A. Vận chuyển dinh dưỡng
B. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp
C. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết
D. Vận chuyển dinh dưỡng,và sản phẩm bài tiết
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A. sinh vật ăn thực vật
B. sinh vật tiêu thụ
C. sinh vật phân giải
D. sinh vật sản xuất
A. Nhóm cá thể sinh vật
B. Quần thể sinh vật
C. Nhóm quần thể sinh vật
D. Quần xã sinh vật
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Fe, Mn, C, Ni
B. B, K, Ca, Mg
C. Fe, Mn, Zn, Cu
D. H, O, N, Zn
A. mạch 3' - 5' của ADN
B. mạch 5' - 3' của ARN
C. mạch 3' - 5' của ARN
D. mạch 5' - 3' của ADN
A. các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau
B. các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
C. hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 0,3
B. 0,5
C. 0,4
D. 0,7
A. Gan
B. Dạ dày
C. Thực quản
D. Ruột non
A. Cá sống trong một cái ao
B. Cỏ sống trong rừng Cúc Phương
C. Mèo sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ở Nhật Bản
D. Thông nhựa sống trên một quả đồi ở Côn Sơn, Hải Dương
A. 2,3,4
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 1, 2, 3
A. 75%
B. 100%
C. 25%
D. 50%
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A
B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
C. Mất một cặp nuclêôtit
D. Thêm một cặp nuclêôtit
A. Gen trên NST X không có alen trên Y
B. Gen trong tế bào chất
C. Gen trên NST thường
D. Gen trên NST Y có alen trên X
A. Động vật có khả năng di chuyển xa và có số lượng lớn
B. Thực vật có khả năng phát tán mạnh trong mọi điều kiện môi trường
C. Thực vật hạt kín, hạt trần và bò sát
D. Động vật di chuyển chậm hoặc ít có khả năng di chuyển
A. 8
B. 4
C. 16
D. 6
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Chuyển đoạn NST
B. Lặp đoạn NST
C. Mất đoạn NST
D. Đảo đoạn NST
A. AABBDd
B. aaBBDd
C. AaBbdd
D. AaBbDd
A. 1%
B. 24%
C. 16%
D. 8%
A. Tế bào vỏ
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào lông hút
D. Tế bào biểu bì
A. 5' XAA- AXX - TTX - GGT 3'
B. 5' GTT - TGG - AAG - XXA 3'
C. 5' TGG - XTT - XXA - AAX 3'
D. 5' GUU - UGG- AAG - XXA 3'
A. Giao phấn (1) x (2) → (3), rồi chọn lọc
B. Nuôi hạt phấn (1) rồi lai với noãn nuôi cấy (2)
C. Gây đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể, rồi chọn lọc
D. Lai xôma (1) x (2) → mô, rồi nuôi cấy
A. Xitôzin
B. Ađênin
C. Timin
D. Uraxin
A. 100%
B. 37,5%
C. 25%
D. 75%
A. Loài II có giới hạn sinh thái rộng hơn loài I
B. Loại I có khả năng chịu nhiệt rộng hơn loài II
C. Loài II có khả năng phân bố rộng hơn loài I
D. Loài I có sức chống chịu kém hơn loài II
A. 9% và 10%
B. 10% và 9%
C. 12% và 10%
D. 10% và 12%
A. 37,5 %
B. 18,75 %
C. 12,5%
D. 56,25%
A. A-B-C
B. A-C-B
C. B-A-C
D. B-C-A
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK