.
C. góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính.
D. góc tạo bởi tia tới và tia ló ra khỏi lăng kính.
A. Tăng lên 4 lần.
B. Tăng lên 16 lần.
C. giảm đi 16 lần.
D. Không thay đổi
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Phản xạ toàn phần
D. Hiện tượng tự cảm
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
A. 2 N
B. 2.10- 2 N
C. 5 N
D. 5. 10- 2 N
A. 2.10-5 T
B. 3,5.10-5 T
C. 4,5.10-5 T
D. 6,5.10-5 T
A. 600
B. 220
C. 300
D. 420
A. \({\mathop{\rm B}\nolimits} = 4{\rm{\pi }}.1{0^{ - 7}}\frac{{NI}}{R}\)
B. \({\mathop{\rm B}\nolimits} = 4{\rm{\pi }}.1{0^{ - 7}}\frac{{NI}}{\ell }\)
C. \({\mathop{\rm B}\nolimits} = 2{\rm{\pi }}.1{0^{ - 7}}\frac{{NI}}{{\mathop{\rm R}\nolimits} }\)
D. \({\mathop{\rm B}\nolimits} = 2{\rm{\pi }}.1{0^{ - 7}}\frac{{NI}}{\ell }\)
A. 40 V
B. 30 V
C. 10 V
D. 50 V
A. 0,782
B. 1,082
C. 0,918
D. 0,95
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa vật.
C. ảnh ở vô cực.
D. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao bằng vật.
A. 0,5 cm
B. 50 cm
C. 2 m
D. 2 cm
A. 6,28.10-3 T
B. 3,14.10-3 T
C. 1.10-3 T
D. 1.10-5 T
A. hội tụ có tiêu cự f = 25 cm
B. hội tụ có tiêu cự f = - 25 cm
C. phân kì có tiêu cự f = 25 cm
D. phân kì có tiêu cự f = - 25 cm
A. 0,256 N
B. 2,56 N
C. 25,6 N
D. 0,0256 N
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla (T).
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK