A. 50%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 100%.
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,36
A. công nghệ gen
B. dung hợp tế bào trần
C. gây đột biến nhân tạo
D. nhân bản vô tính
A. AaBbDd
B. aabbdd
C. aaBbDD
D. aaBbDd
A. ADN.
B. mARN.
C. Riboxom.
D. tARN.
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{ab}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
A. thời gian
B. nơi ở
C. cơ học
D. sau hợp tử
A. 30nm
B. 11nm
C. 300nm
D. 700nm
A. vật kí sinh - vật chủ
B. ức chế - cảm nhiễm
C. hội sinh
D. cộng sinh
A. 100% hoa trắng
B. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 100% hoa đỏ
A. ruột non
B. ruột già
C. miệng
D. dạ dày
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. Krêta – Phấn trắng
B. Jura
C. Cacbon
D. Silua
A. sinh vật
B. nước
C. đất
D. trên cạn
A. 20%
B. 30%
C. 10%
D. 40%
A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồng
C. Phương thức hình thành loài C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh
D. Quá trình hình thành loài C không chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
A. Ở Việt Nam, hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô
B. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều
C. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 80C
D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm
A. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng
B. Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST
C. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng
D. Đột biến này không làm thay đổi kích thước NST
A. tăng vì O2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm
B. giảm vì O2 đã được hạt đang nảy mầm hút
C. giảm vì CO2 đã được hạt đang nảy mầm hút
D. tăng vì CO2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin và prôtêin
B. Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng xanh tím sau đólà miền ánh sáng đỏ
C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quátrình hình thành cacbohiđrat
D. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ
A. hẹp
B. hạn chế
C. vừa phải
D. rộng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cho một cây thân cao, hoa trắng ở F1 tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 50%
B. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn, nếu thu được đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây thân cao, hoa trắng ở đời con chiếm 18,75%
C. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được đời con có4 loại kiểu hình
D. F1 có4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
A. P có kiểu gen thuần chủng về các tính trạng đem lai
B. F1 có kiểu gen AAAa
C. F1 tạo ra tối đa 4 loại giao tử. ( Tối đa 3 giao tử: Aa, aa, AA)
D. F1 có tối đa 3 loại kiểu gen. (AAaa; Aaaa; aaaa)
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. \(\frac{5}{{16}}\)
B. \(\frac{{15}}{{16}}\)
C. \(\frac{3}{{32}}\)
D. \(\frac{1}{{16}}\)
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. aaBBbbCc; aaBbCc
B. aaaBbCc; aaBbCc
C. aaBBbCc; aabCc
D. aaBBbC; aaBCcc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK