A. Hỗ trợ
B. Ức chế - cảm nhiễm
C. Ký sinh
D. Cạnh tranh
A. 700nm
B. 30nm
C. 11nm
D. 300nm
A. Cây ngày dài
B. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
C. Cây trung tính
D. Cây ngày ngắn
A. bẫy đèn
B. thiên địch
C. thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật
D. thuốc trừ sâu hóa học
A. chuối nhà có hạt, chuối rừng không hạt
B. chuối rừng có hạt, chuối nhà không hạt
C. chuối nhà sinh sản hữu tính
D. chuối nhà không có hoa
A. Vượn
B. Gôrilia
C. Tinh tinh
D. Đười ươi
A. Uraxin
B. Timin
C. Xitôzin
D. Ađênin
A. ung thư máu
B. máu khó đông
C. hồng cầu hình lưỡi liềm
D. đao
A. đột biến mất đoạn NST
B. đột biến đảo đoạn NST
C. đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến lặp đoạn NST
A. AA × aa
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × AA
A. 100%
B. 25%
C. 15%
D. 50%
A. AAbb
B. AaBb
C. AABb
D. AaBB
A. Kì giữa giảm phân 2, 2n = 10
B. Kì giữa nguyên phân, 2n = 10
C. Kì đầu nguyên phân, 2n = 10
D. Kì giữa giảm phân 1,2n = 10
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. (3),(4),(5)
B. (1),(3),(5)
C. (1),(3)
D. (2),(3),(5)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Aa × Aa
B. AA × aa
C. Aa × AA
D. aa × aa
A. (1), (3), (5), (7)
B. (3), (4), (7), (8)
C. (1), (2), (6), (8)
D. (2), (4), (5), (6)
A. (1), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (2)
D. (2), (3)
A. Mái che ít bóng mát hơn
B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh
C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt
D. Cây tạo bóng mát
A. 1
B. 4
C. 2
D. 8
A. (1),(3),(4)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2),(3),(4)
D. (1),(2),(4)
A. (2), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (4)
A. 0,2 và 0,8
B. 0,7 và 0,3
C. 0,5 và 0,5
D. 0,4 và 0,6
A. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A
B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã
C. Chất X được gọi là chất cảm ứng
D. Trên phân tử mARN2 chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc
A. (2), (3), (4)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (4)
A. AAaa × Aa và AAaa × Aaaa
B. AAaa × Aa và AAaa × aaaa
C. AAaa × Aa và AAaa × AAaa
D. AAaa × aa và AAaa × Aaaa
A. 12% và 10%
B. 10% và 12%
C. 10% và 9%
D. 9% và 10%
A. đột biến gen
B. giao phối không ngẫu nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. chọn lọc tự nhiên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 29/30
B. 4/9
C. 3/5
D. 7/15
A. 16
B. 48
C. 64
D. 32
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (2), (3) và (5)
D. (1), (2) và (5)
A. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
B. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể
C. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024
D. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK